Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Ch
Đề cương môn học, Phần 2
ng trình Giảng dạy Kinh t ốulbright
Niên khóa 2013-2014
H c kỳ Xuân
Đ C
ộG Ộ4 H C
KIộH T H C KHU V C C4ộG
Nhóm giảng dạy
Gi ng viên:
Đồng gi ng viên
Huỳnh ởh ỏu
duht@fetp.vnn.vn
Jay Rosengard
jay_rosengard@harvard.edu
Ộai Hoàng Ch
ng
chuongmh@fetp.vnn.vn
Đ ởhiên Ọnh ởu n
tuandta@fetp.vnn.vn
Giờ trực văn phòng
ởhứ Hai
Huỳnh ởh ỏu
Ộai Hoàng Ch
ởhứ ọa
15:30-17:00
ởhứ ở
ởhứ ộăm
ởhứ Ởáu
15:30-17:00
ng
17:00-18:00
Đ ởhiên Ọnh ởu n
15:30-17:00
17:00-19:00
15:30-17:00
ộ u gi tr c văn phòng chính thức khẫng thu n l i thì h c viên có thể ch đ ng hẹn gặp gi ng viên vào
th i gian khác thu n ti n cho c đẫi bên.
Ộục tiêu c a môn h c
Ộẫn h c xem xét các l a ch n chính sách, cùng v i nh ng đánh đổi có tính chi n l c c a chềng và ý
nghĩa chính sách, cho thi t k và th c thi vai trò c a khu v c cẫng cễng nh nh ng can thi p c a nhà
n c trong n n kinh t . ớh n đ u tiên t p trung vào vi c huy đ ng nguồn l c cẫng thẫng qua ba nguồn
thu chính bao gồm các lo i thu , phí sử d ng và vay m n. ớh n thứ hai gi i thi u v c s lý thuy t v
s can thi p c a khu v c cẫng, các cách thức sửa ch a th t b i th tr ng trong m t phổ hoàn chỉnh, bao
gồm s n xu t và cung ứng d ch v c a khu v c cẫng, doanh nghi p nhà n c, s tham gia c a khu v c
t nhân hay h p tác cẫng ty, và s đi u ti t. ớh n này còn phân tích khía c nh kinh t chính tr c a khu
v c cẫng, đo l ng hi u qu can thi p c a chính ph , chu kỳ tuy t v ng từ th t b i th tr ng đ n th t
b i c a chính ph và ng c l i. ớh n cu i cùng c a mẫn h c xem xét các vai trò khác nhau c a chính
quy n các c p và m i quan h ngân sách gi a các c p chính quy n. Ộẫn h c nh n m nh vi c sử d ng các
kỹ thu t ứng d ng và lý thuy t trong b i c nh so sánh để đánh giá tác đ ng c a vi c huy đ ng các nguồn
l c thay th và chính sách chi tiêu lên hi u qu phân bổ nguồn l c, cẫng bằng xã h i, và ổn đ nh kinh t .
Đề cương môn học
I.
Huy đ
A.
B.
C.
D.
ng nguồn l c công
Gi i thi u
Kinh t h c c a thu khóa
ởhu thu nh p, thu tài s n, và thu tiêu dùng
C i cách thu
Huỳnh Thế Du, ĐỗThiên Anh Tuấn et al.
1
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
E.
F.
G.
H.
I.
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
ớhí sử d ng
Khuy n khích, u đãi, và c ng ch thi hành thu
ỗ ch sử thu khóa ỡi t Nam
Cán cân ngân sách, thâm h t ngân sách, và tài tr thâm h t ngân sách
ộ cẫng
II.
S can thiệp c a khu v c công
A.
C s cho s can thi p c a khu v c cẫng
B.
ỗý thuy t l a ch n cẫng
C.
Kinh t chính tr h c c a khu v c cẫng
D.
Ở n xu t và cung ứng hàng hóa và d ch v c a khu v c cẫng
E.
H p tác cẫng t
F.
Các chính sách b o tr xã h i c a chính ph
G.
Đ u t cẫng
H.
Đánh giá ho t đ ng c a khu v c cẫng
I.
ởh t b i c a nhà n c và sửa ch a th t b i c a nhà n c
III.
Quan hệ ngân sách gi a các cấp chính quy n
A.
ớhân c p qu n lý ngân sách
B.
Phân c p đ u t cẫng
C.
Chuyển giao nguồn l c và vay n c a chính quy n đ a ph
D.
ởài chính cẫng c a đ a ph ng
ng
Yêu cầu môn học và cách đánh giá
H c viên ph i tham d l p h c đ u đặn, tích c c tham gia th o lu n trên l p, và hoàn thành
t t c các bài t p c a mẫn h c. H c viên c n đ c tài li u tham kh o tr c khi đ n l p để có
thể s n sàng tham gia th o lu n trên l p.
Có ba bài t p có thể ph i sử d ng đ n các b ng tính gi ng nh Ốxcel. H c viên có m t tu n
để hoàn t t m i bài t p. ởrong quá trình làm bài t p, h c viên đ c khuy n khích làm vi c
theo nhóm, nh ng ph i t vi t và n p câu tr l i m t cách đ c l p.
Ở có b y bài vi t chính sách d a vào các nghiên cứu tình hu ng tài chính cẫng. H c viên
khẫng đ c tham kh o v i ng i khác khi làm các bài vi t này. H c viên s có m t tu n để
hoàn t t m i bài vi t chính sách.
H c viên ph i n p bài t p và bài vi t chính sách tr c
sáng vào ngày n p bài. ộhóm
gi ng d y s c gắng tr bài t p đã ch m điểm cùng v i bài gi i g i ý trong vòng m t tu n
kể từ ngày n p bài. ộ u có câu h i gì v cách ch m điểm, h c viên có thể hẹn gặp các thành
viên c a nhóm gi ng viên.
ọài n p ch m s b ph t nh đ c quy đ nh ớh n ỡI. bài t p v nhà trong Cẩm nang học
viên. Chỉ trong nh ng tình hu ng đặc bi t, h c viên m i đ c phép n p bài ch m v i s cho
phép c a gi ng viên.
Thành phần và cấu trúc điểm được tính như sau
ởham d l p và th o lu n
ọài t p v nhà
ọài vi t chính sách
ọài thi gi a kỳ
ọài vi t cu i kỳ
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
10%
15%
20%
25%
30%
2
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
Tài liệu đọc chính thức
1.
Alan Altshuler and David Luberoff (2003), Các siêu dự án: Khoa học chính trị đang thay đổi về đầu
tư công ở đô thị. ộợọ ọrookings Institution và ỡi n chính sách đ t đai ỗincoln.
2.
Jonathan Gruber (2011), Tài chính công và chính sách công, MIT Press
3.
Joseph E. Stiglitz (2000), Kinh tế học của khu vực công, 3rd ed., Norton & Co.,
4.
ộgân hàng th gi i (2011), Cải cách thuế ở Việt Nam: Hướng tới một hệ thống hiệu quả và công bằng
hơn.
Lịch giảng
Phần I: Huy đ ng nguồn l c công
Class # 1
(14/4 : Giới thiệu môn h c và Kinh t h c v thu
I Đ Thiên Ọnh Tuấn
Giới thiệu môn học
Thuế và tính công bằng xã hội nhìn từ góc độ phân bổ gánh nặng thuế
Những đặc tính của một hệ thống thuế vững mạnh
Phân bổ gánh nặng thuế
Thảo luận chính sách: Các ví dụ từ Việt Nam
Jonathan Gruber (2011), Ch
ng 1
Joseph E. Stiglitz (2000), Ch
ng 18
ớHỦở ọủI ở ớ #1 (KIộH ở H C ỡ ởHỠ ): ộGủY ộ ớ 21/4
Class # 2
(16/4 : Kinh t h c v thu II Ộai Hoàng Ch
Thuế và tính bất hiệu quả kinh tế của thuế
Lý thuyết thuế tối ưu
Thảo luận chính sách: Tác động của thuế đánh vào lao động và tiết kiệm
Joseph E. Stiglitz (2000), Ch
ng 19 & 20
Jonathan Gruber (2011), Ch
ng 20, 21 & 22
ớHỦở ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
#1 (ởHỠ ờ
ớHỦở ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
24/4
#2 (ởủI ởờ
Class # 3
ng
Ỡ
ởHỦI ỗỌộ): ộGủY ộ ớ 23/4
ỡ ộở I
ớHIỗỌỏỐỗớHIỌ): ộGủY ộ ớ
(21/4 : Thu bất đ ng sản (Jay Rosengard)
Thuế đất và công trình xây dựng nói chung
Thảo luận chính sách: Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ở Việt Nam
WB (2011), Ch
ng 9: ởhu đ t đai và tài s n
Jay K. ờosengard, ỏ n nh p Ch ng trong sách Cải cách thuế tài sản tại các nước đang phát
triển (Boston: Kluwer Academic Publishers, 1998), trang 1-30.
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
3
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
ộ ớ ọủI ở ớ #1 (KIộH ở H C ỡ ởHỠ ).
Class # 4
(21/4 : ộghiên c u tình hu ng (Jay Rosengard)
Jay K. ờosengard, ộghiên cứu tình hu ng Indonesia, Ch ng trong sách Cải cách thuế tại
các nước đang phát triển (Boston: Kluwer Academic Publishers, 1998), trang 111-156.
Class # 5
(22/4 : Thu thu nhập (Jay Rosengard)
Thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp
Thảo luận chính sách: Cải cách thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp ở Việt Nam
Joseph E. Stiglitz (2000), Ch
ng 21
Janet Ởtotsky, C s c a thu thu nh p cá nhân và ỗ a ch n đ n v ch u thu và John
ộorregaard, ởính luỹ ti n c a các h th ng thu thu nh p cá nhân trong tài li u do
Parthasarathi Shome biên t p, Cẩm nang chính sách thuế Ợashington, ỏ.C. Ờuỹ ởi n t
Ờu c t ,
, trang
-136.
Class # 6
(22/4 : ộghiên c u tình hu ng (Jay Rosengard)
Jay K. Rosengard và Do Ngoc Huynh (2006), Thuế thu nhập cá nhân ở Việt Nam: ”ài thảo luận chính
sách
Vu Thanh Tu Anh và Huynh The Du (2009), Dự thảo Luật thuế thu nhập cá nhân: lợi bất cập hại!,
ởh i báo kinh t Ởài Gòn.
Class # 7
(23/4 : Thu tiêu dùng (Jay Rosengard)
General sales and companion use taxes, excise taxes, value added taxes
Comparison of sales and value added taxes
Policy discussion: Value Added Tax Reform in Vietnam
WB (2011), Ch
ng 7: VAT
Jonathan Gruber (2011), Phần 25.3: Thuế tiêu dùng, pg. 754-763
Do Thien Anh Tuan (2012), Cải cách thuế V“T ở Việt Nam
ớHỦở ọủI ở ớ #2 (ởHỠ ởờ C ởHỠ ỡủ GIỦộ ởHỠ): ộGủY ộ ớ 5/5
Class # 8
(23/4 : ộghiên c u tình hu ng (Jay Rosengard)
Aswin Techajareonvikul (2005), Cải cách thuế rượu ở Thái Lan: Cạnh tranh quyền lợi và mục tiêu,
HKS Case No. CR14-06-1857.0
ộ ớ ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
Class # 9
#1 (ởHỠ ờ
Ỡ
ởHỦI ỗỌộ).
(24/4 : Cải cách thu (Jay Rosengard)
Cơ sở lý luận, những khó khăn, và bài học cải cách thuế
Các cơ quan thu thuế độc lập
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
4
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
Thảo luận chính sách: Các ví dụ từ các nước chọn lọc
Jonathan Gruber (2011), Ch
ng 25
Joel Ởlemrod and Jon ọakija
. Ch
chính chúng ta, Russell Sage Foundation.
ộgân hàng ởh gi i
. Ch
ng
Các y u t c a c i cách thu , Đánh thuế
ng
C i cách thu và nhi m v thu ngân sách
ỡi t ộam.
Class # 10 (24/4 : ộghiên c u tình hu ng (Jay Rosengard)
ộghiên cứu tình hu ng HKỞ, Cải cách Cục thuế ở Philippines.
PHỦở ọủI ở ớ #3 (C I CỦCH ởHỠ , KHỠY ộ KHÍCH ởHỠ ,
ởHỠ ): ộGủY ộ ớ 12/5.
Ỡ ĐÃI ỡủ C
ộG CH
Class # 11 (25/4 : Phí s dụng – Khuôn khổ (Jay Rosengard)
Thuế sv. Phí sử dụng
Các loại và cấu trúc của phí sử dụng
ờonald C. ốisher
. Ch ng
Đ nh giá hàng hoá chính ph ớhí sử d ng, trong sách
Tài chính công tiểu bang và địa phương, n b n l n , ờichard ỏ. Irwin, trang
-196.
Đ ởhiên Ọnh ởu n
.Đ
ng cao t c ởớ.HCỘ – ởrung ỗ
ng
Class # 12 (25/4 : ộghiên c u tình hu ng
Mary Lovely, Tài trợ vận tải ở Philadelphia, ởình hu ng c a HKS Ở C16-81-476.
ộ ớ ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
#2 (ởủI ởờ
ỡ ộở I
Class # 13 (5/5 : Khuy n khích, u đãi, và c ỡng ch thu
PHILADELPHIA).
Huỳnh Th Du
Trốn thuế và tránh thuế
Các biện pháp ưu đãi tích cực và tiêu cực
Thảo luận chính sách: Các ví dụ từ các nước chọn lọc
Joseph E. Stiglitz (2000), Ch
ng 24
ộgân hàng ởh gi i
. Chương : Mức độ tuân thủ và nguyên nhân thất thoát nguồn thu:
Khuôn khổ lý thuyết và đánh giá
ộ ớ ọủI ở ớ #2 (ởHỠ ởờ C ởHỠ ỡủ GIỦộ ởHỠ).
Class # 14 (7/5): Nghiên c u tình hu ng Huỳnh Th Du
, Chuyển giá trong các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam,
Huỳnh ởh ỏu và Đ ởhiên Ọnh ởu n
ộghiên cứu tình hu ng c a ốỐởớ.
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
5
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
Class # 15 (9/5 : ỗ ch s thu khóa Việt ộam Phan Hiển Ộinh
ớhan Hiển Ộinh, ộguy n ộg c ởhanh, và Châu ởhành ộghĩa
. ởổng quan v thu ,
Ch ng I, Giáo trình Thuế thực hành, ộhà xu t b n ởh ng kê, trang –10.
ộgân hàng ởh gi i
và sắc thu .
. Ch
ng
H th ng thu
ỡi t ộam Các đ i t
ng n p thu
Class # 16 (12/5): Cán cân ngân sách, thâm hụt và tài trợ thâm hụt ngân sách Huỳnh Th Du
Những đánh đổi trong việc duy trì ngân sách cân bằng
Các phương án tài trợ thâm hụt ngân sách
Thảo luận chính sách: Thâm hụt và tài trợ thâm hụt ngân sách ở Việt Nam
Jonathan Gruber (2011), Ch
ng 4
Joseph E. Stiglitz (2000), Ch
ng 28
Class # 17 (14/5 : ộợ công và quản lý nợ công Đ Thiên Ọnh Tuấn
Nợ công, nợ chính phủ, và nợ của khu vực doanh nghiệp nhà nước
Khủng hoảng nợ công và không gian tài khóa ở Mỹ và EU
Quản lý rủi ro nợ công
Thảo luận chính sách: Nợ công ở Việt Nam
ỡễ ởhành ở Ọnh
. ộ cẫng, n chính ph , và n c a doanh nghi p nhà n
c.
Đ ởhiên Ọnh ởu n (2013), Tương lai nợ công ở Việt Nam: Xu hướng và thử thách.
Ộoody’s Ọnalytics
, Không gian tài khóa, Special Report 12-2011.
World Bank (2009), Công cụ Quản lý nợ và đánh giá kết quả (DeMPA).
Class # 18 (16/5 : 4n tập từ PỘ- PỘ, tùy ch n
ộ ớ ọủI ở ớ #3 (C I CỦCH ởHỠ , Ỡ ĐÃI ởHỠ , KHỠY ộ KHÍCH ỡủ C
ởHỠ ).
ộG CH
Phần II: S can thiệp c a khu v c công
Class # 19 (19/5 : C sở kinh t cho s can thiệp và vai trò c a khu v c công
Thất bại thị trường quyền lực thị trường, bất cân xứng thông tin, ngoại tác, hàng hóa
công, bất bình đẳng, và mất cân đối vĩ mô
Sửa chữa thất bại thị trường và huy động nguồn lực cho hoạt động của khu vực công.
Vai trò đang thay đổi của chính phủ trong các nền kinh tế chuyển đổi
Joseph Ố. Ởtiglitz
Huỳnh ởh ỏu
, Ch
ng
, Vai trò và bản chất của nhà nước
Class # 20 (21/5 : ỗ a ch n công
Sự khác nhau giữa hành động tập thể và hành động cá nhân
Các mô hình chính phủ
Joseph E. Stiglitz (2000), Chương 7
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
6
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
Xuan Trung – Quang Thien (2005), Bán phá giá than, ởrích đo n trong Đêm trước Đổi mới, ọáo ởuổi
ởrẻ s đ c phát trên l p
ộ ớ ọủI ởH Ớ ỗỠ ộ CHÍộH ỞỦCH #4 (Đ
TH
ộG H Ộ ỗ ộ); ộGủY ộ ớ 3/7.
SÁU, 23/ : THI GI Ọ KỲ
Class # 21 (1/7 : Kinh t chính tr h c c a khu v c công Huỳnh Th Du
Tầm quan trọng của các yếu tố chính trị trong việc xác định chính sách thuế
Những đánh đổi giữa các mục tiêu kinh tế, chính trị, và xã hội
Alan Altshuler và David Luberoff (2003), Chương , 4 & 8
Jonathan Gruber (2011), Chương 9
The Economist (1999), The Grabbing Hand, February 13, 350(8106): 76.
ớHỦở ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
ỡI ở ộỌỘ), ộGủY ộ ớ 8/7.
#5 (ỏộộộ
Class # 22 (3/7 : ộghiên c u tình hu ng Huỳnh Th Du
Alan Altshuler và David Luberoff (2003), Chương 4 & 8
Alan Altshuler và David Luberoff (2003), Đường hầm lớn, ộghiên cứu tình hu ng c a HKỞ.
ộ ớ ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
ộG H Ộ ỗ ộ).
#4 (Đ
Class # 23 (4/7 : Sản xuất và cung ng hàng hóa và d ch vụ c a khu v c công Ộai Hoàng Ch
ng
Can thiệp để giảm nhẹ thất bại thị trường
Hàng hoá công cộng và hàng hoá tựa như công cộng
Vai trò của DNNN trong một số nền kinh tế
Vai trò và hiệu quả của các DNNN
Joseph E. Stiglitz (2000), Chương 6 & 8
ỡễ ởhành ở Ọnh
Gòn.
, DNNN không đủ năng lực đóng vai trò chủ đạo, ởh i báo Kinh t Ởài
Class # 24 (8/7 : ộghiên c u tình hu ng Ộai Hoàng Ch
ng
ởr n ởh Ờu Giang và ỡễ ởhành ở Ọnh (2012), Tập đoàn nhà nước và cổ phần hóa doanh nghiệp
nhà nước ở Việt Nam, ộghiên cứu tình hu ng c a ốỐởớ.
ộ ớ ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
#5 (ỏộộộ
ỡI ở ộỌỘ).
Class # 25 (10/7 : Đầu t công ở Việt ộam Đ Thiên Ọnh Tuấn
Cơ cấu đầu tư công ở Việt Nam
Đánh giá sơ lược về hiệu quả của đầu tư công
Thảo luận chính sách: Phân cấp đầu tư công ở Việt Nam
ỡễ ởu n Ọnh và ộguy n Ờuang ởhái
. Ch ng
ởình hình đ u t cẫng
qua, trong cu n Đầu tư công, ộợọ ởừ điển ọách khoa, tr. -101.
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
7
năm
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
ỡễ ởhành ở Ọnh
. Ờu n lý và phân c p qu n lý đ u t cẫng ởh c tr ng
và kinh nghi m qu c t .
ỡi t ộam
Class # 26 (15/7 : Chính sách xã h i c a chính ph I Đ Thiên Ọnh Tuấn
Chi tiêu xã hội ở các nền kinh tế đang phát triển và chuyển đổi
Thảo luận chính sách: Chi tiêu y tế và giáo dục ở Việt Nam
ỡễ Hoàng ỗinh, ỗê ỡi t ởh y, and Giang ởhành ỗong
. Ọccess and Ốquity in ởertiary
Ốducation in ỡietnam , draft, commissioned by the World Bank's East Asia Regional Office.
*Giang ởhành ỗong
. ờeaching a Ỡniversal Health Insurance in ỡietnam Challenges
and the ờole of Government, Ọsia-Pacific Development Journal, Vol. 18, No. 1, June 2011.
*ộgân hàng ởh gi i
. ỡi t ộam Ờu n lý chi tiêu cẫng để gi m nghèo và tăng tr ng
– ởổng quan v chi tiêu cẫng và đánh giá y thác tổng h p , ở p Các v n đ liên ngành,
ởóm tắt chung , tháng /
, trang ix-xxv.
Jonathan Gruber
, Ch
ng
&
.
PHÁT BÀI VI ở CHÍộH ỞỦCH Ở # (CANCUN, MEXICO: ở
ộ
C ỡủ ộ
C ởH I ộGủY ộ ớ / .
ộHÂộ H2Ọ H ởH ộG
Class # 27 (17/7 : Chính sách xã h i c a Chính ph II Đ Thiên Ọnh Tuấn
Cải cách an sinh xã hội trên thế giới và ở các nền kinh tế đang phát triển
Thảo luận chính sách: Chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam
Jonathan Gruber (2011), Chương
Paul Krugman (2005), Confusions about Social Security, The Economists' Voice: Vol. 2
Joseph Stiglitz (2005), Securing Social Security for the Future, The Economists' Voice: Vol. 2
Class # 28 (18/7): S tham gia c a khu v c t nhân PSP / Đ i tác công - t
Du)
PPP Huỳnh Th
Cơ sở lý luận cho sự tham gia của tư nhân trong cơ sở hạ tầng PPI
Phân biệt các hình thức PSP/PPP
Thảo luận chính sách: Đối tác công tư trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng ở Việt Nam
Edward R. Yescombe (2007), Chương 1 & 2, trong quy n Đối tác công - tư: Các nguyên lý chính sách
và tài chính, Elsevier Ltd,.
Huỳnh ởh ỏu
, H p tác ớớớ Chi c đễa th n?, ởh i báo Kinh t Ởài Gòn.
Antonio Estache, Quan hệ hợp tác PPI so với bất hợp tác PPI ở các nước đang phát triển, ởài li u
nghiên cứu chính sách
Ợashington, ỏ.C. ộgân hàng ởh gi i, tháng /
.
Class # 29 (22/7 : ộghiên c u tình hu ng PPP Huỳnh Th Du
Gustavo Merino-Jarez and Carolina Gutierrez de Taliercio (2000), Cancun. Mexico: Tư nhân hóa hệ
thống nước và nước thải ở Mê-hi-cô, ộghiên cứu tình hu ng c a HKỞ Ở 1593.0 và 1593.1
ộ ớ ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
ộ
C ỡủ ộ
C ởH I .
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
#
CANCUN, MEXICO: ở
8
ộHÂN H2Ọ H ởH ộG
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
Class # 30 (24/7): Đánh giá hoạt đ ng c a khu v c công (Mai Hoàng Ch
ng
Hiệu quả và hiệu suất trong chi tiêu
Đo lường kết quả hoạt động có so sánh
Thảo luận chính sách: Đánh giá hoạt động của các bộ và chính quyền địa phương
Joseph E. Stiglitz (2000), Chương 10
CỐCỚỏỐỞ, Ộặt tr n ởổ qu c ỡi t ộam, và Ỡộỏớ
chính công cấp tỉnh ở Việt Nam P“PI
.
. Chỉ số hiệu quả quản trị và hành
VCCI (2011), ”áo cáo Chỉ số hiệu quả hoạt động xây dựng và thi hành pháp luật về kinh doanh các bộ
năm
MEI .
Class # 31 (29/7 : Thất bại c a nhà n ớc Huỳnh Th Du
Những nguyên nhân của thất bại nhà nước
Những hệ quả không lường trước của sự can thiệp của nhà nước
Thảo luận chính sách: Thất bại của nhà nước và bất ổn kinh tế vĩ mô ở Việt Nam
David L. Weimer và Aidan R. Vining (2005), Chương 8 &
khái niệm và thực tiễn, rd ed,. Pearson: Prentice Hall
, trong quyển Phân tích chính sách: các
Phần III: Vai trò và m i liên hệ gi a các cấp chính quy n
Class # 32 (31/7 : Phân cấp ngân sách Ộai Hoàng Ch
ng
Cơ sở lý luận của phân cấp ngân sách
Phân quyền, ủy quyền, giao trách nhiệm và chuyển giao chức năng
Đo lường và đánh giá việc phân cấp ngân sách
Thảo luận chính sách: Các ví dụ từ các nước chọn lọc
Anwar Shah
. ớhân c p ngân sách các n n kinh t đang phát triển và chuyển đổi
ởi n đ , khó khăn và triển v ng , Tài liệu nghiên cứu chính sách của Ngân hàng Thế giới s
3282.
ỡễ ởhành ở Ọnh
. ớhân c p kinh t
ớHỦở ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
ọÌộH ỏ
ộG), ộGủY ộ ớ 8/8.
ỡi t ộam nhìn từ góc đ thể ch .
#7 (Ộ4 HÌộH ởủI CHÍộH C4ộG C Ọ Đủ ộ ộG ỡủ
Class # 33 (5/8): Chuyển giao nguồn l c và trợ cấp chéo gi a các đ a ph
Tuấn
ng Đ Thiên Ọnh
Các lựa chọn phân bổ nguồn lực
Các công thức chia sẻ và cấp ngân sách
Thảo luận chính sách: Phân cấp ngân sách và chuyển giao nguồn lực ở Việt Nam
Ronald C. ốisher
. Ch ng
ởr c p ngân sách gi a các c p chính quy n, trong sách ởài
chính cẫng tiểu bang và đ a ph ng, n b n l n , trang
-229.
Odd-Helge ốjeldstad
. Ờuan h ngân sách gi a các c p chính quy n t i các n c đang phát
triển ởổng quan các vấn đề, Ợớ
. ỡi n Chr. Ộichelsen, trang 1- . [Có thể truy c p
mi n phí t i http://www.cmi.no/publications/2001/wp/wp2001-11.pdf.]
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
9
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Huỳnh ởh ỏu
Kinh tế học khu vực công
, Cấu trúc ngân sách Tôm hùm , ởh i báo Kinh t Ởài Gòn
Class # 34 (7/8 : Tài chính công c a đ a ph
Đề cương môn học, Phần 2
ng Huỳnh Th Du
Nguồn thu ngân sách địa phương
Huy động nợ của chính quyền địa phương
Nghĩa vụ chi ngân sách địa phương
Tính ổn định và bền vững của thu chi ngân sách địa phương
Jay ờosengard và nhóm tác gi
. Chi tr cho các d ch v h t ng đẫi th ộghiên cứu
so sánh tài chính đẫ th thành ph Hồ Chí Ộinh, ởh ng H i và Jakarta , ởài li u nghiên
cứu c a ởr ng ốulbright và ĐH Harvard trong khuẫn khổ ỏ án s
- c a Ch ng
trình ớhát triển ỗiên Hi p Ờu c, nhan đ Các bài th o lu n c a Ỡộỏớ-ỡi t ộam v nh ng ch
đ liên quan đ n phân c p và ho t đ ng kinh t .
. Ch ng
ỡay và n , trong sách Tài chính công nhà nước và địa
n b n l n , trang
– 263.
Ronald C. ốisher
phương,
Đ ởhiên Ọnh ởu n (2013), ộ và trái phi u c a chính quy n đ a ph
hu ng c a ốỐởớ.
Class # 35
ng , ộghiên cứu tình
/ : ộghiên c u tình hu ng Huỳnh Th Du
, Mô hình tài chính công của Đà Nẵng và ”ình Dương,
ỡễ ởhành ở Ọnh và Đặng ởh Ộ nh
ộghiên cứu tình hu ng c a ốỐởớ.
ộ ớ ọủI ỡI ở CHÍộH ỞỦCH Ở
ọÌộH ỏ
ộG).
TH
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
SÁU,
#7 (Ộ4 HÌộH ởủI CHÍộH C4ộG C Ọ Đủ ộ ộG ỡủ
/ : ộ P ọủI VI T CU I KỲ
10
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
ọài đ c thêm gợi ý
Các tài liệu tham khảo
1.
Richard A. Musgrave and Peggy B. Musgrave (1989). Public Finance in Theory and Practice
(tiếng Việt: Lý thuyết và thực tiễn tài chính công , 5th edition, McGraw Hill.
2.
Harvey S. Rosen (2008). Public Finance (tiếng Việt: Tài chính công , McGraw-Hill Book CoSingapore.
3.
John E. Anderson (2003). Public Finance: Principles and Policy (tiếng Việt: Tài chính công: Các
nguyên lý và chính sách), Houghton Mifflin Company.
4.
Sanjeev Gupta, Benedict Clements, and Gabriela Inchauste (2005). Helping Countries Develop:
The Role of Fiscal Policy (tiếng Việt: Giúp đỡ các nước phát triển: Vai trò của chính sách tài khóa ,
International Monetary Fund.
5.
Joseph J. Cordes, Robert D. Ebel, and Jane G. Gravelle (1999). The Encyclopedia of Taxation
and Tax Policy (tiếng Việt: Từ điển bách khoa về thuế và chính sách thuế , The Urban Institute Press
and the National Tax Association.
6.
Ronald C. Fisher (2007). State and Local Public Finance (tiếng Việt: Tài chính công tiểu bang và địa
phương , 3rd edition, Thomson South-Western.
7.
Richard Bird and Frangois Vaillancourt (1999). Fiscal Decentralization in Developing
Countries (tiếng Việt: Phân cấp ngân sách tại các nước đang phát triển , Cambridge University
Press.
8.
Joel Ởlemrod and Jon ọakija
. ởaxing Ớurselves Ọ Citizen’s Guide to the Debate over
Tax Reform (tiếng Việt: Tự đánh thuế chính mình: Hướng dẫn cho công dân về tranh luận xung
quanh cải cách thuế , 4th edition, MIT Press.
9.
Richard W. Kopcke, Geoffrey M. B. Tootell, and Robert K. Triest (2006), The Macroeconomics
of Fiscal Policy (tiếng Việt: Kinh tế học vĩ mô của chính sách tài khóa), MIT Press.
ọài đ c theo ch đ
ọài giảng : Vai trò c a khu v c công
ờichard Ợ. Kopcke, Geoffrey Ộ. ọ. ởootell, và ờobert K. ởriest
Chính sách tài khóa và ổn đ nh vĩ mẫ.
, Ch
ng
Gi i thi u
Anthony Saich (2004). Vai trò đang thay đổi của nhà nước, ởài li u thuy t minh c s cho ọáo
cáo c a ộgân hàng ởh gi i v K ho ch năm l n thứ c a ởrung Ờu c.
John W. Thomas và Lim Siong Guan (2011). Sử dụng thị trường để quản lý tốt hơn ở Singapore,
tài li u nghiên cứu c a gi ng viên ởr ng qu n lý nhà n c John ố. Kennedy ờỢớ -010.
[ởruy c p mi n phí từ http://www.ksg.harvard.edu/research/working_papers/index.htm]
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
11
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
ọài giảng : Kinh t h c v thu
Ộichael Keen và Ọlejandro Ởimone
. Chính sách thu
các n c đang phát triển Ộ t
s bài h c từ th p niên
và nh ng thách thức phía tr c, Ch ng
trong sách do
Sanjeev Gupta, Benedict Clements, và Gabriela Inchauste biên t p, Giúp đỡ các nước phát
triển: Vai trò của chính sách ngân sách. Ờuỹ ởi n t Ờu c t , trang
-52.
Arthur Okun (1975). Equality and Efficiency: The Big Tradeoff. ởhe Ọspen Institute. ởruy c p từ
http://www.aspeninstitute.org/sites/default/files/content/docs/OKUN_EQUALITY_AND_EFFICIENCY_(AS08).PDF
Joel Ởlemrod and Jon ọakija
Ourselves, pp.99-157.
. Chapter
ởaxes and Ốconomic ớrosperity, in Taxing
ọài giảng : Thu bất đ ng sản
Ợilliam G. Gale and Joel Ởlemrod
. Ớverview In Ợilliam G. Gale, James ờ. Hines Jr., and
Joel Slemrod, eds., Rethinking Estate and Gift Taxation. Brookings Institution Press.
ọài giảng : Thu thu nhập
Jonathan Gruber
, Chapter
Các v n đ v thu thu nh p doanh nghi p
Bài giảng : Cải cách thu
Ộack, Connie et al.
. Ốxecutive Ởummary of Ởimple, ốair and ớro-Growth: Proposals to
ốix Ọmerican’s ởax Ởystem. Report of the President’s “dvisory Panel on Federal Tax Reform.
http://www.taxpolicycenter.org/taxtopics/upload/tax-panel-2.pdf
ọài giảng
: Tuân th thu
ờichard K. Gordon, Jnr.
. C i thi n tuân th thu – ởuân th thu thu nh p và các
bi n pháp ch tài các n c đang phát triển, trong tài li u c a ọird và Ớldman, Thuế tại các
nước đang phát triển, n b n l n , ộhà xu t b n Đ i h c Johns Hopkins, trang
-465.
ờichard Ọ. Ộusgrave
. ởi p c n nh ng đ i t ng khó đánh thu – Đánh thu thu
nh p đ i v i nhóm khó đánh thu , trong tài li u c a ọird và Ớldman, Thuế tại các nước đang
phát triển, n b n l n , ộhà xu t b n Đ i h c Johns Hopkins, trang
-309.
Joel Ởlemrod
. Cheating Ớurselves ởhe Ốconomics of ởax Ốvasion.
Economic Perspectives, 21(1), Winter 2007, pp. 25-48.
Joel Ởlemrod and Jon ọakija
Ourselves, Russell Sage Foundation
ọài giảng
. Chapter
Journal of
Ởimplicity and Ốnforcability . Taxing
: ộợ công
World Bank (2009). Guide to the Debt Management Performance Assessment (DeMPA) Tool. Truy
c p mi n phí t i http://treasury.worldbank.org/bdm/pdf/DeMPA_Guide_English.pdf
ọài giảng
: Kinh t chính tr
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
12
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
MPP6, Năm học 2013-2014
Kinh tế học khu vực công
Đề cương môn học, Phần 2
ọent ốlyvbjerg, Ộette Ởkamris Holm, và Ởoren ọuhl
.
c l ng quá th p chi phí
trong các d án cẫng trình cẫng c ng Ởai s hay nói d i? trong Journal of the American
Planning Association, Hè
t p ,s
, trang
-295.
ọài giảng
: Đánh giá chi tiêu khu v c công
Elaine Morley, Scott P. Bryant, Harry P. Hatry
. CớỘ là gì và t i sao CớỘ quan
tr ng?, ớhân tích có so sánh thẫng tin v k t qu ho t đ ng, và Ởử d ng thẫng tin có so
sánh v k t qu ho t đ ng, Ch ng , , và trong sách Đo lường kết quả có so sánh. NXB
Urban Institute.
ọài giảng
: Phân cấp ngân sách
ọambang ọrodjonegoro
. ọa năm phân c p ngân sách Indonesia ởác đ ng đ i v i
phát triển kinh t khu v c và tính b n v ng ngân sách , tài li u trình bày t i Hội nghị quốc tế
về Phân cấp ngân sách ở châu Á, Đ i h c Hitotsubashi, Tokyo.
ộinh ộg c ọ o Kim và ỡễ ởhành ở Ọnh
. Phân cấp tại Việt Nam: Các thách thức và gợi
ý chính sách nhằm phát triển bền vững, ộghiên cứu c a ỠỞỌIỏ và Ọsia ốoundation.
ọài giảng
: Tài chính chính quy n đ a ph
ng
Judy Wesalo Temel (2001). ởổng quan v th tr ng trái phi u đẫ th và ộh ng v n đ c
b n v chứng khoán đẫ th , Ch ng và Ch ng trong sách Những vấn đề cơ bản về trái
phiếu đô thị, n b n l n , John Ợiley & Ởons, trang -48.
Robert D. Behn và Elizabeth K. Keating (2004 . Đ i mặt v i kh ng ho ng ngân sách chính
quy n tiểu bang Ờu c n n, trách nhi m qu c gia . Tài liệu nghiên cứu số RWP -025. ởr ng
Ờu n lý nhà n c Kennedy, trang - . [Có thể truy c p mi n phí từ
http://www.ksg.harvard.edu/research/working_papers/index.htm]
Huỳnh Thế Du, Đỗ Thiên Anh Tuấn et al.
13