- Các bảo vệ thường dùng cho MFĐ. - Bảo vệ so lệch ngang cho sự cố (2).. - Bảo vệ chống chạm đất một điểm cuộn dây stator cho sự cố (3).. - Bảo vệ chống chạm đất mạch kích từ cho sự cố (4).. - Bảo vệ chống ngắn mạch ngoài và quá tải cho sự cố (5).. - Bảo vệ chống điện áp đầu cực máy phát tăng cao cho sự cố (6).. - CÁC BẢO VỆ RƠLE CHO MÁY PHÁT ĐIỆN. - Bảo vệ so lệch dọc (87G). - Sơ đồ thực hiện bảo vệ như hình 1.1.. - Hình 1.1: Sơ đồ bảo vệ so lệch dọc cuộn stator MFĐ. - của bảo vệ.. - I KĐR (dòng khởi động rơle) (1-2) nên bảo vệ không tác động (hình 1.2a).. - Tuy nhiên các bảo vệ khác sẽ tác động.. - khi ngắn mạch ngoài vùng bảo vệ.. - Dòng khởi động của bảo vệ:. - Kiểm tra độ nhạy K n của bảo vệ:. - Bảo vệ sẽ tác động khi ngắn mạch nhiều pha trong cuộn dây stator máy phát.. - Hình 1.3: Bảo vệ so lệch dòng điện có hãm cuộn dây stator MFĐ. - Bảo vệ so lệch có hãm:. - Sơ đồ bảo vệ như hình 1.3. - I LV (1-18) nên bảo vệ không tác động.. - bảo vệ sẽ tác động.. - Hình 1.4: Bảo vệ so lệch có hãm tác động nhanh cho MFĐ công suất lớn. - U LV , bảo vệ không tác động.. - Hình 1.5: Bảo vệ so lệch dùng rơle tổng trở cao cho MFĐ. - Khi xảy ra ngắn mạch trong vùng bảo vệ:. - Thời gian tác động của bảo vệ thường: t msec Nhận xét:. - Bảo vệ khoảng cách (21):. - Bảo vệ so lệch ngang (87G). - Hình 1.7: Bảo vệ so lệch ngang có hãm (a) và đặc tính khởi động (b). - Sơ đồ bảo vệ riêng cho từng pha: (hình 1.7, 1.8). - Hình 1.8: Sơ đồ bảo vệ so lệch ngang theo mã số. - I nên bảo vệ không tác động LV. - Sơ đồ bảo vệ chung cho các pha: (hình 1.9). - Dòng điện khởi động của bảo vệ được xác định theo công thức:. - Thời gian tác động của bảo vệ:. - Bình thường bảo vệ tác động không thời gian (cầu nối CN ở vị trí 1). - t BV 2 điểm ktừ : thời gian tác động của bảo vệ chống chạm đất điểm thứ hai mạch kích từ.. - Bảo vệ chống chạm đất trong cuộn dây stator (50/51n). - Sơ đồ hình 1.11 được dùng để bảo vệ cuộn dây stator máy phát khi xảy ra chạm đất.. - Từ bảo vệ chống nm. - Hình 1.11: Sơ đồ bảo vệ chống chạm đất 1 điểm cuộn stator MFĐ. - 5RG: khoá bảo vệ khi ngắn mạch ngoài.. - Khi xảy ra chạm đất 1 pha trong vùng bảo vệ:. - Khi chạm đất một pha ngoài vùng bảo vệ, dòng điện đi qua bảo vệ:. - Bảo vệ sẽ tác động cắt máy phát nhờ rơle 3RI. - Hình 1.12: Sơ đồ bảo vệ chạm đất một điểm cuộn stator bộ MF-MBA. - Hình 1.14: Bảo vệ chạm đất dây quấn stator. - Người ta cũng có thể sử dụng phương án hình 1.14c để bảo vệ chống chạm đất cuộn stator máy phát. - Hình 1.15: Sơ đồ bảo vệ chạm đất 100 % cuộn stator theo điện áp hài bậc 3 (a). - HÌNH 1.16 : bảo vệ có hướng chống chạm đất cuộn dây stator thanh góp điện áp mfđ a). - được thoả mãn nếu chạm đất xảy ra trong vùng bảo vệ. - I D dòng điện chạm đất chạy qua bảo vệ.. - động của bảo vệ. - Thiết bị bảo vệ. - Sơ đồ ở hình 1.17có thể bảo vệ được 90% cuộn dây. - còn lại (gần trung điểm) bảo vệ không đủ độ nhạy. - Bảo vệ chống chạm đất mạch kích từ của MFĐ (64). - IV.1 Bảo vệ chống chạm đất một điểm mạch kích từ:. - HÌNH 1.21 : Bảo vệ chạm đất rotor bằng phương pháp phân thế. - HÌNH 1.23: Sơ đồ bảo vệ chống chạm đất 1 điểm cuộn rotor dùng nguồn điện phụ. - HÌNH 1.22: Sơ đồ bảo vệ chống chạm đất 1 điểm cuộn rotor dùng nguồn điện. - Sơ đồ bảo vệ được trình bày ở hình 1.22. - 47CC: cầu chì bảo vệ.. - Một số sơ đồ bảo vệ chống chạm đất một điểm trong các MFĐ hiện đại:. - Bảo vệ chống chạm đất điểm thứ hai mạch kích từ:. - Bảo vệ chống quá điện áp (59). - Bảo vệ chống quá điện áp ở đầu cực máy phát thường gồm hai cấp hình 1.28.. - Bảo vệ chống ngắn mạch ngoài và quá tải. - Mục đích đặt bảo vệ:. - Bảo vệ quá dòng điện:. - Bảo vệ thường có 2 cấp thời gian:. - Dừng máy phát Hình 1.29: Bảo vệ quá dòng điện có khoá điện áp thấp. - Bảo vệ chống ngắn mạch ngoài và quá tải MFĐ:. - Hình 1.30: Sơ đồ bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch ngoài. - Bảo vệ chống quá tải đối xứng 24RI, 18RT:. - Bảo vệ chống ngắn mạch đối xứng 25RI, 20RT:. - Bảo vệ chống ngắn mạch không đối xứng 27RI, 20RT:. - Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ:. - Bảo vệ dòng thứ tự nghịch: (hình 1.31). - HÌNH 1.31: Bảo vệ dòng điện TTN cho máy phát. - BẢO VỆ CHỐNG MẤT KÍCH TỪ. - BẢO VỆ CHỐNG MẤT ĐỒNG BỘ. - bảo vệ chống luồng công suất ngược. - HÌNH 1.40: Sơ đồ nguyên lý của bảo vệ chống công suất ngược. - Một số sơ đồ bảo vệ máy phát điện dùng rơle số. - X.1.Sơ đồ bảo vệ máy phát điện công suất trung bình. - Sơ đồ sử dụng các bảo vệ sau:. - 51: bảo vệ quá dòng có thời gian.. - 51N: bảo vệ quá dòng chống chạm đất có thời gian.. - 46: bảo vệ dòng thứ tự nghịch.. - 64: bảo vệ chống chạm đất cuộn dây rotor.. - X..2.Sơ đồ bảo vệ máy phát điện công suất lớn (>. - Sơ đồ bảo vệ bộ MFĐ-MBA:. - 64R, 64R2: bảo vệ chống chạm đất 1 điểm và 2 điểm mạch kích từ.. - 51N, 59N: bảo vệ chống chạm đất cuộn dây rotor.. - 87G: bảo vệ so lệch chống chạm pha trong máy phát.. - 49S: bảo vệ quá nhiệt cuộn dây stator.. - HÌNH 1.44: Sơ đồ bảo vệ bộ máy phát và máy biến áp. - HÌNH 1.45: SƠ Đồ BảO Vệ Bộ MÁY PHÁT VÀ MÁY ế Á