« Home « Kết quả tìm kiếm

Khung phân phối chương trình các môn l 1E DB PHÂN PH I CH NG TRÌNH Môn Công ngh -Tin h c ng d ng, L p 6 VNEN I. Khung phân ph i ch ng trình TT 1 E A 7 S ti t S ch đề


Tóm tắt Xem thử

- Khung phân phối chương trình TT Phần/mô đun Số tiết Số chủ đề HỌC KỲ 1: KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC (34 tiết bao gồm 1 tiết ôn tập và 3 tiết kiểm tra) 1 Nhà ở 8 3 2 Tin học ứng dụng 10 5 3 Trang phục và ăn uống 10 5 4 Thu chi trong gia đình 6 3 HỌC KỲ 2: KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN BẮT BUỘC (Chọn 2 trong 3 mô đun) (32 tiết bao gồm 1 tiết ôn tập và 3 tiết kiểm tra) 1 Trang trí nhà ở 16 6 2 Nấu ăn 16 7 3 Soạn thảo văn bản và trình chiếu 16 7 TỔNG: 82 36 Phân phối chương trình chi tiết TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú PHẦN 1: NHÀ Ở (8 tiết) 1 Nhà ở đối với con người 2 2 Bố trí đồ đạc trong nhà 4 3 Giữ gìn vệ sinh nhà ở 2 PHẦN 2: TIN HỌC ỨNG DỤNG (10 tiết) 1 Khái niệm cơ bản về thông tin 2 2 Máy tính điện tử 2 Một số thao tác cơ bản khi làm việc với máy tính điện 3 2 tử 4 Mạng thông tin toàn cầu Internet 2 5 Kiến thức chung về phần mềm ứng dụng 2 PHẦN 3: TRANG PHỤC VÀ ĂN UỐNG (10 tiết) 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc 2 2 Trang phục và thời trang 2 3 Sử dụng và bảo quản trang phục 2 4 Cơ sở của ăn uống hợp lý 2 5 Vệ sinh an toàn thực phẩm 2 PHẦN 4: THU CHI TRONG GIA ĐÌNH (6 tiết) 1 Thu nhập của gia đình 2 2 Chi tiêu trong gia đình 2 3 Lập kế hoạch chi tiêu 2 Ôn tập cuối học kỳ: 1 tiêt Kiểm tra: 3 tiết bao gồm 2 tiết kiểm tra định kỳ và 1 tiết kiểm tra cuối học kỳ.
- Việc sắp xếp giờ kiểm tra được thống nhất trong tổ chuyên môn.
- 2 6 Giới thiệu chung về tạo bài trình chiếu bằng máy tính 2 7 Thêm đối tượng và hiệu ứng cho bài trình chiếu 2 Ôn tập cuối năm: 1 tiết Kiểm tra: 3 tiết bao gồm 2 tiết kiểm tra định kỳ và 1 tiết kiểm tra cuối năm học.
- Các chủ đề trong từng phần hoặc từng mô đun có thể bố trí dạy linh hoạt sao cho vẫn đảm bảo mạch logic của kiến thức trong từng phần hoặc từng mô đun.
- Ở mỗi học kỳ, tổ chuyên môn thảo luận thống nhất phương án lựa chọn số lượng các chủ đề dạy học để bố trí thời lượng dành cho 01 tiết ôn tập cuối kỳ và 3 tiết kiểm tra (bao gồm cả kiểm tra định kỳ và cuối kỳ).
- Số bài kiểm tra lĩnh vực Công nghệ hoặc Tin học ứng dụng có tỉ lệ tương đối với khối lượng chủ đề được chọn dạy trong chương trình do tổ chuyên môn xác định thống nhất trong phân phối chương trình chi tiết.
- Phân phối chi tiết của từng chủ đề TT Chủ đề (bài, nội dung) Số tiết Ghi chú Học kỳ 1 1 Em là công dân Việt Nam 3 2 Tự chăm sóc sức khỏe 2 3 Sống cần kiệm 2 4 Biết ơn 2 5 Giao tiếp có văn hóa 3 6 Hoạt động trải nghiệm sáng tạo 2 7 Kiểm tra/Thi 3 Tổng 17 Học kỳ 2 8 Thực hiện trật tự, an toàn giao thông 2 9 Cuộc sống hòa bình 3 10 Quyền trẻ em 2 Một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của 11 3 công dân 12 Hoạt động trải nghiệm sáng tạo 3 13 Kiểm tra/Thi 3 Tổng 16 II.
- Những vấn đề cụ thể của môn học - Việc phân phối các tiết học cho mỗi chủ đề không quá cứng nhắc, tùy thuộc vào đối tượng học sinh, giáo viên bộ môn có thể lập kế hoạch giảng dạy và điều chỉnh các tiết học ở mỗi chủ đề sao cho phù hợp nhất.
- Nhà trường cần yêu cầu giáo viên xây dựng chương trình hoạt động thực tế, có sử dụng các kiến thức và kỹ năng đã học từ các chủ đề.
- Học kì I: 18 tuần + Phân môn Âm nhạc 17 tiết: Thực hiện từ Chủ đề 1 (Hòa bình) đến hết Chủ đề 4 (Âm nhạc dân tộc).
- Hết mỗi chủ đề có một tiết ôn tập theo chủ đề.
- Riêng Chủ đề 4 của học kì I sẽ dành 2 tiết ôn tập cuối học kì.
- Phân môn Mĩ thuật 16 tiết: Thực hiện từ Chủ đề 1 (Tìm hiểu kiến thức cơ bản) đến hết Chủ đề 4 (Mĩ thuật truyền thống Việt Nam).
- Hết mỗi chủ đề có 1 tiết ôn tập theo chủ đề.
- Học kì II: 17 tuần + Phân môn Âm nhạc 16 tiết: Thực hiện từ Chủ đề 5 (Niềm vui tuổi thơ) đến hết Chủ đề 8 (Đoàn kết).
- Phân môn Mĩ thuật 17 tiết: Thực hiện từ Chủ đề 5 (Vẽ đồ vật trong gia đình) đến hết Chủ đề 8 (Mùa xuân và quê hương).
- Sau tiết ôn tập Chủ đề 8, có 1 tiết Hoạt động tổng kết và trưng bày kết quả học tập cuối năm của học sinh.
- Phân phối chi tiết của từng chủ đề 1.
- Phân môn Âm nhạc TT Chủ đề (tiết, nội dung) Số tiết Ghi chú 1 Chủ đề 1.
- Hòa bình 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 2 Chủ đề 2.
- Quê hương 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 3 Chủ đề 3.
- Mái trường 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 4 Chủ đề 4.
- Âm nhạc dân tộc 5 3 tiết học và 2 tiết Ôn tập chủ đề 5 Chủ đề 5.
- Niềm vui tuổi thơ 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 6 Chủ đề 6.
- Biết ơn thầy cô 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 7 Chủ đề 7.
- Tình bạn 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 8 Chủ đề 8.
- Đoàn kết 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 2.
- Phân môn Mĩ thuật TT Chủ đề (tiết, nội dung) Số tiết Ghi chú 1 Chủ đề 1.
- Tìm hiểu kiến thức cơ bản 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 2 Chủ đề 2.
- Mĩ thuật cổ đại 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 3 Chủ đề 3.
- Trang trí với đời sống 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 4 Chủ đề 4.
- Mĩ thuật truyền thống Việt Nam 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 5 Chủ đề 5.
- Vẽ đồ vật trong gia đình 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 6 Chủ đề 6.
- Mĩ thuật dân gian 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 7 Chủ đề 7.
- Chữ trong đời sống 4 3 tiết học và 1 tiết Ôn tập chủ đề 3 tiết học, 1 tiết Ôn tập chủ đề và 8 Chủ đề 8.
- Phân môn Thể dục TT Chủ đề (tiết, nội dung) Số tiết 1 Lợi ích, tác dụng của TDTT 2 2 Đội hình đội ngũ 6 3 Thể dục phát triển chung 8 4 Chạy ngắn (Chạy nhanh) 10 5 Bật nhảy (nhảy xa, nhảy cao) 8 6 Kiểm tra HK 1 2 7 Xây dựng kế hoạch giáo dục 2 8 Chạy bền 4 9 Đá cầu 10 10 Thể thao tự chọn 14 11 Kiểm tra HK 2 2 12 Đánh giá xếp loại Thể lực 2 13 Xây dựng kế hoạch giáo dục 4 II.
- Môn Thể dục - Tiến trình dạy theo cấu trúc trong sách hướng dẫn học, riêng chủ đề Chạy bền (4 tiết) chủ yếu hướng dẫn và tổ chức cho HS hình thành kiến thức và kĩ năng rèn luyện sức bền, để rèn luyện sức bền cần thực hiện vào phần cuối các chủ đề theo hình thức: Đá cầu bền.
- Nhà trường có thể sắp xếp lại thứ tự chủ đề để tổ chức hoạt động sao cho phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất, GV và các điều kiện khác.
- Riêng chủ đề Thể thao tự chọn, có thể sử dụng các chủ đề khác ngoài tài liệu (chọn môn thể thao thế mạnh và phổ biến ở địa phương) nhưng phải biên soạn đảm bảo thời lượng, xác định mục tiêu, nội dung vừa sức với HS và đảm bảo an toàn, tính giáo dục.
- Khung phân phối chương trình Số tiết học Số tuần thực hiện Tổng Chủ đề chung Sinh học Cả năm Học kì Học kì Học kì 1.
- Học kì 1 có 53 tiết với 14 tiết học chủ đề chung (từ bài 01 đến bài 04) và 35 tiết học chủ đề sinh học (từ bài 05 đến bài 18).
- có 1 tiết kiểm tra giữa kì 1 (sau khi kết thúc bài 08) và 1 tiết ôn tập cuối học kì 1(sau khi kết thúc bài 18) với 2 tiết kiểm tra cuối kì 1.
- bài Ôn tập học kì I cần hướng dẫn học sinh ôn tập từ bài 1 đến bài 18, ở cuốn KHTN Tập 1.
- Học kì 2.
- Học kì 2 có 46 tiết với 06 tiết học chủ đề sinh học (từ bài 19 đến bài 21).
- có 1 tiết kiểm tra giữa kì 2 (sau khi kết thúc bài 27) và 1 tiết ôn tập cuối năm (sau khi kết thúc bài 33) với 2 tiết kiểm tra cuối năm.
- bài Ôn tập học kì 2 cần hướng dẫn học sinh ôn tập từ bài 19 đến bài 33, ở cuốn KHTN Tập 1 (từ bài 19 đến bài 21) và KHTN tập 2 (từ bài 22 đến bài 33).
- Gợi ý phân phối chương trình chi tiết Bài số Tên bài Số tiết HỌC KÌ 1 Bài 1 Nhập môn khoa học 3 Bài 2 Dụng cụ thí nghiệm và an toàn thí nghiệm 3 Bài 3 Đo độ dài, thể tích, khối lượng như thế nào 4 Bài 4 Làm quen với kỹ năng thí nghiệm thực hành 4 Bài 5 Tế bào – đơn vị cơ bản cúa sự sống 3 Bài 6 Các loại tế bào 2 Bài 7 Sự lớn lên của tế bào 2 Bài 8 Đặc trưng của cơ thể 2 Kiểm tra giữa học kì 1 1 Bài 9 Cơ quan sinh dưỡng của cây xanh 4 Bài 10 Cơ quan sinh sản của cây xanh 4 Bài 11 Trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng ở cây xanh 2 Bài 12 Quang hợp ở thực vật 2 Bài 13 Hô hấp ở cây xanh 2 Bài 14 Cảm ứng ở thực vật 2 Bài 15 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật 2 Bài 16 Sinh sản ở thực vật 4 Bài 17 Nguyên sinh vật 2 Bài 18 Động vật không xương sống 2 Ôn tập cuối học kì 1 Kiểm tra viết cuối học kì 1 HỌC KÌ 2 Bài 19 Động vật có xương sống 2 Bài 20 Quan hệ giữa động vật với con người 2 Bài 21 Đa dạng sinh học 2 Bài 22 Chuyển động cơ.
- Đo nhiệt độ Bài 32 Sự chuyển thể của các chất Bài 33 Nhiệt đối với đời sống thực vật Ôn tập cuối năm Kiểm tra viết cuối năm Tổng số tiết cả năm học II.
- Chủ đề liên môn: 8 tiết.
- Học kì 1: 18 tuần + Phần các chủ đề liên môn 05 tiết: Chủ đề 1.
- Chủ đề 2.
- Bản đồ và cách sử dụng bản đồ, được thực hiện trong đầu năm học, trước khi thực hiện các chủ đề theo phân môn Lịch sử và Địa lí.
- Phân môn Lịch sử 12 tiết: Thực hiện từ chủ đề 3.
- Xã hội nguyên thủy đến hết chủ đề 7.
- Hướng dẫn HS ôn tập phiếu kiểm tra 1 và 2.
- Phân môn Địa lí 13 tiết: Thực hiện từ chủ đề 11.
- Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí đến hết chủ đề 15.
- Hướng dẫn HS ôn tập phiếu kiểm tra 5 và 6.
- Học kì II: 17 tuần + Phần các chủ đề liên môn 3 tiết: Chủ đề 21 thực hiện vào những tuần cuối của năm học, sau khi thực hiện xong các chủ đề Lịch sử và Địa lí.
- Phân môn Lịch sử: Thực hiện các chủ đề còn lại.
- Hướng dẫn học sinh ôn tập các phiếu kiểm tra 4 và 5.
- Phân môn Địa lí 12 tiết: Thực hiện các chủ đề còn lại.
- Hướng dẫn học sinh ôn tập các phiếu kiểm tra 7 và 8.
- Phân phối chi tiết của từng chủ đề TT Chủ đề (bài, nội dung) Số tiết Ghi chú 1 Chủ đề 1.
- Tìm hiểu môn Khoa học xã hội 2 2 Chủ đề 2.
- Bản đồ và cách sử dụng bản đồ 3 3 Chủ đề 3.
- Xã hội nguyên thủy 3 4 Chủ đề 4.
- Các quốc gia cổ đại trên thế giới 2 5 Chủ đề 5.
- Văn hóa cổ đại 3 Hướng dẫn HS ôn tập nội dung 6 Phiếu kiểm tra 1 trong phiếu kiểm tra.
- thực hiện có thể trên lớp hoặc ở nhà 7 Chủ đề 6.
- Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc 3 8 Chủ đề 7.
- Chăm - pa và Phù Nam 3 Hướng dẫn HS ôn tập nội dung 9 Phiếu kiểm tra 2 trong phiếu kiểm tra.
- thực hiện có thể trên lớp hoặc ở nhà Chủ đề 8.
- Chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và những chuyển 10 3 biến của xã hội nước ta (179 TCN – thế kỉ X) Chủ đề 9.
- Các cuộc đấu tranh giành độc lập 11 5 tiểu biểu (thế kỉ I- IX) Hướng dẫn HS ôn tập nội dung 12 Phiếu kiểm tra 3 trong phiếu kiểm tra.
- 13 Chủ đề 10.
- Bước ngoặc lịch sử đầu thế kỉ X 3 Hướng dẫn HS ôn tập nội dung 14 Phiếu kiểm tra 4 trong phiếu kiểm tra.
- 15 Chủ đề 11.
- Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí 3 Chủ đề 12.
- Trái Đất, các chuyển động của 16 3 Trái Đất Giao nhiệm vụ cho HS ôn tập 17 Phiếu kiểm tra 5 trên lớp hoặc về nhà 18 Chủ đề 13.
- Cấu tạo bên trong của Trái Đất 2 19 Chủ đề 14.
- Nội lực và ngoại lực, khoáng sản 2 20 Chủ đề 15.
- Địa hình bề mặt Trái Đất 3 Giao nhiệm vụ cho HS ôn tập 21 Phiếu kiểm tra 6 trên lớp hoặc về nhà 22 Chủ đề 16.
- Không khí và các khối khí 2 23 Chủ đề 17.
- Khí áp và các loại gió 2 Chủ đề 18.
- Thời tiết, khí hậu và một số yếu 24 tố của khí hậu Giao nhiệm vụ cho HS ôn tập 25 Phiếu kiểm tra 7 trên lớp hoặc về nhà 26 Chủ đề 19.
- Nước trên Trái Đất 3 27 Chủ đề 20.
- Đất và sinh vật trên Trái Đất 2 Giao nhiệm vụ cho HS ôn tập 28 Phiếu kiểm tra 8 trên lớp hoặc về nhà 29 Chủ đề 21.
- Khung phân phối chương trình Số tuần Số tiết thực hiện Tổng Số học Hình học Kiểm tra Cả năm Học kì Học kì Kết thúc Học kì 1: Phần Số học: học sinh học xong §11, là bài Ôn tập học kì I, trong Chương 2 (Số nguyên), ở cuốn Tập 1.
- ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN (36 tiết, chưa tính bài kiểm tra) TT Tên bài Số tiết Ghi chú 1 §1.
- Ôn tập chương 1 2 25 Kiểm tra chương 1 1 Chương 2.
- Ôn tập học kì I 2 12 Kiểm tra học kì I 2 Cả Số học và Hình học 13 §12.
- Ôn tập chương 2 2 19 Kiểm tra chương 2 1 Chương 3.
- Luyện tập chung 2 14 Kiểm tra 1 15 §14.
- Ôn tập chương 3 2 21 §20.
- Ôn tập cuối năm phần số học 2 Cả Số học và Hình 22 Kiểm tra học kì 2 2 học Phần HÌNH HỌC Chương 1.
- Ôn tập chương 3 7 Kiểm tra 1 Chương 2.
- Ôn tập chương 3 7 Kiểm tra 1 II.
- Phân phối chi tiết của từng chủ đề TT Chủ đề (bài, nội dung) Số tiết Ghi chú 1 Bài 1 4 2 Bài 2 4 3 Bài 3 4 4 Bài 4 4 5 Bài 5 4 6 Bài 6 4 7 Bài 7 4 8 Bài 8 4 9 Bài 9 4 10 Bài 10 4 11 Bài 11 4 12 Bài 12 4 13 Bài 13 4 14 Bài 14 4 15 Bài 15 4 16 Bài 16 4 17 Bài 17 4 18 Bài 18 4 19 Bài 19 4 20 Bài 20 4 21 Bài 21 4 22 Bài 22 4 23 Bài 23 4 24 Bài 24 4 25 Bài 25 4 26 Bài 26 4 27 Bài 27 4 28 Bài 28 4 29 Bài 29 4 30 Bài 30 4 31 Bài 31 4 32 Bài 32 4 33 Bài 33 4 III