- 1,5.10 -3 m B. - 1,5.10 -3 mm C. - 15.10 -3 m D. - 15.10 -3 mm. - 2,73.10 12 J D. - taàn soỏ dao ủoọng D. - Caõu 20: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số gúc 7.10 3 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tớch của tụ đạt giỏ trị cực đại. - 1,12.10 -4 s. - gần 6.10 9 năm.. - Pha của dao động giảm dần theo thời gian B. - Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian C. - Biờn độ dao động giảm dần theo thời gian. - Caõu 2: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trớ cõn bằng theo phương trỡnh. - Chu kỡ dao động của vật là:. - 30 π s Caõu 3:Moọt con laộc loứ xo goàm vaọt coự khoỏi lửụùng M=1kg vaứ loứ xo coự ủoọ cửựng k=400N/m, ủang naốm yeõn treõn maởt phaỳng naốm ngang khoõng ma saựt. - Caõu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trỡnh: x = 2sin(5πt + π/6. - s 2 1 Caõu 20: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện cú điện dung C μ F. - Caõu 35: Một con lắc đơn dao động điều hoà, neỏu taờng theõm chieàu daứi 25% thỡ chu kyứ dao ủoọng cuỷa noự A. - Caõu 2: Con lắc lũ xo được kớch thớch dao động tự do với chu kỳ T = 2 s . - Caõu 7: Sự tự dao động là một dao động:. - A.Cú biờn độ khụng đổi và tần số dao động là tần số dao động riờng của hệ B. - Cú biờn độ khụng đổi và dao động với tần số dao động của lực cưỡng bức C. - Cú biờn độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riờng của hệ D. - Cú biờn độ khụng đổi nhưng tần số dao động thay đổi. - Tần số B. - 25.10 16 B. - 25.10 15 C. - 50.10 16 D. - Dao ủoọng toồng. - Caõu 20: Một mạch dao động điện từ LC cú C = 5 μ F , L = 50 mH , cường độ dũng điện cực đại trong mạch I 0 = 0,06A. - Trạng thỏi hạt nhõn khụng dao động. - 25.10 17 (e) C. - Số đường dao động cực đại giữa M và N là:. - 27,3.10 12 J. - 10 3 ( π + π Caõu 8: Phỏt biểu nào dưới đõy là sai?. - Biờn độ dao động là 4 cm. - Người ta thấy M dao động lệch pha với A một gúc. - Chi kỡ dao động của vật là. - 2,05.10 16 J. - 2,30.10 16 J. - 2,40.10 16 J.. - 1,64.10 9 ngtửỷ. - Tớnh chu kỳ dao động điều hũa của khối gỗ.. - Caõu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = Acosωt. - Caõu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biờn độ 4cm. - Caõu 12: Con lắc đơn dao động với chu kỡ T. - Chu kỡ dao động con lắc trong thang mỏy là. - Caõu 16: Hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số cú phương trỡnh ) cos( 3. - Chu kỳ dao động của mạch là:. - 15.10 6 km B. - 15.10 7 km C. - 15.10 8 km D. - 15.10 9 km. - Ph−ơng trình dao động của vật lμ:. - Tần số dao động điều hoà của con lắc đú là:. - Caõu 4: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biờn độ A. - Caõu 5: Con lắc lũ xo nằm ngang dao động điều hoà với biờn độ A. - Chu kỳ dao động của con lắc đơn đú là:. - T = 0,2 6 π s Caõu 7: Biờn độ dao động cưỡng bức khụng phụ thuộc vào. - λ = 0 , 4 .Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phụtụn đập vào catốt với số electron thoỏt khỏi catốt) là 5%.Tỡm cường độ dũng quang điện bóo hũa. - tốc độ súng là tốc độ truyền pha dao động. - (Thụứi gian laứm 90 phuựt) Caõu 1: Biờn độ dao động cưỡng bức khụng phụ thuộc vào. - Caõu 25 : Cho mạch dao động LC khụng lớ tưởng, cú điện trở R ≠ 0. - Caõu 3: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biờn độ A. - Caõu 4: Một vật dao động điều hũa cú độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. - 1 chu kỳ dao động là:. - Hiệu pha của hai dao động này là. - Caõu 6: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi cú g = 9,8 m/s 2 . - Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.. - Dao động cưỡng bức cú biờn độ khụng đổi và cú tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.. - Dao động cưỡng bức cú tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.. - Caõu 8: Một con lắc lũ xo cú vật nặng khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà trờn phương ngang. - Năng lượng dao động của vật là:. - 1,4.10 -11 m. - 1,4.10 -10 m. - 1,4.10 -8 m. - Một con lắc đơn cú chiều dài l = 1m dao động tại nơi cú g=π 2 =10m/s 2 . - Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đú là:. - 2,19.10 6 m/s B. - 2,19.10 7 m/s C. - 4,38.10 6 m/s D. - 12,85.10 6 kWh B. - 22,77.10 6 kWh C. - 36.10 6 kWh D. - 24.10 6 kWh. - Caõu 45: Dao động cơ học đổi chiều khi:. - Biểu thức tớnh chu kỳ dao động nhỏ của nú là:. - Cõu 14: Một vật dao động điều hũa với biờn độ 6cm. - Cõu 18: Con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương thẳng đứng. - Năng lượng dao động của con lắc bằng 2.10 -2 J, lực đàn hồi cực đại của lũ xo F đ(max. - Biờn độ dao động bằng. - Lấy π 2 =10. - Chu kỡ dao động riờng của mạch này cú giỏ trị. - Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz . - Cõu 24: Hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số cú phương trỡnh 1 1 cos. - Dao động tổng hợp cú phương trỡnh x=9cos(ωt+ϕ) cm. - Biên độ góc dao động lúc đầu lμ α o = 5 0 . - Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C 1 thỡ tần số dao động của mạch là. - Cõu 30: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thỡ. - Chu kỡ dao động điều hoà của con lắc là