« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm vật lý 12 NC toàn tập - chương 4


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNG IV : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ CHỦ ĐÊ 1 : MẠCH DAO ĐỘNG.
- Cho m ạch dao động điện từ gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 50 mH và tụ điện có điện dung C = 5  F .
- Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 10 -3 H và tụ điện có điện dung biến đổi từ 40 pF  160 pF.
- T ần số riêng của mạch dao động là A.
- 5, 5.10 7 Hz.
- f 2, 2.10 8 Hz.
- 4, 25.10 7 Hz.
- Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C 0 .
- Tần số riêng của mạch dao động l à f 0 = 450 Hz.
- Mạch dao động L v à C 1 có tần số ri êng f 1 = 32 Hz.
- Khi C 1 và C 2 mắc song song (L vẫn không đổi) thì t ần số riêng f c ủa mạch dao động là.
- Mạch dao động gồm L và hai tụ C 1 , C 2 mắc nối tiếp dao động với tần số f = 346,6 kHz, trong đó C 1.
- Tần số dao động riêng của mạch gồm L và C 1 là A.
- Khi khung dao động dùng tụ C 1 mắc song song với tụ C 2 thì tần số dao động là f = 48 kHz.
- Khi dùng hai tụ C 1 và C 2 nói trên mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch dao động là f.
- Tần số ri êng f 1 của mạch dao động khi chỉ có tụ C 1 là bao nhiêu, biết rằng f 1 <.
- Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C 0 dao động với tần số 450 Hz.
- Mắc thêm tụ C = 25 pF song song với C 0 thì tần số dao động của mạch là 300 Hz.
- Dao động điện từ của mạch dao động có chu kì là s, điện tích cực đại trên bản cực của tụ là 5.10 -9 C.
- Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i  I c 0 os.
- Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i  10 sin(5000.
- Từ trường của mạch dao động biến thiên tuần hoàn A.
- Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 5 mH.
- Điện dung C = 8  F .
- Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 10 mH.
- q  10  9 c os(10 6 10 t C.
- Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 0,5 H, cường độ tức thời trong mạch là.
- Đồ thị i(t) trong mạch dao động được cho như hình vẽ.
- Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5  F và cuộn cảm.
- Năng lượng của mạch dao động là.
- W = 4.10 -8 J 1.19 Một mạch dao động có độ tự cảm L = 50 mH.
- Năng lượng của mạch dao động l à.
- 2,5.10 -4 J .
- Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,05 H.
- Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản cực của tụ là u  6 os(2000.
- Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1 H và tụ C = 100  F .
- Cho rằng dao động điện từ xảy ra không tắt.
- Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 50 mH, điện dung C = 20  F .
- Cường độ tức thời của d òng điện trong mạch dao động là i  0,1sin(5000.
- Cho m ạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 20  F .
- Sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn dây của mạch và dao đông điện từ trong mạch xảy ra tắt đần do sự tỏa nhiệt.
- Q = 10 -5 J 1.26.
- Cho m ạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 30  F .
- Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 5 V.
- Điện tích tức thời chứa trong tụ C của mạch dao động là q  q c 0 os(5.10 3  t C.
- Điều hòa với chu kì 4.10 -4 s..
- Điều hòa với chu kì 2.10 -4 s..
- Tu ần hoàn với chu kì 4.10 -4 s..
- Tu ần hoàn với chu kì 2.10 -4 s..
- Chu kì dao động riêng của mạch dao động là T = 10 -6 s thì thời gian giữa hai lần liên tiếp để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là.
- của mạch dao động biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T = 2.10 -4 s..
- Lấy  2  10.
- Trong mạch dao động LC, tụ C được cấp năng lượng W 0 = 10 -6 J từ nguồn điện không đổi có suất điện động E = 4 V.
- CHỦ ĐÊ 2 : ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ - TRUY ỀN THÔNG BẰNG SÓNG ĐIỆN TỪ.
- Điện từ trường không xuất hiện trong v ùng không gian có A.
- Điện từ trường gắn liền với điện tích.
- Xung quanh một điện tích dao động có điện từ trường.
- Xung quanh dòng điện có điện từ trường..
- Thí nghiệm về cảm ứng điện từ cho ta phát hiện ra từ trường..
- T ốc độ sóng điện từ trong chân không b ằng tốc độ ánh sáng trong chan không..
- Sóng điện từ là sóng ngang..
- chỉ vectơ cảm ứng từ, v  chỉ tốc độ truyền sóng của sóng điện từ.
- Điện tích dao động với tần số f đã phát ra sóng điện từ có tần số f..
- Sóng điện từ cũng giống như sóng cơ là đều truyền được trong chân không..
- Tốc độ sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng trong chận không..
- Sóng điện từ lan truyền có mang theo năng lượng..
- Sóng điện từ có tần số 6 MHz là sóng.
- Sóng trung 2.10.
- Sóng điện từ l à quá trình lan truy ền điện từ trường.
- Tốc độ sóng điện từ bằng tốc độ ánh sáng tức xấp xỉ bằng 3.10 8 m/s..
- Mạch dao động LC cộng hưởng với sóng điện từ có bư ớc sóng 50 m.
- Chu kỳ dao động điện từ ri êng của mạch là.
- Mạch dao động điện từ có C = 20 pF cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 60 m.
- Lấy  2  10 .
- Mạch dao động gồm cuộn dây và tụ phẳng mà khoảng cách d giữa hai bản tụ có thể thay đổi được..
- Khi khoảng cách tăng lên 2,25 lần thì tần số riêng của mạch dao động A.
- Mạch dao động gồm cuộn dây v à tụ phẳng với hai bản tụ hình tròn.
- Mạch dao động của máy thu gồm cuộn dây có L = 2 mH và tụ điện phẳng không khí, hai bản hình tròn bán kính 30 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 5 mm.
- Bước sóng điện từ mà máy thu được là A.
- Mạch chọn sóng của máy thu thanh là một mạch dao động với tụ b iến thiên.
- Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đén 20 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ.
- Bước sóng của sóng điện từ mà máy bắt được.
- 10 m  100 m.
- Để mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng từ 60 m đ ến 144 m.
- 100 pF  500 pF.
- 200 pF  1260 pF.
- 450 pF  1975 pF D.
- 500 pF  2880 pF.
- M ạch dao động gồm cuộn dây có L = 20  H và t ụ có điện dung C 0 = 50 pF.
- L ấy  2  10 .
- Để mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng từ 72 m đến 144 m thì ta phải ghép với tụ C 0 một tụ biến đổi có điện dung C V là.
- 22 pF  238 pF B.
- 65 pF  147 pF.
- 14 pF  86 pF D.
- 55 pF  3000 pF.
- H và tụ biến đổi C v thay đổi trong khoảng 10 pF  50 pF.
- 2,5.10 -10 F F B.
- 0,7.10 -10 F F.
- 1,4.10 -10 F F D.
- 1,8.10 -10 F F