- CHƯƠNG VI : SÓNG ÁNH SÁNG. - CHỦ ĐÊ 1 : TÁN SẮC ÁNH SÁNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. - Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính. - Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính.. - Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng của Nit-tơn cho ta kết luận. - Chùm ánh sáng Mặt Trời sau khi qua lăng kính đã bị lệch về phía đáy của lăng kính B. - Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc.. - Có thể tạo được một ch ùm ánh sáng trắng bằng cách chồng chập các chùm ánh sáng với đủ bảy màu chính.. - Chùm ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính đã bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau.. - Chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp chiếu xuống mặt nước luôn tạo ra tại đáy bể một vệt sáng có nhiều màu sắc.. - Ánh sáng hồ quang điện là ánh sáng trắng.. - Chi ết suất của một môi trường trong suốt nhất định có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn ắc khác nhau.. - Chi ết suất của thủy tinh (nhất định) đối với các ánh sáng đỏ, vàng, tím lần lượt là n đ , n v , n t . - n đ 1.07.Một lăng kính có góc chiết quang A = 8 0 được coi l à góc nh ỏ có chiết suất đối với ánh sáng đỏ l à. - Một chùm ánh sáng trắng hẹp chiếu đến mặt bên của lăng kính dưới góc tới bé. - Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 được coi là góc nhỏ có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,62 và đối với ánh sáng tím là 1,68. - Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,32, đối với ánh sáng tím là 1,37. - CHỦ ĐỀ 2 : NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG – GIAO THOA ÁNH SÁNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. - Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. - Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí v ào th ủy tinh thì A. - Tần số và bước sóng không đổi. - Vận tốc và bước sóng không đổi. - Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí l à. - Chi ết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là n = 1,3320. - Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước l à. - c, v lần lược là bước sóng ánh sáng đơn sắc , tốc độ ánh sáng trong chân không và trong môi trường chiết suất n. - f l à tần số ánh sáng đơn sắc. - Bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng là hiện tượng A. - Khúc xạ cà giao thoa ánh sáng. - Nhiễu xạ v à giao thoa ánh sáng D. - Tán sắc và giao thoa ánh sáng 2.06. - Cùng cường độ và cùng bước sóng. - Chiết suất của một môi trường trong suốt là không đổi đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau.. - Chiết suất của một môi trường giảm đi 2 lần đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng tăng hai lần.. - Chiết suất của một môi trường giảm đi 4 lần đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng tăng hai lần.. - là bước sóng của ánh sáng, 0. - Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng th ì trên màn A. - Tại mọi điểm đều có ánh sáng trắng.. - Tần số của một ánh sáng đơn sắc có giá trị như nhau trong mọi môi trường.. - Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc có giá trị như nhau trong mọi môi trường.. - Tần số của một ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường.. - 2.11 Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng với a = 0.2 mm, D = 1 m, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 27 mm. - 2.12 Hai khe Y-âng cách nhau a = 3 mm, được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 50 m. - Khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,5 m. - Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm. - Vân sáng thứ 5 B. - Vân sáng thứ 4 D. - Vân sáng thứ 6. - 2.13 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn, ngườ i ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4 mm. - Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm. - Vân sáng thứ 5.. - Vân sáng thứ 6.. - 2.14 Tại một điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. - 2.15 Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong không khí , ta đo được khoảng vân tr ên màn là i = 0,6 mm. - 2.16 Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong không khí th ì tại một điểm M trên màn có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì t ại M có vân tối thứ 11 (kể từ vân sáng trung tâm). - 2.17 Chi ếu sáng hai khe Y -âng bằng ánh sáng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. - 2.18 Hai khe Y-âng cách nhau a = 2 mm, được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 62.10 m 6. - Khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m. - Số vân sáng quan sát được trên màn với bề rộng MN 10 mm (M, N nằm đối xứng qua vân sáng trung tâm) là bao nhiêu. - 2.19 Ngu ồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Y -âng cách nhau 0,8 mm. - Khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2,5 m. - Giữa Hai vân sáng ở M và N tr ên màn cách nhau 22,5 mm có 15 vân tối. - 2.21 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe l à a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có. - 11 vân sáng – 10 vân t ối B. - 10 vân sáng – 9 vân tối. - 9 vân sáng – 8 vân t ối D. - 9 vân sáng – 10 vân tối. - 2.22 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và m thì tại chổ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất là vân bậc mấy của bức xạ 1. - Chiếu sáng hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và m. - Khoảng cách hai chổ liền nhau tại đó có hai vân sáng trùng nhau là bao nhiêu. - Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn S phát đồn thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng. - Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-Âng và phát đồng thời hai bức xạ đơn s ắc có bước sóng m và bước sóng 2 chưa biết. - Bước sóng 2 là. - Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-Âng và phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và bước sóng m. - cách từ hai khe tời màn là D = 2 m. - Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng v ới khoảng cách hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe t ới màn là D = 1,5 m. - Nguồn S phát ánh áng trắng có bước sóng trong khoảng 0, 40 m đến 0, 70 m. - Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng.. - Trong thí nghiệm Y -Âng ta chi ếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0, 40 m đến 0, 75 m thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ m còn có những bức xạ cũng cho vân sấng tại đó là A. - Ngu ồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng. - Số vân sáng quang sát được trên màn là. - Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai lăng kính giống nhau và đặt chung đáy. - Nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên mặt phẳng chứa đáy chung của hai lăng kính và cách hai lăng kín h khoảng d = 0,4 m thì trên màn cách hai lăng kính khoảng d. - Bước sóng của ánh sáng do nguồn S phát ra là. - Ngu ồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc đặt trên tr ục chính SO của thấu kính có tiêu cự f = 50 cm và cách thấu kính khoảng d = 1 m. - S là một điểm sáng ở trước hai gương phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng. - Chi ếu hai khe Y-Âng bằng ánh sáng có bước sóng có bước sóng. - Nhiễu xạ ánh sáng. - Giao thoa ánh sáng. - Tán sắc ánh sáng D. - Khúc xạ ánh sáng 3.02. - Khi nhiệt độ miếng sắc càng cao thì miền quang phổ càng lan r ộng sang miền có bước sóng A. - Khi nhi ệt độ tăng dần thì quang phổ liên t ục lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bước sóng ngắn hơn. - Quang phổ liên tục thu được từ ánh sáng A. - Đơn sắc vàng. - Mắt nhìn th ấy bức xạ có bước sóng nào sau đây ? A. - Bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia hồng ngoại ? A. - Ánh sáng nhìn thấy D. - Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 -11 m đến 10 -8 m B. - Bước sóng ngắn nhất trong chùm tia X là