« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra 1 tiết + ĐA khối 10CB (bài hk2)


Tóm tắt Xem thử

- TRƯỜNG PTDTNT TỈNH TRƯỜNG PTDTNT TỈNH KIỂM TRA 1 TIẾT.
- Môn: Vật lý (Khối 10).
- Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôilơ - Mariốt?.
- 2.Áp dụng: Một khối khí có thể tích 10 lít, ở nhiệt độ 300K, áp suất 104 Pa, được nén đẳng nhiệt đến áp suất là 5.104 Pa, tính thể tích khí bị nén..
- 1,0 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Sac lơ.
- Từ mặt đất, một vật có khối lượng m được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 20 m/s.
- Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2.
- Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
- Tính vận tốc của vật tại vị trí vật có động năng bằng 2 lần thế năng..
- Câu 4: (4 điểm) Một ô tô có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ A đến B với vận tốc 10m/s.
- Biết quãng đường AB dài 100m và lực kéo của động cơ là 1000N và không đổi trong quá trình xe chuyển động từ A đến B.
- 1.Tính hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường..
- 2.Đến B, tài xế tắt máy và xe chuyển động chậm dần đều do ma sát, và dừng lại tại C.
- Tính quãng đường BC? Biết rằng hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường lúc này là.
- TRƯỜNG PT DTNT TỈNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 10.
- ĐÁP ÁN.
- Phát biểu đúng định luật.
- Viết đúng biểu thức của định luật.
- Trạng thái 1 ( Trạng thái 2.
- p​1 = 104 Pa p2 = 5.104 Pa.
- vì quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 là quá trình đẳng nhiệt, nên ta áp dụng định luật Boyle – Mariotte : p1V1 = p2V2.
- V1 Thể tích khí bị nén: (V = V1 – V2 = 8lít.
- Chọn gốc thế năng tại mặt đất..
- Cơ năng tại vị trí ném vật A: WA = WđA.
- mv Gọi B là vị trí cao nhất mà vật có thể đạt được so với mặt đất (vB = 0) WB = WtB = mgzmax.
- Vì bỏ qua mọi lực cản của môi trường, nên cơ năng của vật được bảo toàn.
- Gọi C là vị trí vật có động năng bằng 2 lần thế năng: WđC = 2WtC.
- mv Theo định luật bảo toàn cơ năng: WC = WA <=>.
- Xét trên AB: Các lực tác dụng lên xe: Trọng lực.
- lực kéo của động cơ.
- phản lực - Áp dụng định lí về biến thiên động năng: AF + Ams1 + AP + AN.
- với: AF = F.sAB.
- AP = AN = 0 (vì.
- có phương vuông góc với chuyển động).
- (1N.sAB.
- *Theo định luật II Newton:.
- chiếu phương trình.
- lên phương vuông góc với chuyển động: N = P = mg.
- Thay vào phương trình (1) ta được:.
- Thay các giá trị vào, ta có .
- Giải ra ta được: (1 = 0,05.
- Xét trên BC: vC = 0.
- F = 0 Các lực tác dụng lên xe: Trọng lực.
- phản lực - Áp dụng định lí về biến thiên động năng: Ams2 + AP + AN.
- mv Theo trên ta được.
- <=>(2gSBC.
- v Thay các giá trị vào ta được: 0,2.10.sBC = 50 =>