« Home « Kết quả tìm kiếm

11 đề luyện thi đại học


Tóm tắt Xem thử

- 1,5.10 -3 m B.
- 1,5.10 -3 mm C.
- 15.10 -3 m D.
- 15.10 -3 mm.
- 2,73.10 12 J D.
- taàn soỏ dao ủoọng D.
- Caõu 20: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số gúc 7.10 3 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tớch của tụ đạt giỏ trị cực đại.
- 1,12.10 -4 s.
- gần 6.10 9 năm..
- Pha của dao động giảm dần theo thời gian B.
- Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian C.
- Biờn độ dao động giảm dần theo thời gian.
- Caõu 2: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trớ cõn bằng theo phương trỡnh.
- Chu kỡ dao động của vật là:.
- 30 π s Caõu 3:Moọt con laộc loứ xo goàm vaọt coự khoỏi lửụùng M=1kg vaứ loứ xo coự ủoọ cửựng k=400N/m, ủang naốm yeõn treõn maởt phaỳng naốm ngang khoõng ma saựt.
- Caõu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trỡnh: x = 2sin(5πt + π/6.
- s 2 1 Caõu 20: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện cú điện dung C μ F.
- Caõu 35: Một con lắc đơn dao động điều hoà, neỏu taờng theõm chieàu daứi 25% thỡ chu kyứ dao ủoọng cuỷa noự A.
- Caõu 2: Con lắc lũ xo được kớch thớch dao động tự do với chu kỳ T = 2 s .
- Caõu 7: Sự tự dao động là một dao động:.
- A.Cú biờn độ khụng đổi và tần số dao động là tần số dao động riờng của hệ B.
- Cú biờn độ khụng đổi và dao động với tần số dao động của lực cưỡng bức C.
- Cú biờn độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riờng của hệ D.
- Cú biờn độ khụng đổi nhưng tần số dao động thay đổi.
- Tần số B.
- 25.10 16 B.
- 25.10 15 C.
- 50.10 16 D.
- Dao ủoọng toồng.
- Caõu 20: Một mạch dao động điện từ LC cú C = 5 μ F , L = 50 mH , cường độ dũng điện cực đại trong mạch I 0 = 0,06A.
- Trạng thỏi hạt nhõn khụng dao động.
- 25.10 17 (e) C.
- Số đường dao động cực đại giữa M và N là:.
- 27,3.10 12 J.
- 10 3 ( π + π Caõu 8: Phỏt biểu nào dưới đõy là sai?.
- Biờn độ dao động là 4 cm.
- Người ta thấy M dao động lệch pha với A một gúc.
- Chi kỡ dao động của vật là.
- 2,05.10 16 J.
- 2,30.10 16 J.
- 2,40.10 16 J..
- 1,64.10 9 ngtửỷ.
- Tớnh chu kỳ dao động điều hũa của khối gỗ..
- Caõu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = Acosωt.
- Caõu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biờn độ 4cm.
- Caõu 12: Con lắc đơn dao động với chu kỡ T.
- Chu kỡ dao động con lắc trong thang mỏy là.
- Caõu 16: Hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số cú phương trỡnh ) cos( 3.
- Chu kỳ dao động của mạch là:.
- 15.10 6 km B.
- 15.10 7 km C.
- 15.10 8 km D.
- 15.10 9 km.
- Ph−ơng trình dao động của vật lμ:.
- Tần số dao động điều hoà của con lắc đú là:.
- Caõu 4: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biờn độ A.
- Caõu 5: Con lắc lũ xo nằm ngang dao động điều hoà với biờn độ A.
- Chu kỳ dao động của con lắc đơn đú là:.
- T = 0,2 6 π s Caõu 7: Biờn độ dao động cưỡng bức khụng phụ thuộc vào.
- λ = 0 , 4 .Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phụtụn đập vào catốt với số electron thoỏt khỏi catốt) là 5%.Tỡm cường độ dũng quang điện bóo hũa.
- tốc độ súng là tốc độ truyền pha dao động.
- (Thụứi gian laứm 90 phuựt) Caõu 1: Biờn độ dao động cưỡng bức khụng phụ thuộc vào.
- Caõu 25 : Cho mạch dao động LC khụng lớ tưởng, cú điện trở R ≠ 0.
- Caõu 3: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biờn độ A.
- Caõu 4: Một vật dao động điều hũa cú độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s.
- 1 chu kỳ dao động là:.
- Hiệu pha của hai dao động này là.
- Caõu 6: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi cú g = 9,8 m/s 2 .
- Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức..
- Dao động cưỡng bức cú biờn độ khụng đổi và cú tần số bằng tần số của lực cưỡng bức..
- Dao động cưỡng bức cú tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức..
- Caõu 8: Một con lắc lũ xo cú vật nặng khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà trờn phương ngang.
- Năng lượng dao động của vật là:.
- 1,4.10 -11 m.
- 1,4.10 -10 m.
- 1,4.10 -8 m.
- Một con lắc đơn cú chiều dài l = 1m dao động tại nơi cú g=π 2 =10m/s 2 .
- Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đú là:.
- 2,19.10 6 m/s B.
- 2,19.10 7 m/s C.
- 4,38.10 6 m/s D.
- 12,85.10 6 kWh B.
- 22,77.10 6 kWh C.
- 36.10 6 kWh D.
- 24.10 6 kWh.
- Caõu 45: Dao động cơ học đổi chiều khi:.
- Biểu thức tớnh chu kỳ dao động nhỏ của nú là:.
- Cõu 14: Một vật dao động điều hũa với biờn độ 6cm.
- Cõu 18: Con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương thẳng đứng.
- Năng lượng dao động của con lắc bằng 2.10 -2 J, lực đàn hồi cực đại của lũ xo F đ(max.
- Biờn độ dao động bằng.
- Lấy π 2 =10.
- Chu kỡ dao động riờng của mạch này cú giỏ trị.
- Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz .
- Cõu 24: Hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số cú phương trỡnh 1 1 cos.
- Dao động tổng hợp cú phương trỡnh x=9cos(ωt+ϕ) cm.
- Biên độ góc dao động lúc đầu lμ α o = 5 0 .
- Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C 1 thỡ tần số dao động của mạch là.
- Cõu 30: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thỡ.
- Chu kỡ dao động điều hoà của con lắc là