« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 bài 7: đ, e


Tóm tắt Xem thử

- đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có đ, e với các mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”..
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm đ, âm e - Biết viết trên bảng con các chữ đ và e và tiếng đe..
- Bảng cài, bộ thẻ chữ, đủ cho mỗi học sinh làm bài tập 5..
- Bảng con, phấn, bút dạ để học sinh làm bài tập 6 (tập viết)..
- Vở Bài tập Tiếng Việt..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.
- GV gọi học đọc các chữ cờ, da - 2 HS đọc bài + GV cho học sinh nhận xét bài đọc.
- (35 phút) Hoạt động 1.
- đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có đ, e với các mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”.
- GV chỉ tiếng ca.
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: ca.
- GV viết bảng chữ đe và mô hình chữ đe - GV chỉ tiếng đe và mô hình tiếng đe.
- HS trả lời nối tiếp: Tiếng đe gồm có âm đ và âm e.
- GV cùng 1 tổ học sinh đánh vần lại với.
- HS làm và phát âm cùng GV.
- GV chỉ mô hình tiếng đe.
- Tiếng đe.
- Mục tiêu: Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm đ, âm e 2.1.
- Xác định yêu cầu..
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Các em nhìn vào SGK trang 18 (GV giơ sách mở trang 18 cho HS quan sát) rồi nói to tiếng có âm đ.
- Nói thầm (nói khẽ) tiếng không có âm đ.
- Học sinh lắng nghe yêu cầu và mở sách đến trang 18..
- GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời học sinh nói tên từng sự vật..
- GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nói tên tên từng sự vật..
- Cho HS làm bài trong vở Bài tập.
- HS làm cá nhân nối đ với từng hình chứa.
- tiếng có âm đ trong vở bài tập..
- Tìm tiếng có âm đ (đờ)..
- GV chỉ hình đèn gọi học sinh nói tên sự vật..
- GV chỉ hình ngỗng gọi học sinh nói tên con vật..
- Trường hợp học sinh không phát hiện ra tiếng có âm đ thì GV phát âm thật chậm, kéo dài để giúp HS phát hiện ra..
- HS nói to đèn (vì tiếng đèn có âm đ).
- GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo nhóm đôi..
- HS1 chỉ hình 1- HS2 nói to: đèn + HS1 chỉ hình 2- HS2 nói to: đỗ + HS1 chỉ hình 3- HS2 nói to: đàn + HS1 chỉ hình 4- HS2 nói to: đá.
- HS1 chỉ hình 5- HS2 nói thầm: ngỗng + HS1 chỉ hình 6- HS2 nói nhỏ: lọ - GV chỉ từng hình theo thứ tự đảo lộn,.
- bất kì, mời học sinh báo cáo kết quả..
- HS báo cáo cá nhân.
- GV chỉ từng hình yêu cầu học sinh nói..
- GV đố học sinh tìm 3 tiếng có âm đ (Hỗ trợ HS bằng hình ảnh).
- HS cả lớp đồng thanh nói to tiếng có âm đ, nói thầm tiếng không có âm đ..
- (Bài tập 3: Tìm tiếng có âm e.
- Xác định yêu cầu của bài tập.
- GV nêu yêu cầu bài tập: Vừa nói to tiếng có âm e vừa vỗ tay.
- Nói thầm tiếng không có âm e..
- GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời 1 học sinh nói tên từng sự vật..
- GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nhắc tên tên từng sự vật..
- HS làm cá nhân nối e với từng hình chứa tiếng có âm e trong vở bài tập.
- GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo.
- HS1 chỉ hình 1- HS2 nói to: ve vỗ tay 1 cái + HS1 chỉ hình 2- HS2 nói to: me vỗ tay 1 cái + HS1 chỉ hình 3- HS2 nói to: to: xe vỗ tay 1 cái.
- HS1 chỉ hình 4- HS2 nói to: to: sẻ vỗ tay 1 cái.
- HS1 chỉ hình 5- HS2 nói thầm: dứa không vỗ tay.
- HS1 chỉ hình 6- HS2 nói to: tre vỗ tay 1 cái - GV chỉ từng hình theo thứ tự đảo lộn,.
- bất kì, mời học sinh báo cáo kết quả.
- GV chỉ từng hình yêu cầu học sinh nói.
- HS cả lớp đồng thanh nói to tiếng có âm e,.
- GV đố học sinh tìm 3 tiếng có âm c (Hỗ trợ HS bằng hình ảnh).
- nói thầm tiếng không có âm e..
- Y/c Hs ghép tiếng đe - GV cùng HS nhận xét..
- HS ghép bảng cài tiếng đe Tiết 2.
- GV hướng dẫn học sinh đọc từ dưới nỗi.
- GV ghi chữ dưới hình 1 - HS đọc (cá nhân – lớp): đờ - a - đa.
- GV ghi chữ dưới hình 2 - HS đọc (cá nhân – lớp): đò + Giải nghĩa từ đò: con đò còn gọi là con.
- GV ghi chữ dưới hình 3 - HS đọc (cá nhân – lớp): đố + Trong bài là hình ảnh một bạn đang ra.
- GV ghi chữ dưới hình 4 - HS đọc (cá nhân – lớp): đổ + Trong bài là hình ảnh hai chiếc ghế bị.
- GV ghi chữ dưới hình 5 - HS đọc (cá nhân – lớp): dẻ + Hạt dẻ là một loại hạt tròn nhỏ như.
- GV chỉ hình theo các thứ tự đảo lộn - HS đọc cá nhân b.
- GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo cặp..
- GV cùng học sinh nhận xét.
- GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo tổ.
- Các tổ lên thi đọc cả bài - GV cùng học sinh nhận xét.
- GV tổ chức cho học sinh thi đọc cá.
- GV cho HS đọc lại những gì vừa học ở bài 7(dưới chân trang 18)..
- Yêu cầu HS lấy bảng con.
- GV hướng dẫn học sinh cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn, cách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25-30cm), cách giơ bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi..
- GV chỉ bảng chữ đ, e.
- HS đọc - GV vừa viết mẫu từng chữ và tiếng trên.
- Cho học sinh viết đe.
- HS viết chữ đ, e và tiếng đe lên khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ..
- HS viết bài cá nhân trên bảng con chữ đ, e từ 2-3 lần..
- HS viết bài cá nhân trên bảng chữ đe từ 2-3 lần.
- GV yêu cầu HS giơ bảng con.
- HS xóa bảng viết tiếng đe 2-3 lần - HS giơ bảng theo hiệu lệnh..
- Tô, viết đúng các chữ ơ, d, đ, e, các tiếng cờ, da, đe – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một..
- Tô viết đúng các chữ số: 0, 1..
- GV gọi học đọc các chữ đã học ở bài 6, 7.
- 2 HS đọc.
- GV cho học sinh nhận xét bài đọc - Giới thiệu bài:.
- Giáo viên viết lên bảng lớp tên bài và giới thiệu: Hôm nay các em sẽ tập tô và tập viết các chữ ơ, d, đ, e, các tiếng cờ, da, đe.
- Hoạt động.
- Mục tiêu: Tô, viết đúng các chữ ơ, d, đ, e, các tiếng cờ, da, đe – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- GV yêu cầu học sinh đọc.
- HS đọc (Tập thể-nhóm-cá nhân) các chữ, tiếng và số..
- Gọi học sinh đọc ơ, cờ, d, da - 2 HS đọc - Yêu cầu học sinh nói cách viết tiếng ơ,.
- Quy trình: Bắt đầu viết 1 nét cong kín.
- Đặt bút dưới ĐK 3 viết nét cong kín.
- GV cho HS làm việc cá nhân tô, viết các chữ ơ, cờ, d, da.
- Gọi học sinh đọc e, đ, đe - 2 HS đọc - Yêu cầu học sinh nói cách viết tiếng e,.
- Tiếng đe: chữ đ (cao 4 li) viết trước, chữ e (cao 2 li)viết sau..
- GV cho HS làm việc cá nhân tô, viết các chữ e, đ, đe.
- Tập tô, tập viết các chữ số: 0, 1.
- GV cho HS làm việc cá nhân tô, viết các chữ 0, 1