« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải SBT Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương


Tóm tắt Xem thử

- Giải SBT Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngGiải Toán 9 SBT bài 4 3 341Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Giải SBT Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương được VnDoc sưu tầm và đăng tải theo sát SBT Toán lớp 9.
- Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trả lời các câu hỏi trong sách bài tập Toán 9.
- Chúc các bạn học tốt, mời các bạn tham khảoGiải bài tập Toán lớp 9 bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònNgoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9.
- Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.Giải sách bài tập Toán 9 bài 4Giải Toán 9: Giải bài 36 trang 10 sách bài tập Toán 9.Giải Toán 9: Bài 37 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Bài 38 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Bài 39 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Bài 40 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Bài 41 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Giải 42 trang 12 sách bài tập Toán 9Giải Toán 9: Giải bài 43 trang 12 sách bài tập Toán 9Giải Toán 9: Bài 44 trang 12 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Bài 45 trang 12 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Bài 46 trang 12 SBT Toán 9 tập 1Giải Toán 9: Bài 4.1 phần bài tập bổ sung trang 12 SBT Toán 9 tập 1(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(function(n,t,i,r){r=t.createElement("script");r.defer=!0;r.async=!0;r.src=n.location.protocol+i;t.head.appendChild(r)})(window,document,"//a.vdo.ai/core/v-vndoc-v1/vdo.ai.js")Giải Toán 9: Giải bài 36 trang 10 sách bài tập Toán 9.Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:LG câu aPhương pháp giải:Áp dụng:Với thì Lời giải chi tiết:LG câu bPhương pháp giải:Áp dụng:Với thì Lời giải chi tiết:LG câu cPhương pháp giải:Áp dụng:Với thì Lời giải chi tiết:LG câu dPhương pháp giải:Áp dụng:Với thì Lời giải chi tiết:Giải Toán 9: Bài 37 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính:LG câu a(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Phương pháp giải:Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:Với và B > 0 ta có: Lời giải chi tiết:LG câu bPhương pháp giải:Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:Với và B > 0 ta có: Lời giải chi tiết:LG câu cPhương pháp giải:Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:Với và B > 0 ta có: Lời giải chi tiết:LG câu dPhương pháp giải:Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:Với và B > 0 ta có: Lời giải chi tiết:Giải Toán 9: Bài 38 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Cho các biểu thức: và LG câu aTìm x để A có nghĩa.
- Tìm x để B có nghĩa .Phương pháp giải:Áp dụng: có nghĩa thì ;B > 0 có nghĩa ta xét các trường hợp:Trường hợp 1:Trường hợp 2:Lời giải chi tiết:Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi Trường hợp 1:Trường hợp 2: Vậy với x > 3 hoặc thì biểu thức A có nghĩa.Ta có: có nghĩa khi và chỉ khi:Vậy x > 3 thì biểu thức B có nghĩa.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})LG câu bVới giá trị nào của x thì A=B?Phương pháp giải:Sử dụng kết quả câu a và công thức với , B>0.Lời giải chi tiết:Với x > 3 thì A và B đồng thời có nghĩa.Khi đó: A=B (luôn đúng)Vậy với x > 3 thì A = B.Giải Toán 9: Bài 39 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Đề bàiBiểu diễn với a < 0 và b < 0 ở dạng thương của hai căn thức.Áp dụng tính Phương pháp giảiÁp dụng:Với thì Chú ý:Với A < 0;B < 0 thì nhưng không phân tích được bằng Lời giải chi tiếtTa có: a < 0 nên –a > 0.
- b < 0 nên Áp dụng: Giải Toán 9: Bài 40 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Rút gọn các biểu thức:LG câu aPhương pháp giải:Áp dụng:Với thì Với thì (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Với A < 0 thì Lời giải chi tiết:LG câu bPhương pháp giải:Áp dụng:Với thì Với thì Với A < 0 thì Lời giải chi tiết:LG câu c (m > 0 và n > 0);Phương pháp giải:Áp dụng:Với thì Với thì Với A < 0 thì Lời giải chi tiết:LG câu d (a < 0 và b ≠ 0).Phương pháp giải:Áp dụng:Với thì Với thì Với A < 0 thì Lời giải chi tiết:( và )Giải Toán 9: Bài 41 trang 11 SBT Toán 9 tập 1Rút gọn các biểu thức:LG câu aPhương pháp giải:Áp dụng:Với thì Và Với thì với A < 0 thì Hằng đẳng thức cần sử dụng:Lời giải chi tiết:Vì x ≥ 0 nên Ta có:(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push.
- Nếu thì Ta có: (với x ≥ 1.
- Nếu thì Ta có: (với 0 ≤ x < 1)LG câu b (x ≠1, y ≠ 1 và y ≥ 0).Phương pháp giải:Áp dụng:Với thì Và Với thì với A < 0 thì Hằng đẳng thức cần sử dụng:Lời giải chi tiết:Vì y ≥ 0 nên Ta có.
- Nếu Ta có nên:Giải Toán 9: Giải 42 trang 12 sách bài tập Toán 9Rút gọn biểu thức với điều kiện đã cho của x rồi tính giá trị của nó:LG câu a tại Phương pháp giải:Sử dụng Với thì với A < 0 thì Với thì Lời giải chi tiết:Ta có:Với x = 0,5 ta có:LG câu b tại Phương pháp giải:Sử dụng Với thì với A < 0 thì Với thì Lời giải chi tiết:Với x > -2, ta có.
- Nếu thì Ta co.
- Nếu -2 < x < 0 thì Ta có:Với ta có: Giải Toán 9: Giải bài 43 trang 12 sách bài tập Toán 9(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tìm x thỏa mãn điều kiệnLG câu aPhương pháp giải:Áp dụng với thì Để có nghĩa ta xét các trường hợp:Trường hợp 1:Trường hợp 2:Lời giải chi tiết:Ta có:xác định khi và chỉ khi Trường hợp 1: Trường hợp 2: Với x ≥ 1,5 hoặc x < 1 ta có:Giá trị x = 0,5 thỏa mãn điều kiện x < 1.LG câu bPhương pháp giải:Áp dụng với thì Để có nghĩa thì Lời giải chi tiết:Ta có: xác định khi và chỉ khi:Với x ≥ 1,5 ta có:Giá trị x = 0,5 không thỏa mãn điều kiện.Vậy không có giá trị nào của x để LG câu cPhương pháp giải:Áp dụng với thì Để có nghĩa ta xét các trường hợp:Trường hợp 1:Trường hợp 2:Lời giải chi tiết:Ta có: xác định khi và chỉ khi Trường hợp 1: Trường hợp 2: Với x ≥ -0,75 hoặc x < -1 ta có:Giá trị x = -1,2 thỏa mãn điều kiện x < -1.LG câu dPhương pháp giải:Áp dụng với thì Để có nghĩa thì Lời giải chi tiết:Ta có: xác định khi và chỉ khi:Với x ≥ -0,75 ta có:Vậy không có giá trị nào của x để Giải Toán 9: Bài 44 trang 12 SBT Toán 9 tập 1Đề bàiCho hai số a, b không âm.
- Chứng minh:(Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm).Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?Phương pháp giảiÁp dụng hằng đẳng thức:Với thì Lời giải chi tiếtVì a ≥ 0 nên xác định, b ≥ 0 nên xác địnhTa có:Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b.Giải Toán 9: Bài 45 trang 12 SBT Toán 9 tập 1Đề bàiVới , chứng minhVới a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Phương pháp giảiÁp dụng hằng đẳng thức:Với thì Lời giải chi tiếtVì a ≥ 0 nên xác định, nên xác định.Ta có:Giải Toán 9: Bài 46 trang 12 SBT Toán 9 tập 1Đề bàiVới a dương, chứng minh:Phương pháp giảiCách 1: Sử dụng hằng đẳng thức:Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số không âm a, b:Lời giải chi tiếtCách 1: Với a dương, ta có:Cách 2:Ta có: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số dương a và Dấu.
- xảy ra khi Giải Toán 9: Bài 4.1 phần bài tập bổ sung trang 12 SBT Toán 9 tập 1Đề bàiGiá trị của bằngHãy chọn đáp án đúng.Phương pháp giảiVới thì Với thì Lời giải chi tiếtChọn (B).Trên đây VnDoc đã chia sẻ Giải SBT Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh tham khảo, chuẩn bị cho bài giảng sắp tới tốt hơnGiải Toán 9 bài 1: Căn bậc haiGiải SBT Toán 9 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Ngoài Giải SBT Toán 9 bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo thêm Giải bài tập Toán lớp 9, Giải vở bài tập Toán 9, soạn bài 9 hoặc đề thi học học kì 1 lớp 9, đề thi học học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc.
- Chúc các bạn học tốt(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Bài tập Toán 9: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt