« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề trắc nghiệm Vật lý 12 - Chương II, III, IV, V


Tóm tắt Xem thử

- DAO ĐỘNG CƠ.
- Câu 1: Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s.
- Tính biên độ dao động của vật.
- 4cm Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa.
- Biên độ dao động của chất điểm là: A.
- 0,8m Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì.
- Biên độ dao động của vật là: A.
- Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn x=10cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v = –2,4m/s để hệ dao động điều hoà..
- Biên độ dao động của hệ nhận giá trị A.
- /2) (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà với vận tốc qua VTCB.
- Biên độ dao động của vật là A.
- 8cm Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A.
- Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là:.
- Vật m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(10t)m.
- Để lò xo không bị tuột ra khỏi điểm M thì biên độ dao động thoả điều kiện A.
- Biên độ và pha ban đầu của dao động là:.
- Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm, vận tốc chất điểm tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ có giá trị là 8  3 cm/s .
- Chu kỳ dao động của chất điểm là A.
- 2s Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ.
- Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là:.
- Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa.
- Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:.
- Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo này là.
- Câu 14: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng góc 30 o , khi đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 12,5cm, lấy g.
- Tần số dao động điều hoà của con lắc đó là:.
- Câu 15: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm.
- Câu 16: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O.
- Câu 17: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x  8 cos 2.
- Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?.
- Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  4 cos.
- Câu 19: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5s.
- Lấy  2 =10.Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7  /3 thì vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
- Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v 0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại 30 2 cm/ s .
- Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương.
- Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=Acosωt với chu kì T.
- Câu 25: Vận tốc của 1 vật dao động điều hòa biến thiên theo thời gian theo phương trình v  2 cos 0,5.
- Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz.
- Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2.
- Câu 29: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos.
- 20 π rad/s Câu 30: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O.
- Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 2,2 s và t 2 = 2,9s.
- Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 6πt + π/3) (x tính bằng cm và t tính bằng giây)..
- Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ đặt nằm ngang có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hoà với biên độ 6cm.
- Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s.
- Câu 36: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(4πt - π /3)cm.
- 21 cm Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=6cos (10πt+ π /3)cm.
- Câu 38: Một vật thực hiện dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm.
- Biết trong 10s vật thực hiện được 40 dao động.
- Kéo M ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hoà.
- Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T.
- A 2 Câu 41: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3).
- Câu 42: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s.
- Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là: A.
- Câu 43: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa.
- Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22cm đến 30cm.
- Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 2s.
- Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g.
- Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động.
- Câu 46: Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s.
- Khi mắc vật m vào lò xo k2 ,thì vật dao động với chu kì T2 = 0,8s.
- Khi mắc vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì chu kì dao động của m là.
- Câu 47: Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 2kg dao động điều hòa trên trục Ox, có cơ năng là 0,18J.
- Phương trình dao động của vật là: A.
- Khi xe chuyển động đều thì con lắc dao động với chu kì 0,5s.
- Hỏi con lắc dao động với chu kì bằng bao nhiêu khi xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc.
- Câu 52: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =3cos(30t)(cm) và x 2 =4sin(30t)(cm).
- Biên độ dao động tổng hợp bằng.
- Câu 53: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là  x=4cos(5 2 t+π/2) (cm) và x=A 2 cos(5 2 t+π) (cm).
- Biên độ dao động thành phần A 2 là A.
- Câu 54: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = acos.
- Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos.
- Biên độ dao động b của dao động thành phần x 2 có giá trị cực đại khi  bằng A.- π /3 rad B.
- Câu 1: Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10Hz, gây ra các sóng có biên độ 0,5cm.
- dao động đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Dao động tại điểm M trên dây cách O một khoảng 50cm có phương trình là: A.
- Câu 7: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng dao động với tần số 30Hz.
- Câu 9: Một sóng cơ học có phương trình dao động tại một điểm M là  u= 4sin(πt/6)mm.
- Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại.
- Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là:.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là.
- Hai mũi nhọn S 1 , S 2 cách nhau một khoảng a = 8,6cm, dao động với phương trình u 1 =acos100  t (cm);u 2 = acos(100  t.
- Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình lần lượt u 1  4 3 cos 40.
- Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình lần lượt u 1  4 cos 80.
- ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động.
- Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm.
- M 1 , M 2 và M 3 dao động cùng pha B.
- M 2 và M 3 dao động cùng pha và ngược pha với M 1.
- C.M 1 và M 3 dao động cùng pha và ngược pha với M 2 D.
- M 1 và M 2 dao động cùng pha và ngược pha với M 3.
- Ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động bụng là 1 cm..
- Tính biên độ dao động tại một điểm M cách O là 65 cm: A.
- DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.
- Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện trong mạch có dạng i  0, 4 cos(2.10 ) 6 t (A).
- Câu 2: Một mạch dao động LC, cuộn dây có L = 10 -5 H, tụ điện có C F, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U 0.
- Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A A B A C.173,2A D.122,5A Câu 3: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm L =10  H.
- Câu 9: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C.
- Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f.
- Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng.
- Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng.
- Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1 , của mạch thứ hai là T 2 = 2T 1 .
- Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A