Academia.eduAcademia.edu
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ 68 CÔNG THỨC KINH NGHIỆM GIẢI https://www.facebook.com/tailieupro/ NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ IN@ TᅪNH ーH https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr 1 1. Dung d ch axit y u HA: pH = – 2 (log K a + logCa) hoặc pH = –log( Ca) với  : là độ điện li (1) Ka : hằng số phân li của axit Ca : nồng độ mol/l của axit ( Ca  0,01 M ) Ví d 1: Tính pH c a dung d ch CH3COOH 0,1 M ở 250C . Bi t KCH 3COOH = 1,8. 10-5 Gi i 1 1 pH = - (logKa + logC a ) = - (log1,8. 10 -5 + log0,1 ) = 2,87 2 2 Ví d 2: Tính pH c a dung d ch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho đ đi n li c a HCOOH trong dung d ch lƠ = 2 % Gi i 10.D.C% 10.1.0,46 = 0,1 M => pH = - log ( . C ) = - log ( 2 .0,1 ) = 2,7 a Ta có : CM = = 100 M 46 Ca ) pH = –(log K a + log (2) 2. Dung d ch đ m (h n h p g m axit y u HA vƠ mu i NaA): Cm Ví d : Tính pH c a dung d ch CH3COOH 0,1 M vƠ CH3COONa 0,1 M ở 250C. Bi t KCH COOH = 1,75. 10-5 , b qua sự đi n li c a H2O. 3 pH = - (logKa + log 0,1 Ca ) = - (log1,75. 10-5 + log ) = 4,74 0,1 Cm 3. Dung d ch baz y u BOH: 1 pH = 14 + 2 (log K b + logCb) (3) với Kb : hằng số phân li của bazơ Ca : nồng độ mol/l của bazơ Ví d : Tính pH c a dung d ch NH3 0,1 M . Cho KNH 3 = 1,75. 10-5 1 1 pH = 14 + (logKb + logC b ) = 14 + (log1,75. 10 -5 + log0,1 ) = 11,13 2 2 II. TệNH HI U SU T PH N H% = 2 – 2 % V - NH 3 trong Y M NG T NG H P NH3 : X (4) MY =( MX MY - 1).100 (5) (X: hh ban đầu; Y: hh sau) ĐK: tỉ l mol N2 vƠ H2 lƠ 1:3 Ví d : Ti n hƠnh t ng h p NH3 từ h n h p X g m N2 vƠ H2 có tỉ kh i h i so v i H2 lƠ 4,25 thu đư c h n h p Y có tỉ kh i h i so v i H2 lƠ 6,8. Tính hi u su t t ng h p NH3 . Ta có : nN 2 : nH 2 = 1:3 H% = 2 - 2 MX MY =2-2 8,5 = 75 % 13,6 www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ HᅮA@vÔ C https://www.facebook.com/tailieupro/ IN BÀI@TOÁN@v @CO R https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/  https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro  https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr 1. Tính lư ng k t t a khi h p th h t lư ng CO 2 vƠo dung d ch Ca(OH) 2 hoặc n  = n OH - n CO Ba(OH) 2 Đi u ki CO n: n  n Công th c: - 2 2 (6) Ví d : H p th h t 11,2 lít CO 2 (đktc ) vƠo 350 ml dung d ch Ba(OH) 2 1M. Tính k t t a thu đư c. Ta có : n CO 2 = 0,5 mol n Ba(OH) 2 = 0,35 mol => n OH  = 0,7 mol - nCO 2 = 0,7 – 0,5 = 0,2mol nkết tủa = nOH  m kết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g ) 2. Tính lư ng k t t a khi h p th h t lư ng CO 2 vƠo dung d ch ch a h n h p g m NaOH vƠ Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2 Đi u ki n: n CO  n CO 23 Công th c: 2 n CO 2- = n OH - - n CO 2 (7) 3 (Cần so sánh n CO v i n Ca vƠ n Ba để tính lư ng k t t a) 23 Ví d 1 : H p th h t 6,72 lít CO2 ( đktc) vƠo 300 ml dung d ch h n h p g m NaOH 0,1 M vƠ Ba(OH)2 0,6 M. Tính kh i lư ng k t t a thu đư c . nCO 2 = 0,3 mol nNaOH = 0,03 mol n Ba(OH)2= 0,18 mol => nOH  = 0,39 mol nCO 32 = nOH  - nCO 2 = 0,39- 0,3 = 0,09 mol MƠ nBa 2 = 0,18 mol nên nkết tủa = nCO 2 = 0,09 mol 3 mkết t a = 0,09 . 197 = 17,73 gam Ví d 2 : H p th h t 0,448 lít CO2 ( đktc) vƠo 100 ml dung d ch h n h p g m NaOH 0,06 M vƠ Ba(OH)2 0,12 M ( TSĐH 2009 khối A ) thu đư c m gam k t t a . Tính m ? C. 2,364 D. 1,97 B. 1,182 A. 3,94 nCO 2 = 0,02 mol nNaOH = 0,006 mol n Ba(OH)2= 0,012 mol => nOH  = 0,03 mol nCO 32 = nOH  - nCO 2 = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol MƠ nBa 2 = 0,012 mol nên nkết tủa = nCO 2 = 0,01 mol 3 mkết t a = 0,01 . 197 = 1,97 gam 3. Tính thể tích CO 2 cần h p th h t vƠo dung d ch Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2 để thu đư c lư ng k t t a theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công th c: n CO = n hoặc  (8) 2 n CO 2 = n OH - - n (9) Ví d : H p th h t V lít CO2 ( đktc) vƠo 300 ml dung d ch vƠ Ba(OH)2 1 M thu đư c 19,7 gam k t t a . Tính V ? Gi i - n CO 2 = nk t t a = 0,1 mol => V CO 2 = 2,24 lít  - n = 0,6 – 0,1 = 0,5 => V = 11,2 lít n CO 2 = nOH k tt a CO 2 IIN@ BÀI TOÁN v @NHÔM ヨ@K M 1. Tính lư ng NaOH cần cho vƠo dung d ch Al3+ để thu đư c lư ng k t t a theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công th c: n OH = 3n  (10)  hoặc n OH - = 4n Al3 - n www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên (11) Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr IIIN BÀI@TOÁN@v HNO S https://www.facebook.com/tailieupr   https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr Ví d : Cần cho bao nhiêu lít dung d ch NaOH 1M vƠo dung d ch ch a 0,5 mol AlCl3 để đư c 31,2 gam k t t a . Gi i Ta có hai k t qu : n OH  = 3.nk t t a = 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2lít n OH  = 4. nAl 3 - nk t t a = 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít 2. Tính lư ng NaOH cần cho vƠo h n h p dung d ch Al3+ vƠ H + để thu đư c lư ng k t t a theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) n OH min n - = 3n  + nH (12) + = 4n 3 -n +n Al OH max  (13) + H Ví d : Cần cho bao nhiêu lít dung d ch NaOH 1M l n nh t vƠo dung d ch ch a đ ng thời 0,6 mol AlCl3 vƠ 0,2 mol HCl để đư c 39 gam k t t a . Gi i n OH  ( max ) = 4. nAl 3 - nk t t a+ nH  = 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít 3. Tính lư ng HCl cần cho vƠo dung d ch Na[Al(OH) 4] (hoặc NaAlO 2) để thu đư c lư ng k t t a theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công th c: n = n (14) H hoặc n  H+  = 4n AlO  - 3n  (15) 2 Ví d : Cần cho bao nhiêu lít dung d ch HCl 1M vƠo dung d ch ch a 0,7 mol NaAlO2 hoặc Na Al(OH ) 4 để thu đư c 39 gam k t t a . Gi i Ta có hai k t qu : nH  = nk t t a = 0,5 mol => V = 0,5 lít nH  = 4. nAlO 2 - 3. nk t t a = 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít 4. Tính lư ng HCl cần cho vƠo h n h p dung d ch NaOH vƠ Na[Al(OH) 4] (hoặc NaAlO2 ) thu đư c lư ng k t t a theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công th c: n H = n   n OH  hoặc n H+ (16) - = 4n AlO  - 3n   n OH  (17) 2 Ví d : Cần cho bao nhiêu lít dung d ch HCl 1M cực đ i vƠo dung d ch ch a đ ng thời 0,1 mol NaOH vƠ 0,3 mol NaAlO2 hoặc Na Al(OH ) 4 để thu đư c 15,6 gam k t t a . Gi i Ta có hai k t qu : nH  (max) = 4. nAlO 2 - 3. nk t t a + n OH  = 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít 5. Tính lư ng NaOH cần cho vƠo dung d ch Zn2+ để thu đư c lư ng k t t a theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả): hoặc n OH - = 2n (18) n OH - = 4n Zn2+ - 2n (19) Ví d : Tính thể tích dung d ch NaOH 1M cần cho vƠo 200 ml dung d ch ZnCl2 2M để đư c 29,7 gam k t t a . Gi i Ta có nZn 2 = 0,4 mol nk t t a= 0,3 mol Áp d ng CT 41 . n OH  ( min ) = 2.nk t t a = 2.0,3= 0,6 =>V ddNaOH = 0,6 lít n OH  ( max ) = 4. nZn 2 - 2.nk t t a = 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V ddNaOH = 1lít 1. Kim lo i tác d ng v i HNO 3 dư n .i  n .i KL KL spk spk a. Tính lư ng kim lo i tác d ng v i HNO 3 dư: +5 - i KL=hóa tr kim lo i trong mu i nitrat - isp kh : s e mƠ N nhận vƠo (Vd: iNO=5-2=3) www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên (20) Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/    https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro  https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr - N u có Fe dư tác d ng v i HNO 3 thì s t o mu i Fe2+, không t o mu i Fe3+ b. Tính kh i lư ng mu i nitrat thu đư c khi cho h n h p kim lo i tác d ng v i HNO 3 dư (S n phẩm không có NH4NO3) Công th c: m Mu i = m Kim lo i + 62n sp kh . isp kh = m Kim lo i + 62 3n NO + n NO + 8n N O + 10n 2 2 2 (21) N c. Tính lư ng mu i nitrat thu đư c khi cho h n h p sắt vƠ oxit sắt tác d ng v i HNO 3 dư (Sản phẩm không có NH 4 NO 3 ) 242 m hh + 8 m Mu i = 80 n spk .ispk = 242 m  hh + 8(3n NO + n NO 2  8n N2 O  10nN2)  80  (22) +) Công th c tính kh i lư ng mu i thu đư c khi cho h n h p sắt vƠ các oxít sắt tác d ng v i HNO3 loãng dư gi i phóng khí NO. 242 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) mMuối = 80 Ví d : Hòa tan h t 11,36 gam ch t rắn X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung d ch HNO3 loãng dư thu đư c m gam mu i vƠ 1,344 lít khí NO ( đktc ) lƠ s n phẩm kh duy nh t . Tìm m ?. Gi i 242 242 ( mh n h p + 24 nNO ) = ( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam mMu i = 80 80 +) Công th c tính kh i lư ng mu i thu đư c khi hòa tan h t h n h p sắt vƠ các oxít sắt bằng HNO3 đặc nóng, dư gi i phóng khí NO2 . 242 ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) mMuối = 80 Ví d : Hòa tan h t 6 gam ch t rắn X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 đặc nóng, dư thu đư c 3,36 lít khí NO2 (đktc ). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đư c bao nhiêu gam mu i khan. 242 242 ( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam ( mh n h p + 8 nNO 2 ) = mMu i = 80 80 d. Tính s mol HNO 3 tham gia: nHNO =  nspk .(isp khử +sè Ntrong sp khử ) = 3 4nNO + 2nNO + 12nN + 10nN O + 10nNH 2 2 2 4 NO 3 (23) 2. Tính kh i lư ng kim lo i ban đầu trong bƠi toán oxh 2 lần HNO R + O2 € h n h p A (R dư vƠ oxit c a R)   R(NO3)n + SP Kh + H2O 3 m R= MR 80 m hh + 8. n spk .ispk = MR m hh + 8(n NO2  3n NO  8n N2 O + 8n NH4 NO3 + 10nN2 ) 80  (24) +) Công th c tính kh i lư ng sắt đã dùng ban đầu, bi t oxi hóa lư ng sắt nƠy bằng oxi đư c h n h p rắn X . Hòa tan h t X v i HNO3 đặc , nóng ,dư gi i phóng khí NO2. 56 mFe = ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) 80 Ví d : Đ t m gam sắt trong oxi thu đư c 10 gam h n h p ch t rắn X . Hòa tan h t X v i HNO3 đặc nóng, dư gi i phóng 10,08 lít khí NO2 ( đktc) . Tìm m ? Gi i 56 56 ( mh n h p + 24 nNO 2 ) = ( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam mFe = 80 80 +) Công th c tính kh i lư ng sắt đã dùng ban đầu, bi t oxi hóa lư ng sắt nƠy bằng oxi đư c h n h p rắn X . Hòa tan h t X v i HNO3 loãng dư gi i phóng khí NO. 56 mFe = ( mhỗn hợp + 24 nNO ) 80 Ví d : Đ t m gam sắt trong oxi thu đư c 3 gam ch t rắn X . Hòa tan h t X v i HNO3 loãng dư gi i phóng 0,56 lít khí NO ( đktc). Tìm m ? Gi i 56 56 mFe = ( mh n h p + 24 nNO ) = ( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam 80 80 www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ IvN BÀI@TOÁN@v HR SOT https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro    https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr +) Công th c tính kh i lư ng mu i thu đư c khi hòa tan h t h n h p sắt vƠ các oxít sắt bằng HNO3 dư gi i phóng khí NO vƠ NO2 . 242 ( mhỗn hợp + 24. nNO + 8. nNO 2 ) mMuối = 80 Ví d : Hòa tan h t 7 gam ch t rắn X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 dư thu đư c 1,792 lít (đktc ) khí X g m NO vƠ NO2 vƠ m gam mu i . Bi t dX/H 2 = 19. Tính m ? Ta có : nNO = nNO = 0,04 mol 2 mMu 242 ( mh i= 80 nh p+ 242 ( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam 80 24 nNO + 8 nNO 2 ) = 1. Kim lo i tác d ng v i H 2 SO 4 đặc, nóng dư mMu i = m KL a. Tính kh i lư ng mu i sunfat + 96  nspk .ispk 2 = n KL .i KL  a. Tính lư ng kim lo i tác d ng v i H 2 SO 4 đặc, nóng dư: b. Tính s mol axit tham gia ph n ng: nH 2 SO4 =  nspk.( (25) m KL + 96(3.nS +nSO 2+4nH 2S ) (26) n spk .i spk ispkhử +sè Strong sp khử ) = 2 4nS + 2nSO + 5nH 2 (27) S 2 2. H n h p sắt vƠ oxit sắt tác d ng v i H 2 SO 4 đặc, nóng dư mMu i = 400   m + 8.6n + 8.2n +8.8n H S   2 hh S SO 160   2 (28) + Công th c tính kh i lư ng mu i thu đư c khi hòa tan h t h n h p Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc, nóng, dư gi i phóng khí SO2 . 400 mMuối = ( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) 160 Ví d : Hòa tan h t 30 gam ch t rắn X g m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu đư c 11,2 lít khí SO2 (đktc ). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đư c bao nhiêu gam mu i khan. Gi i 400 400 ( mh n h p + 16.nSO 2 ) = ( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam mMu i = 160 160 3. Tính kh i lư ng kim lo i ban đầu trong bƠi toán oxh 2 lần H SO R + O2 € h n h p A (R dư vƠ oxit c a R)    R(SO4) n + SP Kh + H2O 2 mR = MR 80 hh + 8. n spk .ispk = 4dac MR  mhh + 8(2n SO2  6n S 10n H2 S ) 80  (29) - Đểmđ n gi n: n u lƠ Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đ i; n u lƠ Cu: m Cu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao V.   KIM LO I (R) TÁC D NG V I HCl, H2SO4 T O MU I VÀ GI I PHịNG H2 Ấm = m KL -m H 2 Đ tăng (gi m) kh i lư ng dung d ch ph n ng ( m) s lƠ: Kim lo i R (Hóa tr x) tác d ng v i axit thường: 1. Kim lo i + HCl  Mu i clorua + H2 (31) nR.x=2 nH 2 2. Kim lo i + H2SO4 loãng  Mu i sunfat + H2 VI. (30) đ i (32) mmu i clorua = mKLpöù + 71.n H (33) 2 mmu isunfat = mKLpöù + 96.n H (34) 2 MU I TÁC D NG V I AXIT: (Có thể ch ng minh các CT bằng phư ng pháp tăng gi m kh i lư ng) 1. Mu i cacbonat + ddHCl Mu i clorua + CO 2 + H 2 O 2. Mu i cacbonat + H2SO4 loãng  Mu i sunfat + CO 2 + H2O 3. Mu i sunfit + ddHCl  Mu i clorua + SO2 + H 2 O 4. Mu i sunfit + ddH 2 SO 4 loãng  Mu i sunfat + SO2 + H 2 O mmu i clorua = mmu i cacbonat + (71 - 60).n CO (35) 2 mmu i sunfat = mmu i cacbonat + (96 - 60)nCO 2 mmu i clorua = mmu i sunfit - (80 - 71)n SO (36) (37) 2 mmu i sunfat = mmu i sunfit + (96 - 80)nSO 2 www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên (38) Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr OXIT TÁC D NG V I AXIT T O MU I + H 2 O: VII.  có thể xem ph n ng lƠ: [O]+ 2[H] H2O 1.Oxit + ddH 2 SO 4 loãng  Mu i sunfat + H 2 O 2.Oxit + ddHCl  Mu i clorua + H 2 O 1 n O /oxit = n O / H 2 O = n 2 H (39) m mu (40) i sunfat = m oxit + 80n H2SO4 m mu i clorua = m oxit + 55n H2 O = m oxit + 27,5n HCl (41) 3. CÁC PH N NG NHI T LUY N 1. Oxit tác d ng v i ch t kh TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO  xR + yCO2 (1) R lƠ nh ng kim lo i sau Al. Ph n ng (1) có thể vi t g n như sau: [O]oxit + CO  CO2 TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH2  xR + yH2O (2) R lƠ nh ng kim lo i sau Al. Ph n ng (2) có thể vi t g n như sau: [O]oxit + H2  H2O TH 3. Oxit + Al (ph n ng nhi t nhôm) : 3RxOy + 2yAl  3xR + yAl2O3 (3) Ph n ng (3) có thể vi t g n như sau: 3[O]oxit + 2Al  Al2O3 VIII. C 3 tr ường h p có CT chung: n[O]/oxit = n CO = n H 2 = nCO 2 =n H 2 O (42) m R = moxit - m[O]/oxit 2. Thể tích khí thu đư c khi cho h n h p s n phẩm sau ph n ng nhi t nhôm (Al + FexOy) tác d ng v i HNO3: i n khí = spk 3 [3n Al + 3x - 2y n Fe O ] x (43) y 3. Tính lư ng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vƠo b(mol) AgNO3; ta so sánh: 3a>b  nAg =b 3a<b  nAg =3a www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên (44) Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ HᅮA@H u@C https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/  https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr 1. Tính s liên k t  c a C x H y O z N t Cl m : k = S C= nA n i .(x i - 2) 2 + 2x + t - y - m = 2 2 k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=0: chỉ có lk đ n 2. Dựa vƠo ph n ng cháy: n CO 2+ (n: s nguyên t ; x: hóa tr ) (45) k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 2n 2 S H= H 2O n nAnkan(Ancol) = n H O - n CO 2 n Ankin = n CO - n H O 2 2 A thì A có s  = (k+1) 2 * Lưu ý: A lƠ CxHy hoặc CxHyOz m ch hở, khi cháy cho: nCO - n H 2 3. Tính s đ ng phơn c a: - Ancol no, đ n ch c (C n H 2n+1 OH): (46) 2n-2 2 O = k.n A (1<n<6) (47) (2<n<7) (48) Ví d : S đ ng phơn c a ancol có công th c phơn t lƠ : a. C3H8O = 23-2 = 2 b. C4H10O = 24-2 = 4 c. C5H12O = 25-2 = 8 - Anđehit đ n ch c, no (C n H 2n O) : 2n-3 Ví d : S đ ng phơn c a anđehit đ n ch c no, m ch hở có công th c phơn t lƠ : a. C4H8O = 24-3 = 2 b. C5H10O = 25-3 = 4 c. C6H12O = 26-3 = 8 - Axit no đ n ch c, m ch hở C n H 2n O 2 2 n –3 (2<n<7) (49) Ví d : S đ ng phơn c a axit cacboxylic đ n ch c no, m ch hở có công th c phơn t lƠ : a. C4H8O2 = 24-3 = 2 b. C5H10O2 = 25-3 = 4 c. C6H12O2 = 26-3 = 8 - Este no, đ n ch c (CnH2nO 2): 2n-2 (1<n<5) Ví d : S đ ng phơn c a este đ n ch c no, m ch hở có công th c phơn t lƠ : b. C3H6O2 = 23-2 = 2 a. C2H4O2 = 22-2 = 1 c. C4H8O2 - Amin đ n ch c, no (CnH2n+3N): 2n-1 (50) = 24-2 = 4 (1<n<5) (51) Ví d : S đ ng phơn c a anin đ n ch c no, m ch hở có công th c phơn t lƠ: = 22-1 = 23-1 a. C2H7N =1 b. C3H9N = 3 c. C4H12N = 24-1 = 6 (n 1).(n  2) - Ete đ n ch c, no (CnH2n+2 O): (2<n<5) (52) 2 Ví d : S đ ng phơn c a ete đ n ch c no, m ch hở có công th c phơn t lƠ : (3  1).(3 2) (4 1).(4  2) (5 1).(5 2) a. C3H8O = =1 b. C4H10O = = 3 c. C5H12O = = 6 2 2 2 (n  2).(n  3) (3<n<7) (53) - Xeton đ n ch c, no (C n H 2n O): 2 Ví d : S đ ng phơn c a xeton đ n ch c no, m ch hở có công th c phơn t lƠ: (4  2).(4  3) (5  2).(5  3) (6  2).(6  3) a. C4H8O = =1 b. C5H10O = = 3 c. C6H12O = = 6 2 2 2 4. S Trieste t o bởi glixerol vƠ n axit béo Ữ n2(n+1) (54) Ví d : Đun nóng h n h p g m glixerol v i 2 axit béo lƠ axit panmitic vƠ axit stearic ( xúc tác H2SO4 đặc) thì thu đư c bao nhiêu trieste ? 2 2 (2  1) = =6 S trieste 2 5. Tính s n peptit t i đa t o bởi x amino axit khác nhau xn (55) Ví d : Có t i đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu đư c từ h n h p g m 2 amino axit lƠ glyxin vƠ alanin ? S đipeptit = 22 = 4 S tripeptit = 23 = 8 www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr n (n  1) (56) 2 Ví d : Đun nóng h n h p g m 2 ancol đ n ch c no v i H2SO4 đặc ở 1400c đư c h n h p bao nhiêu ete ? 2 (2 1) = =3 S ete 2 n 6. Tính s ete t o bởi n ancol đ n ch c: 7. S nhóm este = NaOH (57) neste 8. Amino axit A có CTPT (NH2)x -R-(COOH)y x= n HCl nA y= n NaOH nA 9. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : nCO 2 S C c a ancol no hoặc ankan = ( V i n H 2 O > n CO 2 ) nH O nCO 2 (58) (59) 2 Ví d 1 : Đ t cháy m t lư ng ancol no đ n ch c A đư c 15,4 gam CO2 vƠ 9,45 gam H2O . Tìm công th c phơn t c a A? nCO 0,35 2 = =2 S C c a ancol no = nH O nCO 0,525 0,35 2 2 Vậy A có công th c phơn t lƠ C2H6O Ví d 2: Đ t cháy hoƠn toƠn m t lư ng hiđrocacbon A thu đư c 26,4 gam CO2 vƠ 16,2 gam H2O . Tìm công th c phơn t c a A ? ( V i nH 2 O = 0,7 mol > n CO 2 = 0,6 mol ) => A lƠ ankan nCO 0,6 2 = =6 S C c a ankan = nH O  nCO 0,7  0,6 2 2 Vậy A có công th c phơn t lƠ C6H14 10. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO2 và khối lượng H2O : mCO 2 (60) mancol = mH O 2 11 Ví d : Khi đ t cháy hoƠn toƠn m gam h n h p hai ancol đ n ch c no, m ch hở thu đư c 2,24 lít CO2 ( đktc ) vƠ 7,2 gam H2O. Tính kh i lư ng c a ancol ? 4,4 mCO2 = 7,2 = 6,8 mancol = mH O 2 11 11 11. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH. ba (61) mA = MA m Ví d : Cho m gam glyxin vƠo dung d ch ch a 0,3 mol HCl . Dung d ch sau ph n ng tác d ng vừa đ v i 0,5 mol NaOH. Tìm m ? ( Mglyxin = 75 ) 0,5  0,3 m = 75 = 15 gam 1 12. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl. ba mA = M A (62) n Ví d : Cho m gam alanin vƠo dung d ch ch a 0,375 mol NaOH . Dung d ch sau ph n ng tác d ng vừa đ v i 0,575 mol HCl . Tìm m ? ( Malanin = 89 ) 0,575 0,375 = 17,8 gam mA = 89 1 www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr 13. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. Anken ( M1) + H2 Ni,tc A (M2) ( ph n ng hiđro hóa anken hoƠn toƠn ) (M 2  2)M 1 (63) S n c a anken (CnH2n ) = 14(M 2  M 1 ) Ví d : Cho X lƠ h n h p g m olefin M vƠ H2 , có tỉ kh i h i so v i H2 lƠ 5 . Dẫn X qua b t Ni nung nóng để ph n ng xãy ra hoƠn toƠn đư c h n h p h i Y có tỉ kh i so v i H2 lƠ 6,25 . Xác đ nh công th c phơn t c a M. M1= 10 vƠ M2 = 12,5 (12,5 2)10 Ta có : n = =3 14(12,510) M có công th c phơn t lƠ C3H6 14. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn hợp ankin và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. o Ankin ( M1) + H2 Ni,tc A (M2) ( ph n ng hiđro hóa ankin hoƠn toƠn ) 2(M 2  2)M 1 S n c a ankin (CnH2n-2 ) = 14(M 2  M 1 ) o 15.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken: H% = 2- 2 (64) Mx My 16.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức: (65) H% = 2- 2 Mx (66) My 17.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách: %A = MA -1 MX 18.Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách: MA = VhhX MX VA www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên (67) (68)