« Home « Kết quả tìm kiếm

4. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THỨ 4


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Nếu 1 vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kỳ T thì:.
- Câu 1: Nếu 1 vật dao động điều hoà có biên độ A và chu kỳ T thì: A.
- Tần số góc của vật là 2(T.
- Gia tốc cực đại của vật bằng 2(A2/T.
- Vận tốc cực đại của vật bằng 2(A/T..
- Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về VTCB.
- Câu 2: Cơ năng của CLĐ dao động điều hoà tỉ lệ với bình phương của: A.
- Chu kì dao động.
- Biên độ dao động.
- Khối lượng của vật nặng Câu 3: Một con lắc gồm hòn bi nhỏ m, nối với lò xo nhẹ, độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A.
- Vận tốc của vật khi qua VTCB là: A.
- căn bậc 2 của k/m Câu 4: Một CLLX có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5cm.
- Động năng của vật nặng khi vật có li độ x = 3cm là: A.
- 800J Câu 5: Một vật dao động điều hoà với pt: x = Acos(2(t/T + (/3).
- Ở thời điểm nào dưới đây vận tốc của vật đạt cực đại: A.
- t = 7T/12 Câu 6: Tại 1 nơi trên mặt đất, có 1 số CLĐ dao động với biên độ nhỏ.
- CLĐ có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 1,5s, CLĐ có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 1,7s.
- CLĐ có chiều dài l2 – l1 sẽ dao động với chu kỳ là:.
- Hai điểm nằm trên cùng 1 phương truyền sóng và cách nhau 1 số nguyên lần nửa bước sóng thì luôn dao động cùng pha với nhau.
- Hai điểm nằm trên cùng 1 phương truyền sóng và cách nhau 1 số lẻ lần nửa bước sóng thì luôn dao động ngược pha với nhau.
- Hai điểm nẳm cách nhau 1 số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động cùng pha với nhau D.
- Hai điểm nằm cách nhau 1 số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha với nhau Câu 8: Chọn phát biểu sai về sóng cơ.
- Trong quá trình truyền sóng, các phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ không truyền đi theo sóng B.
- Câu 9: Một nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 100Hz, tạo ra sóng trên mặt nước với vận tốc không đổi.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A.
- 60 cm/s Câu 10: Khi cường độ âm tăng 400 lần thì mức độ cường độ âm tăng thêm.
- 400 dB Câu 11: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(120(t + (/6) A.
- Cường độ dòng điện này:.
- Biến đổi với tần số 120 Hz.
- tại thời điểm t = 0 đang có giá trị giảm dần Câu 12: Một đoạn mạch gồm điện trở R nt với tụ C.
- Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là U.
- Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là:.
- Câu 13: Trong đoạn mạch RLC nt, tụ điện có điện dung bằng 25(F.
- Khi thay đổi tần số của dòng điện đến giá trị 40 Hz thì dòng điện trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
- Câu 14: Trong đoạn mạch xc gồm R nt cuộn thuần cảm.
- Biết R = ZL = 40(, cường độ dòng điện i = 0.5cos (100(t + (/6)A.
- Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có biểu thức là:.
- cos(100(t + (/4)V Câu 15: Trên đoạn mạch chỉ có điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp, nếu giữ nguyên các thông số khác mà giảm tần số của dòng điện thì A.
- cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp 1 lượng không đổi B.
- Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giảm C.
- Hệ số công suất của đoạn mạch giảm Câu 16: Đặt điện áp u = 110.
- cos 100(t V vào 2 đầu đoạn mạch gồm biến trở và tụ điện có dung kháng 50( mắc nt.
- Tần số quay của rôto là A.
- 375 vòng/ phút Câu 18: Trong một mạch dao động LC đang có dao động điện tự do.
- Cường độ dòng điện là i = 0.01cos2.106t A.
- Độ tự cảm của cuộn dây là 0.2 mH.
- 0.25 (F Câu 19: Trong quá trình truyền sóng điện từ, véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm ứng từ B luôn:.
- Biến thiên điều hoà ngược pha nhau B.
- có biên độ bằng nhau Câu 20: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc, người ta có thể dùng.
- thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
- thí nghiệm tán sắc ánh sáng C.
- thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng D.
- thí nghiệm của Newton về ánh sáng đơn sắc Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là D.
- Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng.
- Bước sóng của ánh sáng là:.
- Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 0,6(m.
- là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn Câu 24: Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng.
- tán sắc ánh sáng trước khi chiếu tới lăng kính D.
- Câu 25: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt 1 kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra.
- tăng bước sóng của ánh sáng C.
- tăng cường độ của chùm sáng.
- tăng tần số của ánh sáng Câu 26: Cho hằng số Plăng h Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
- Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0.51 (m.
- Công suất bức xạ của nguồn là 2.65 W.
- Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Động năng của vật dao động điều hoà: A.
- tỉ lệ với vận tốc của vật Câu 34: Một nguồn sóng có phương trình: u = asin 250(t (cm) tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 30 m/s.
- Sóng này có bước sóng.
- sin 100(t (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp.
- Câu 36: Trong đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp, người ta điều chỉnh điện trở thuần R của đoạn mạch.
- Khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì hệ số công suất bằng: A..
- Tốc độ của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường B.
- Các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền trong chân không với các tốc độ khác nhau.
- Trong cùng 1 môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng màu tím D.
- Tần số của một sóng ánh sáng đơn sắc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3(m