- Giáo án Tiếng Việt lớp 1 bài 2: cà, cá BÀI 2: cà, cá. - Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cà, cá. - Viết đúng các tiếng cà, cá (trên bảng con). - Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. - GV viết lên bảng các chữ a, c và tiếng ca - 2 - 3 HS đọc. - cả lớp đọc đồng thanh + GV cho học sinh nhận xét. - 4-5 em, cả lớp : “cà”. - Cá nhân, cả lớp : “cá”. - (35 phút) Hoạt động 1. - Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cà, cá 2.1 Dạy tiếng cà. - GV viết lên bảng tiếng cà - GV chỉ tiếng cà. - HS nhận biết tiếng cà. - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: cà. - GV che dấu huyền ở tiếng cà rồi hỏi: Ai đọc được tiếng này?. - GV chỉ tiếng cà kết hợp hỏi: Tiếng cà gồm có những âm nào? Thanh nào?. - HS cá nhân – cả lớp : cà. - Tiếng cà gồm có âm c và âm a. - HS cả lớp nhắc lại. - Đánh vần.. - Hôm trước, các em đã biết cách đánh vần tiếng ca: cờ-a-ca. - Hôm nay, tiếng ca có thêm dấu huyền, ta đánh vần như thế nào?. - Giáo viên hướng dẫn cả lớp vừa nói vừa thể hiện động tác tay:. - GV cùng 1 tổ học sinh đánh vần lại với tốc độ nhanh dần: ca-huyền-cà. - Bây giờ chúng ta gộp bước đánh vần tiếng ca với bước đánh vần tiếng cà làm một cho gọn.. - Cá nhân, tổ nối tiếp nhau đánh vần:. - Cả lớp đánh vần: ca-huyền-cà.. - Lắng nghe - GV giới thiệu mô hình tiếng cà. - GV chỉ từng kí hiệu trong mô hình, đánh vần tiếng c-a-ca-huyền-cà. - HS (cá nhân, tổ, cả lớp. - 2.1 Dạy tiếng cá. - GV viết lên bảng tiếng cá - GV chỉ tiếng cá. - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: cá. - GV chỉ tiếng cà kết hợp hỏi: Tiếng cá gồm có những âm nào? Thanh nào?. - GV: Tiếng cá khác tiếng cà ở thanh gì?. - HS cá nhân – cả lớp : cá. - Tiếng cá có thanh sắc, tiếng cà có thanh huyền.. - Hôm nay, tiếng ca có thêm dấu sắc, ta đánh vần như thế nào?. - GV cùng 1 tổ học sinh đánh vần lại với tốc độ nhanh dần: ca-sắc-cá. - Bây giờ chúng ta gộp bước đánh vần tiếng ca với bước đánh vần tiếng cá làm một cho gọn.. - Cả lớp đánh vần: ca-sắc-cá.. - Lắng nghe - GV giới thiệu mô hình tiếng cá. - GV chỉ từng kí hiệu trong mô hình, đánh vần tiếng c-a-ca-sắc-cá. - GV chỉ mô hình tiếng cà, cá. - Dấu huyền, dấu sắc - Tiếng cà, cá. - Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút). - Xác định yêu cầu.. - GV nêu yêu cầu của bài tập : Các em nhìn vào SGK trang 8 (GV giơ sách mở trang 8 cho HS quan sát) rồi nói to tên các con vật, cây, sự vật có thanh huyền. - Học sinh lắng nghe yêu cầu và mở sách đến trang 8.. - GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời học sinh nói tên từng sự vật.. - GV chỉ từng hình theo thứ tự đảo lộn yêu cầu cả lớp nói tên tên từng sự vật.. - GV cho từng cặp học sinh báo cáo kết quả theo nhóm đôi.. - GV chỉ từng hình theo thứ tự đảo lộn, bất kì, mời học sinh báo cáo kết quả.. - GV đố học sinh tìm 3 tiếng có thanh huyền(Hỗ trợ HS bằng hình ảnh). - HS cả lớp nối hình với âm tương ứng.. - GV nêu yêu cầu của bài tập : Các em nhìn vào SGK trang 9 (GV giơ sách mở trang 9 cho HS quan sát) rồi vừa nói vừa vỗ tay tên các con vật, cây, sự vật có thanh sắc.. - Học sinh lắng nghe yêu cầu và mở sách đến trang 9.. - HS1 chỉ hình 5- HS2 vỗ tay nói:. - HS1 chỉ hình 6- HS2 vỗ tay nói: chó - GV chỉ từng hình theo thứ tự đảo lộn, bất kì, mời. - học sinh báo cáo kết quả.. - GV đố học sinh tìm 3 tiếng có thanh sắc(Hỗ trợ HS bằng hình ảnh). - GV nêu yêu cầu của bài tập: Tìm chữ và dấu trong bộ chữ, ghép 2 tiếng mới học: cà, cá. - GV yêu cầu HS giơ bảng cài- GV kiểm tra. - GV nêu yêu cầu của bài tập : GV đưa lên bảng hình minh họa bài 5 và 3 thẻ chữ sắp xếp theo thứ tự bất kì.. - GV gọi 1 HS đọc. - Bài yêu cầu chúng ta gắn các thẻ chữ cà, cá, ca dưới mỗi hình tương ứng (ở trên bảng) hoặc nối hình với chữ tương ứng (vở BT).. - Học sinh theo dõi.. - HS đọc : cà, cá, ca - Theo dõi. - Thực hiện yêu cầu.. - GV chỉ từng thẻ chữ, mời HS đọc. - GV chỉ từng chữ theo thứ tự đảo lộn yêu cầu cả lớp đọc.. - HS (cá nhân, tổ, lớp) đọc: cà, cá, ca - HS cả lớp đọc. - GV cho cả lớp đọc lại kết quả. - HS đọc 2 lần 2.4. - Cho HS đọc các chữ mẫu cần viết trong bài tập 6 - HS đọc (cá nhân-tập thể. - cà, cá a. - Yêu cầu HS lấy bảng con. - GV hướng dẫn học sinh cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn, cách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25-30cm), cách giơ bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi.. - GV viết bảng : cà, cá. - HS cả lớp đọc. - HS đọc + Dấu huyền: Nét xiên trái ngắn. - Tiếng cà : Viết chữ c (nét cong trái, cao 2 li). - Cho học sinh viết cà, cá. - HS viết chữ cà, cá lên khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ.. - HS viết bài cá nhân trên bảng chữ cà, cá từ 2-3 lần.. - GV yêu cầu HS giơ bảng con - HS giơ bảng theo hiệu lệnh.. - GV khuyến khích HS tập viết chữ cà, cá trên bảng con. - TẬP VIẾT cà, cá I. - Tô, viết đúng các tiếng cà, cá – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét. - Bảng con, phấn, bút dạ để học sinh làm bài tập 6 (tập viết).. - Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. - GV gọi học đọc các chữ đã học ở bài 2 - 2 HS đọc + GV cho học sinh nhận xét bài đọc. - Giáo viên viết lên bảng lớp tên bài và giới thiệu: Hôm nay các em sẽ tập tô và tập viết các chữ c, a các tiếng ca, cà, cá.. - (35 phút) Hoạt động . - Mục tiêu: Tô, viết đúng các chữ c, a các tiếng ca, cà, cá – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.. - GV yêu cầu học sinh đọc. - HS đọc (Tập thể-nhóm-cá nhân) các chữ, tiếng và số.. - Gọi học sinh đọc c, a, ca, cà, cá - 2 HS đọc - Yêu cầu học sinh nói cách viết tiếng c,. - a, ca, cà, cá. - Tiếng cà : chữ c (cao 2 li) viết trước, chữ a (cao 2 li)viết sau, thêm dấu huyền trên a.. - GV cho HS tập tô, tập viết các chữ c, a, ca, cà, cá