- CHƯƠNG IV : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ CHỦ ĐÊ 1 : MẠCH DAO ĐỘNG. - Cho m ạch dao động điện từ gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 50 mH và tụ điện có điện dung C = 5 F . - Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 10 -3 H và tụ điện có điện dung biến đổi từ 40 pF 160 pF. - T ần số riêng của mạch dao động là A. - 5, 5.10 7 Hz. - f 2, 2.10 8 Hz. - 4, 25.10 7 Hz. - Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C 0 . - Tần số riêng của mạch dao động l à f 0 = 450 Hz. - Mạch dao động L v à C 1 có tần số ri êng f 1 = 32 Hz. - Khi C 1 và C 2 mắc song song (L vẫn không đổi) thì t ần số riêng f c ủa mạch dao động là. - Mạch dao động gồm L và hai tụ C 1 , C 2 mắc nối tiếp dao động với tần số f = 346,6 kHz, trong đó C 1. - Tần số dao động riêng của mạch gồm L và C 1 là A. - Khi khung dao động dùng tụ C 1 mắc song song với tụ C 2 thì tần số dao động là f = 48 kHz. - Khi dùng hai tụ C 1 và C 2 nói trên mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch dao động là f. - Tần số ri êng f 1 của mạch dao động khi chỉ có tụ C 1 là bao nhiêu, biết rằng f 1 <. - Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C 0 dao động với tần số 450 Hz. - Mắc thêm tụ C = 25 pF song song với C 0 thì tần số dao động của mạch là 300 Hz. - Dao động điện từ của mạch dao động có chu kì là s, điện tích cực đại trên bản cực của tụ là 5.10 -9 C. - Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i I c 0 os. - Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i 10 sin(5000. - Từ trường của mạch dao động biến thiên tuần hoàn A. - Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 5 mH. - Điện dung C = 8 F . - Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 10 mH. - q 10 9 c os(10 6 10 t C. - Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 0,5 H, cường độ tức thời trong mạch là. - Đồ thị i(t) trong mạch dao động được cho như hình vẽ. - Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 F và cuộn cảm. - Năng lượng của mạch dao động là. - W = 4.10 -8 J 1.19 Một mạch dao động có độ tự cảm L = 50 mH. - Năng lượng của mạch dao động l à. - 2,5.10 -4 J . - Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,05 H. - Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản cực của tụ là u 6 os(2000. - Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1 H và tụ C = 100 F . - Cho rằng dao động điện từ xảy ra không tắt. - Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 50 mH, điện dung C = 20 F . - Cường độ tức thời của d òng điện trong mạch dao động là i 0,1sin(5000. - Cho m ạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 20 F . - Sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn dây của mạch và dao đông điện từ trong mạch xảy ra tắt đần do sự tỏa nhiệt. - Q = 10 -5 J 1.26. - Cho m ạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 30 F . - Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 5 V. - Điện tích tức thời chứa trong tụ C của mạch dao động là q q c 0 os(5.10 3 t C. - Điều hòa với chu kì 4.10 -4 s.. - Điều hòa với chu kì 2.10 -4 s.. - Tu ần hoàn với chu kì 4.10 -4 s.. - Tu ần hoàn với chu kì 2.10 -4 s.. - Chu kì dao động riêng của mạch dao động là T = 10 -6 s thì thời gian giữa hai lần liên tiếp để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là. - của mạch dao động biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T = 2.10 -4 s.. - Lấy 2 10. - Trong mạch dao động LC, tụ C được cấp năng lượng W 0 = 10 -6 J từ nguồn điện không đổi có suất điện động E = 4 V. - CHỦ ĐÊ 2 : ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ - TRUY ỀN THÔNG BẰNG SÓNG ĐIỆN TỪ. - Điện từ trường không xuất hiện trong v ùng không gian có A. - Điện từ trường gắn liền với điện tích. - Xung quanh một điện tích dao động có điện từ trường. - Xung quanh dòng điện có điện từ trường.. - Thí nghiệm về cảm ứng điện từ cho ta phát hiện ra từ trường.. - T ốc độ sóng điện từ trong chân không b ằng tốc độ ánh sáng trong chan không.. - Sóng điện từ là sóng ngang.. - chỉ vectơ cảm ứng từ, v chỉ tốc độ truyền sóng của sóng điện từ. - Điện tích dao động với tần số f đã phát ra sóng điện từ có tần số f.. - Sóng điện từ cũng giống như sóng cơ là đều truyền được trong chân không.. - Tốc độ sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng trong chận không.. - Sóng điện từ lan truyền có mang theo năng lượng.. - Sóng điện từ có tần số 6 MHz là sóng. - Sóng trung 2.10. - Sóng điện từ l à quá trình lan truy ền điện từ trường. - Tốc độ sóng điện từ bằng tốc độ ánh sáng tức xấp xỉ bằng 3.10 8 m/s.. - Mạch dao động LC cộng hưởng với sóng điện từ có bư ớc sóng 50 m. - Chu kỳ dao động điện từ ri êng của mạch là. - Mạch dao động điện từ có C = 20 pF cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 60 m. - Lấy 2 10 . - Mạch dao động gồm cuộn dây và tụ phẳng mà khoảng cách d giữa hai bản tụ có thể thay đổi được.. - Khi khoảng cách tăng lên 2,25 lần thì tần số riêng của mạch dao động A. - Mạch dao động gồm cuộn dây v à tụ phẳng với hai bản tụ hình tròn. - Mạch dao động của máy thu gồm cuộn dây có L = 2 mH và tụ điện phẳng không khí, hai bản hình tròn bán kính 30 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 5 mm. - Bước sóng điện từ mà máy thu được là A. - Mạch chọn sóng của máy thu thanh là một mạch dao động với tụ b iến thiên. - Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đén 20 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ. - Bước sóng của sóng điện từ mà máy bắt được. - 10 m 100 m. - Để mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng từ 60 m đ ến 144 m. - 100 pF 500 pF. - 200 pF 1260 pF. - 450 pF 1975 pF D. - 500 pF 2880 pF. - M ạch dao động gồm cuộn dây có L = 20 H và t ụ có điện dung C 0 = 50 pF. - L ấy 2 10 . - Để mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng từ 72 m đến 144 m thì ta phải ghép với tụ C 0 một tụ biến đổi có điện dung C V là. - 22 pF 238 pF B. - 65 pF 147 pF. - 14 pF 86 pF D. - 55 pF 3000 pF. - H và tụ biến đổi C v thay đổi trong khoảng 10 pF 50 pF. - 2,5.10 -10 F F B. - 0,7.10 -10 F F. - 1,4.10 -10 F F D. - 1,8.10 -10 F F