« Home « Kết quả tìm kiếm

BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 4 LỚP 10CB


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Trái đất cĩ khối lượng 5,98.1024 kg chuyển động trên quỹ đạo trịn quanh Mặt trời với tốc độ 2,98.104 m/s.
- Động lượng của Trái đất là?.
- Câu 2: Một chiếc xe ơ tơ nặng 1500 kg đang chạy với tốc độ 20 m/s cĩ động lượng bằng động lượng của một xe tải đang chạy với tốc độ 15 m/s.
- Tính khối lượng xe tải?.
- Câu 3: Một chất điểm cĩ khối lượng 2 kg cĩ các thành phần vận tốc theo các trục x và y lần lượt là 6 m/s và – 8 m/s.
- Tính động lượng của chất điểm?.
- Câu 4: Hệ 2 vật cĩ khối lượng 1 kg và 4 kg chuyển động với các vận tốc tương ứng 3 m/s và 1 m/s theo hai phương hợp với nhau gĩc 45o.
- Động lượng của hệ là?.
- Câu 5: Trên một chiếc thuyền đang trơi với vận tốc 2 m/s.
- Một người đi theo hướng ngược với chiều chuyển động của thuyền với vận tốc 0,5 m/s đối với thuyền.
- Biết khối lượng của người là 80kg.
- Động lượng của người trong hệ quy chiếu gắn với bờ là?.
- Câu 6: Một quả cam cĩ khối lượng 0,5 kg rơi tự do khơng vận tốc ban đầu xuống đất cĩ động lượng là 10kgms/s.
- ĐS: 20 m Câu 7: Một lực khơng đổi 60 N tăng tốc cho một vật nặng 5 kg từ tốc độ 2 m/s tới 8 m/s.
- Khoảng thời gian tăng tốc cho vật là bao nhiêu biết vật chuyển động thẳng?.
- Câu 8: Quả bĩng khối lượng 0,45 kg rơi từ trên cao lúc chạm mặt nước cĩ vận tốc 25 m/s.
- Chuyển động ở trong nước được 3 s thì dừng.
- Lực trung bình do nước tác dụng lên quả bĩng là?.
- ĐS: 3,75 N Câu 9: Một vật cĩ khối lượng 0,5kg trượt khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuơng gĩc với tường.
- Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.
- do tường tác dụng vào vật?.
- Câu 10: Một quả bĩng nặng 0,3kg chuyển động trên một đường thẳng với vận tốc 5m/s tới đập vào một bức tường và bị bật ngược trở lại.
- Biết lực trung bình tác dụng lên quả bĩng là 48N.
- Thời gian va chạm giữa quả bĩng và tường là 0,05s.
- Tính vận tốc của quả bĩng ngay sau va chạm với tường?.
- Câu 11: Một khẩu đại bác cĩ khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang cĩ khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.
- Xác định vận tốc của đại bác khi bắn đạn?.
- Câu 12: Một vật cĩ khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật cĩ khối lượng 2m đang đứng yên.
- Biết 2 vật va chạm mềm.
- Hỏi sau va chạm hai vật chuyển động như thế nào?.
- 1m/s Câu 13: Hai xe lăn nhỏ cĩ khối lượng 300g và 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng 2m/s và 0,8m/s.
- Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc.
- Xác định vận tốc sau va chạm?.
- Câu 14: Một người khối lượng 50kg đang chạy với vận tốc 3m/s thì nhảy lên một xe khối lượng 150kg đang chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 2m/s.
- Tìm vận tốc của xe ngay sau khi người nhảy lên trong các trường hợp người và xe chuyển động: a.
- Câu 15: Xe chở cát cĩ khối lượng 390kg chuyển động theo phương ngang với vận tốc 8m/s.
- Hịn đá khối lượng 10kg bay đến cắm vào cát.
- Tìm vận tốc của xe sau khi hịn đá rơi vào trong hai trường hợp:.
- hịn đá bay ngang ngược chiều với xe với vận tốc 12m/s.
- Câu 16: Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang gĩc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N.
- Câu 17: Từ độ cao 1000 m một vật chuyển động xuống độ cao 900 m trên một quãng đường dài 300 m.
- Biết khối lượng của vật là 15 kg.
- Câu 18: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây.
- ĐS: 5W Câu 19: Một chiếc xe chuyển động trên một đoạn đường nằm ngang dài 3m dưới tác dụng của một lực kéo F nghiêng gĩc 60o với phương ngang.
- Lực ma sát tác dụng lên chiếc xe là Fms=10N.
- Câu 20: Một vật cĩ khối lượng 1,732 kg tiêu thụ một cơng là 30J khi di chuyển trên một quãng đường ngang dài 1m.
- Lực kéo F tác dụng lên vật nghiêng 60o với phương ngang, hướng lên.
- Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường là µ=0,58.
- Câu 21: Một vật cĩ khối lượng m=1kg bị kéo đi trên một quãng đường ngang dài 8m bởi một lực F=24 N cũng cĩ phương nằm ngang.
- Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường là µ=0,4.
- Câu 22: Một vật chuyển động đều lên trên, dọc theo đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng gĩc 60o với phương ngang nhờ một lực kéo F=100 N song song với mặt phẳng nghiêng.
- Biết khối lượng của vật m=1,732kg.
- Tính cơng các lực tác dụng lên vật ĐS: AN=0J.
- Câu 24: Một vật cĩ khối lượng 5kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát.
- Dưới tác dụng của lực 75N theo phương ngang vật chuyển động và đi được 20m.
- Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy.
- Câu 25: Một vật trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, gĩc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o.
- Bỏ qua ma sát.
- Tính vận tốc của vật ở chân dốc?.
- Câu 26: Một vật cĩ khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2.
- Tính động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất?.
- Từ vị trí cân bằng, kéo quả cầu sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 gĩc (0=600 thả nhẹ.
- Tính tốc độ quả cầu:.
- ĐS : 2,23m/s b) khi qua vị trí hợp với phương thẳng đứng 1 gĩc (=300.
- Từ vị trí cân bằng, kéo quả cầu sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 gĩc (0=450 thả nhẹ.
- b) khi qua vị trí hợp với phương thẳng đứng 1 gĩc (=300.
- Một vật cĩ khối lượng 500g trượt khơng tốc độ đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng AB dài 2m, nghiêng 1 gĩc (=300 so với mặt phẳng ngang.
- a) Tính cơ năng của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng.
- b) Nếu khơng ma sát.
- Tính tốc độ vật khi tới chân mặt phẳng nghiêng c) Nếu cĩ ma sát, người ta đo được tốc độ của vật khi tới chân mặt mặt phẳng nghiêng là 3m/s.
- -Tính cơng của lức ma sát khi vật đi hết mặt phẳng nghiêng - Tính độ lớn của lực ma sát.
- Truyền cho vật cĩ khối lượng 1kg vận tốc đầu.
- dọc theo mặt phẳng nghiêng, nghiêng 1 gĩc (=300 so với mặt phẳng ngang.
- Cho g=10m/s2, v0=5m/s, bỏ qua ma sát a) năng Tính động vật tại chân mặt phẳng nghiêng b) Tính chiều dài dốc lớn nhất mà vật đạt được khi đi lên