« Home « Kết quả tìm kiếm

Công thức và kĩ xảo tính nhanh Hóa học


Tóm tắt Xem thử

- Các công thức tính nhanh cho bài toán đốt cháy hợp chất hữu cơ.
- O2 xCO2 + 2 H2O + N2 2 Dạng đề Kỹ xảo Công thức tính 1.
- Bài cho số mol CO2 và H2O Đặt .
- Bài cho số mol O2 và H2O : Đặt .
- Bài cho số mol O2 và CO2 : Đặt 2 = 2 (1.
- Đối với bài toán đốt cháy.
- 2 Với hợp chất hiđrocacbon: Công thức chung : CnH2n +2 -2k 3 +1− CnH2n +2 -2k + 2 O2 nCO2 + (n+1-k)H2O Công thức tính số mol: CnH2n +2 -2k = (ĐK: k#1) Với hợp chất X có dạng CnH2n+aO2 Na khi đốt ta có các công thức tính số mol.
- Hợp chất X: CxHyOz: Cho M=A : Tìm z tương ứng 12x + y = A - 16z x= Lấy phần nguyên suy ra: y Công thức của X (VD x=6) Công thức trên có thế tính với hợp chất không chỉ chứa C, H, O Bài toán đốt cháy ancol no đơn chức : X:CnH2n+2O: có số mol là a Công thức tính nhanh.
- 11 Một số giá trị đặc biệt khi tìm công thức phân tử X : CxHyOz Nếu % Oxi trong X Công thức nghiệm 32.00 C5H8O2 34.78 C2H6O 37.21 (C4H6O2)n 43.24 (C3H6O2)n 50.00 CH4O 53.33 (CH2O)n Mr@ DKN 55.17 (CHO)n Tìm công thức của các hợp chất hữu cơ điển hình.
- Bài cho số à Tên hợp chất Công thức chung Kỹ xảo Công thức tính nhanh: Tìm n (hoặc ) 1.
- 1) Kỹ xảo tăng giảm khối lượng: Bài toán cho khi oxi hóa rượu :Mrượu [O] Mandehit Mgiảm =2 Bài toán cho khi oxi hóa andehit :Mandehit [O] Macid Mtăng =16 Tổng hợp cả hai quá trình trên: Mtăng =14 ă Ancol n chức + Na 22n ă Acid n chức + NaOH 22n ă Este + NaOH Suy ra gốc R’ là CH3.
- Bài toán cho m gam chất béo tác dụng vừa đủ với a (mol) dd NaOH.
- Cô cạn dung dịch thu được X gam xà phòng : ì Công thức.
- Cô cạn dung dịch thu được khối lượng xà phòng là: ì , Giải : m= 17,24.
- Bài toán cho m (g) muối amin của aminoaxit tác dụng vừa đủ với a (mol) OH- (NaOH,BaOH.
- có khối lượng b (g) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được X gam muối khan: ì.
- (g) Công thức tính nhanh khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với acid: Acid điển hình Với H2SO4 loãng Với HCl Loại axit Acid loại I (HCl, mMuối= mKL+ 96.
- ậ HNO3…).Cho ra sản phẩm khử duy nhất 3 Các giá trị enhận = 8 8 10 Công thức tính nhanh khi cho m (g) hỗn hợp oxit kim loại tác dụng hết với acid lượng vừa đủ chỉ cho ra muối và H2O( không kèm sản phẩm khử) Với H2SO4 đặc Với HCl Với HNO3 mMuối = moxit + 80.
- Công thức tính : mMuối = moxit + 71.
- 3 4 Công thức tính khi nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat của hỗn hợp kim loại.
- =k Muối của kim loại nhóm IA và Muối của các kim loại khác (Đứng trước IIA: Ag trong dãy Bêkêtốp) A = m − 16k = A = m2 − 54k = Dạng bài này đề có thể cho thêm: Cho khí sau phản ứng vào nước được dung dịch X.
- Tính pH dung dịch.
- Công thức tính nhanh với bài toán:Nhôm và Kẽm Cho từ từ dung dịch x mol OH- vào dung dịch chứa a (mol) muối Al3+ hoặc Zn2+ vào thu được b mol kết tủa ( Chú ý : Công thức được áp dụng khi chỉ có kết tủa của Al3+ hoặc Zn2+) Al3+ Zn2.
- Số mol OH = 4a - b (mol) Số mol OH.
- [Zn(OH)42-] H+Min= b H+Min= 2b + Số mol H = 4a - 3b Số mol H+= 4a - 2b + H Max= 4a H+Max= 4a Bài toàn cho m(g) Fe tác dụng với dung dịch HNO3.
- Sinh ra NO2 = Chú ý: Bài toán có thể cho hỗn hợp Cu và Fe tính như bình thường với Cu còn Fe sử dụng công thức trên Mr@ DKN Dạng đề phải triển là trong dung dịch sẽ có hỗn hợp hai muối khi đó số mol H+ sẽ nằm trong khoảng giữa giá trị Max mà Min: Bài toán cho X (g) hỗn hợp Cu, Cu2S, CuS, S vào dung dịch HNO3 dư sinh ra a mol enhận ( VD: x mol NO a =3x).
- Tính số gam Cu có trong hỗn hợp.
- CuSO4 + SPK + H2O Công thức tính nhanh.
- đổ Khối lượng muối : ố = ì ố Fe + O2 Ò hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư.
- Fe2(SO4)3 + SPK + H2O Công thức tính nhanh.
- ố STT Công thức viết các đồng phân 1 Số đồng phân ancol no đơn chức, mạch hở : CnH2n+2O Số ancol = 2n – 2 với n < 6 2 Số đồng phân anđehit no đơn chức, mạch hở: CnH2nO Số andehit = 2n – 3 với n < 7 3 Số đồng phân trieste tạo bới glyxerol và hỗn hợp n acid béo