- Câu 1: Nếu 1 vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kỳ T thì:. - Câu 1: Nếu 1 vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kỳ T thì: A. - Tần số góc của vật là 2(T. - Gia tốc cực đại của vật bằng 2(A2/T. - Vận tốc cực đại của vật bằng 2(A/T.. - Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về VTCB. - Câu 2: Cơ năng của CLĐ dao động điều hoà tỉ lệ với bình phương của: A. - Chu kì dao động. - Biên độ dao động. - Khối lượng của vật nặng Câu 3: Một con lắc gồm hòn bi nhỏ m, nối với lò xo nhẹ, độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. - Vận tốc của vật khi qua VTCB là: A. - căn bậc 2 của k/m Câu 4: Một CLLX có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5cm. - Động năng của vật nặng khi vật có li độ x = 3cm là: A. - 800J Câu 5: Một vật dao động điều hoà với pt: x = Acos(2(t/T + (/3). - Ở thời điểm nào dưới đây vận tốc của vật đạt cực đại: A. - t = 7T/12 Câu 6: Tại 1 nơi trên mặt đất, có 1 số CLĐ dao động với biên độ nhỏ. - CLĐ có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 1,5s, CLĐ có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 1,7s. - CLĐ có chiều dài l2 – l1 sẽ dao động với chu kỳ là:. - Hai điểm nằm trên cùng 1 phương truyền sóng và cách nhau 1 số nguyên lần nửa bước sóng thì luôn dao động cùng pha với nhau. - Hai điểm nằm trên cùng 1 phương truyền sóng và cách nhau 1 số lẻ lần nửa bước sóng thì luôn dao động ngược pha với nhau. - Hai điểm nẳm cách nhau 1 số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động cùng pha với nhau D. - Hai điểm nằm cách nhau 1 số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha với nhau Câu 8: Chọn phát biểu sai về sóng cơ. - Trong quá trình truyền sóng, các phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ không truyền đi theo sóng B. - Câu 9: Một nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 100Hz, tạo ra sóng trên mặt nước với vận tốc không đổi. - Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. - 60 cm/s Câu 10: Khi cường độ âm tăng 400 lần thì mức độ cường độ âm tăng thêm. - 400 dB Câu 11: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(120(t + (/6) A. - Cường độ dòng điện này:. - Biến đổi với tần số 120 Hz. - tại thời điểm t = 0 đang có giá trị giảm dần Câu 12: Một đoạn mạch gồm điện trở R nt với tụ C. - Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là U. - Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là:. - Câu 13: Trong đoạn mạch RLC nt, tụ điện có điện dung bằng 25(F. - Khi thay đổi tần số của dòng điện đến giá trị 40 Hz thì dòng điện trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. - Câu 14: Trong đoạn mạch xc gồm R nt cuộn thuần cảm. - Biết R = ZL = 40(, cường độ dòng điện i = 0.5cos (100(t + (/6)A. - Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có biểu thức là:. - cos(100(t + (/4)V Câu 15: Trên đoạn mạch chỉ có điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp, nếu giữ nguyên các thông số khác mà giảm tần số của dòng điện thì A. - cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp 1 lượng không đổi B. - Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giảm C. - Hệ số công suất của đoạn mạch giảm Câu 16: Đặt điện áp u = 110. - cos 100(t V vào 2 đầu đoạn mạch gồm biến trở và tụ điện có dung kháng 50( mắc nt. - Tần số quay của rôto là A. - 375 vòng/ phút Câu 18: Trong một mạch dao động LC đang có dao động điện tự do. - Cường độ dòng điện là i = 0.01cos2.106t A. - Độ tự cảm của cuộn dây là 0.2 mH. - 0.25 (F Câu 19: Trong quá trình truyền sóng điện từ, véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm ứng từ B luôn:. - Biến thiên điều hoà ngược pha nhau B. - có biên độ bằng nhau Câu 20: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc, người ta có thể dùng. - thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. - thí nghiệm tán sắc ánh sáng C. - thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng D. - thí nghiệm của Newton về ánh sáng đơn sắc Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là D. - Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng. - Bước sóng của ánh sáng là:. - Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 0,6(m. - là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn Câu 24: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng. - tán sắc ánh sáng trước khi chiếu tới lăng kính D. - Câu 25: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt 1 kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. - tăng bước sóng của ánh sáng C. - tăng cường độ của chùm sáng. - tăng tần số của ánh sáng Câu 26: Cho hằng số Plăng h Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. - Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0.51 (m. - Công suất bức xạ của nguồn là 2.65 W. - Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Động năng của vật dao động điều hoà: A. - tỉ lệ với vận tốc của vật Câu 34: Một nguồn sóng có phương trình: u = asin 250(t (cm) tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 30 m/s. - Sóng này có bước sóng. - sin 100(t (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. - Câu 36: Trong đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp, người ta điều chỉnh điện trở thuần R của đoạn mạch. - Khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì hệ số công suất bằng: A.. - Tốc độ của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường B. - Các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền trong chân không với các tốc độ khác nhau. - Trong cùng 1 môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng màu tím D. - Tần số của một sóng ánh sáng đơn sắc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3(m