- DAO ĐỘNG CƠ. - Câu 1: Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. - Tính biên độ dao động của vật. - 4cm Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa. - Biên độ dao động của chất điểm là: A. - 0,8m Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì. - Biên độ dao động của vật là: A. - Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn x=10cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v = –2,4m/s để hệ dao động điều hoà.. - Biên độ dao động của hệ nhận giá trị A. - /2) (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà với vận tốc qua VTCB. - Biên độ dao động của vật là A. - 8cm Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A. - Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là:. - Vật m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(10t)m. - Để lò xo không bị tuột ra khỏi điểm M thì biên độ dao động thoả điều kiện A. - Biên độ và pha ban đầu của dao động là:. - Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm, vận tốc chất điểm tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ có giá trị là 8 3 cm/s . - Chu kỳ dao động của chất điểm là A. - 2s Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. - Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là:. - Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa. - Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:. - Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo này là. - Câu 14: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng góc 30 o , khi đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 12,5cm, lấy g. - Tần số dao động điều hoà của con lắc đó là:. - Câu 15: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. - Câu 16: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O. - Câu 17: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x 8 cos 2. - Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?. - Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x 4 cos. - Câu 19: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5s. - Lấy 2 =10.Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7 /3 thì vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. - Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v 0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại 30 2 cm/ s . - Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương. - Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=Acosωt với chu kì T. - Câu 25: Vận tốc của 1 vật dao động điều hòa biến thiên theo thời gian theo phương trình v 2 cos 0,5. - Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. - Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2. - Câu 29: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos. - 20 π rad/s Câu 30: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. - Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 2,2 s và t 2 = 2,9s. - Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 6πt + π/3) (x tính bằng cm và t tính bằng giây).. - Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ đặt nằm ngang có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hoà với biên độ 6cm. - Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. - Câu 36: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(4πt - π /3)cm. - 21 cm Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=6cos (10πt+ π /3)cm. - Câu 38: Một vật thực hiện dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm. - Biết trong 10s vật thực hiện được 40 dao động. - Kéo M ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hoà. - Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. - A 2 Câu 41: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). - Câu 42: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. - Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là: A. - Câu 43: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. - Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22cm đến 30cm. - Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 2s. - Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. - Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. - Câu 46: Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s. - Khi mắc vật m vào lò xo k2 ,thì vật dao động với chu kì T2 = 0,8s. - Khi mắc vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì chu kì dao động của m là. - Câu 47: Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 2kg dao động điều hòa trên trục Ox, có cơ năng là 0,18J. - Phương trình dao động của vật là: A. - Khi xe chuyển động đều thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. - Hỏi con lắc dao động với chu kì bằng bao nhiêu khi xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc. - Câu 52: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =3cos(30t)(cm) và x 2 =4sin(30t)(cm). - Biên độ dao động tổng hợp bằng. - Câu 53: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x=4cos(5 2 t+π/2) (cm) và x=A 2 cos(5 2 t+π) (cm). - Biên độ dao động thành phần A 2 là A. - Câu 54: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = acos. - Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos. - Biên độ dao động b của dao động thành phần x 2 có giá trị cực đại khi bằng A.- π /3 rad B. - Câu 1: Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10Hz, gây ra các sóng có biên độ 0,5cm. - dao động đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Dao động tại điểm M trên dây cách O một khoảng 50cm có phương trình là: A. - Câu 7: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng dao động với tần số 30Hz. - Câu 9: Một sóng cơ học có phương trình dao động tại một điểm M là u= 4sin(πt/6)mm. - Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20cm và BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại. - Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là:. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là. - Hai mũi nhọn S 1 , S 2 cách nhau một khoảng a = 8,6cm, dao động với phương trình u 1 =acos100 t (cm);u 2 = acos(100 t. - Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình lần lượt u 1 4 3 cos 40. - Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình lần lượt u 1 4 cos 80. - ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. - Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. - M 1 , M 2 và M 3 dao động cùng pha B. - M 2 và M 3 dao động cùng pha và ngược pha với M 1. - C.M 1 và M 3 dao động cùng pha và ngược pha với M 2 D. - M 1 và M 2 dao động cùng pha và ngược pha với M 3. - Ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động bụng là 1 cm.. - Tính biên độ dao động tại một điểm M cách O là 65 cm: A. - DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ. - Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện trong mạch có dạng i 0, 4 cos(2.10 ) 6 t (A). - Câu 2: Một mạch dao động LC, cuộn dây có L = 10 -5 H, tụ điện có C F, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U 0. - Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A A B A C.173,2A D.122,5A Câu 3: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm L =10 H. - Câu 9: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. - Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. - Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng. - Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. - Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1 , của mạch thứ hai là T 2 = 2T 1 . - Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A