Academia.eduAcademia.edu
CHƯƠNG 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơ tron . Kí hiệu của nguyên tố X là : A. B. C. D. Câu 2 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 24 , số proton bằng số nơ tron . Cấu hình electron của X là : A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 3 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 22 . Nguyên tử của nguyên tố này có số electron ở phân lớp ngoài cùng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4 : Cấu hình electron của nguyên tử oxi là ? A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p6 Câu 5 : Electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 6 electron . Số điện tích hạt nhân của X là : A. 6 B. 8 C. 14 D. 16 Câu 6 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Lớp thứ 1 có 2 phân lớp B. Lớp thứ 2 có 3 phân lớp C. Lớp thứ 4 có 4 phân lớp D. Lớp thứ 3 có 6 phân lớp Câu 7 : Nguyên tử X có tổng số hạt 54 ,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 . Số khối của X là : A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 Câu 8 : Trong tự nhiên , nguyên tố clo có NTKTB bằng 35,5 . Clo có 2 đồng vị là và . Phần trăm khối lượng của có trong KClO3 là : A. 21,43 % B. 21,73 % C. 26,63 % D. 75,00 % Câu 10 : Bo có hai đồng vị , trong đó chiếm 19 % về số lượng . Nguyên tử khối trung bình của B là 10,81 . Số khối của đồng vị thứ 2 là : A. 9 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 11 : Trong dãy các nguyên tố sau đây ,dãy nào chỉ gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau ? A. He (Z=2) ,Ne ( Z=10) , Ar ( Z=18) B. Ca (Z=20) , Cr (Z =24 ) , Cu ( Z = 29) C. He ( Z=2) , Mg (z=12) , Fe ( Z=26) D. F (Z=9 ) , Cl ( Z=17) , Mn (Z=25) . Câu 12 : Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bảo hòa ? A. s1 , p3 , d7 , f12 B. s2 , p5 , d9 , f13 C. s2 , p6 ,d10 , f14 D. s2 , p6 ,d10 , f11 Câu 13 : Chọn phát biểu không đúng ? A. Lớp K chứa tối đa 2 electron B. Lớp L chứa tối đa 8 electron C. Lớp M chứa tối đa 18 electron D. Lớp N chứa tối đa 25 electron . Câu 14 : Nhóm nào cho dưới đây có cùng cấu hình electron ? A. Mg , Ca , Sr B. Mg2+, Ca2+ , Sr2+ C. S2- , Cl- , K+ D. Fe , Co , Ni Câu 15 : Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó chỉ có 2 lớp electron ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 16 : Hợp chất MXx có tổng số proton là 58 . Trong hạt nhân M có n – p = 4 ; trong hạt nhân X có n’=p’ . Phân tử khối của MXx là : A. 116 B. 120 C. 56 D. 128 Câu 17 : Cho 6 nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 2s22p4 , 3s2 , 1s2, 3s23p1 , 3s23p5 và 3s23p2 . Số kim loại , phi kim và khí hiếm lần lượt là : A. 2,3 , 1 B. 1 ,2 ,3 C. 3 ,2 ,1 D. 2 ,2 ,2 Câu 18 : Hidro điều chế từ nước có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối của H là 1,008 . Số mol có trong 5 mol H2O là : A. 0,8 B. 0,08 C. 8,0 D. 99,2 Câu 19. Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là : A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d4 4s². D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5 4s1. Câu 20. Nguyên tử Cl (Z = 17) có số e ở lớp ngoài cùng là : A. 8 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 21. Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại. A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. Câu 22. NGuyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là : A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3 Câu 23 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 36 , số n bằng số p . Cho 7,2 gam X tác dụng với 400 ml dd H2SO4 1,2 M thu được dd A và khí H2 . Nồng độ mol/l của dd muối thu được là ( xem thể tích dd không thay đổi ) A. 0,75 M B. 1,2 M C. 1,0 M D. 1,5 M Câu 24 : Một ng tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số ng tử của đồng vị thứ nhất và đồng vị thứ hai tương ứng là 27 : 23 . Hạt nhân ng tử X có 35 proton. Trong ng tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơ tron .Số nơ tron trong ng tử của đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơ tron . Nguyên tử khối trung bình của ng tố X là : A. 80,1 B. 79,92 C. 80,5 D. 79,16 Câu 25 : Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị là 79Br và ABr. Trong đó 79Br chiếm 54,5 %. Giá trị của A là : A. 80 B. 81 C. 82 D. 83 Câu 26 : Trong tự nhiên argon có 3 đồng vị với tỉ lệ % ng tử là : 36Ar (0,337%) ; 38Ar (0,063%) ; 40Ar (99,60%) . Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng . Thể tích của 20 g argon (đktc) là : A. 1,121 dm3 B. 1,120 dm3 C. 11,2146 dm3 D. 11,20 dm3 Câu 27 : Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số ng tử clo .Thành phần % về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 (với H là đồng vị 1H ,O là đồng vị 16O ;ng tử khối trung bình của clo bằng 35,5 ) là : A. 9,18% B. 8,92% C . 8,17% D. 9,24% Câu 28 : Trong nước ,hidro chủ yếu tồn tại hai đồng vị và .Biết khối lượng ng tử trung bình của hidro trong nước nguyên chất là 1,008. Số ng tử của đồng vị trong 1 ml nước là : A. 5,53.1020 ng tử B. 5,35.1020 ng tử C. 3,53.1020 ngtử D. 4,85.1020 ng tử Câu 29 : Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện . Cấu hình e của A là : A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 30 : Nguyên tử M có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện gấp 1,06 lần số hạt mang điện âm . M là : A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Kim loại kiềm Câu 31 : Nguyên tử X cótổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt .Số khối của nguyên tử X là : A. 80 B. 115 C. 70 D. 45 Câu 32 : Cho hợp chất MX2 , tổng số hạt trong hợp chất là 140 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 . Số khối của X lớn hơn M là 11 . Tổng số hạt trong X nhiều hơn trong M là 16 . Phân tử khối của MX2 là : A. 94 B. 96 C. 98 D. 100 CHƯƠNG 2 : BẢNG TUẦN HOÀN Câu 1 : Nguyên tử Si có cấu hình electron 1s22s22p63s23p2 , Si thuộc : A. Chu kì 3 , nhóm IIA B. Chu kì 2 , nhóm IVA C. Chu kì 3 , nhóm IVA D. Chu kì 4 , nhóm IVA Câu 2 : Trong một chu kì , theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì : A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần C. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần D. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần Câu 3 : Trong số các axit dưới đây , chất có tính axit mạnh nhất là : A. H2SiO3 B. H3PO4 C. H2SO4 D. HClO4 Câu 4 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. Chu kì 4 ,nhóm VIIIB B. Chu kì 4 , nhóm VIIIA C. Chu kì 3 ,nhóm VIB D. Chu kì 4 , nhóm IIA Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm IIA B. ô thứ 9 , chu kì 2 , nhóm VIIA C. ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm VA D. ô thứ 17 , chu kì 3 , nhóm VIIA Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm IIA B. ô thứ 9 , chu kì 2 , nhóm VIIA C. ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm VA D. ô thứ 17 , chu kì 3 , nhóm VIIA Câu 7 : Cho các nguyên tố : K(Z=19) , N (Z=7) , Si (Z=14) , Mg (Z=12) . Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là : A. N , Si , Mg , K B. Mg , K , Si , N C. K , Mg , N ,Si D. K , Mg , Si ,N Câu 8 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là : A. P ,N ,F ,O B. N ,P ,F ,O C. P ,N ,O F D. N ,P ,O , F Câu 9 : Cho các nguyên tố M(Z=11) , X (Z=17) , Y (Z=9) , R (Z=19) . Độ âm điện của các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần là : A. Y < M < X < R B. M < X < R < Y C. R < M < X < Y D. M < X < Y < R Câu 10 : Một ion M3+ có tổng số hạt proton , notron ,electron là 79 ,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19 . Cấu hình electron của nguyên tử M là : A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d34s2 Câu 11 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tử crom (Z=24) có 1 electron ở lớp ngoài cùng B. Khối lượng của mỗi nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử C. Cation có 18 hạt electron , 20 hạt notron và số khối bằng 39 là D. Đồng Cu ( Z=29) là nguyên tố kim loại có 2 electron lớp ngoài cùng . Câu 12 : Hợp chất khí với H của nguyên tố X có dạng XH3 , trong đó X chiếm 82,35 % về khối lượng . Trong oxit cao nhất của X ,% khối lượng oxi là : A. 74,07 % B. 25,93 % C. 56,34 % D. 43,66 % Câu 13 : Hợp chất khí tạo ra từ nguyên tố R với hidro có công thức RH4 . Trong oxit cao nhất của nguyên tố R , nguyên tố oxi chiếm 72,73 % về khối lượng . Nguyên tố R là : A. S B. P C. Si D. C Câu 14: Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó : A. dễ mất e để trở thành ion dương B. dễ thu e để trở thành ion âm C. dễ mất e để trở thành ion âm D. dễ thu e để trở thành ion dương Câu 15 : Nhóm VIIIA là nhóm của các nguyên tố : A. Kim loại kiềm B. Kim loại kiềm thổ C. Halogen D. Khí hiếm Câu 16 : Nguyên tố X ở chu kì 3 , nhóm VIA . Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là : A. [Ne]3s23p4 B. [Ne]3s23p6 C. [Ne]3s23p5 D. [Ne]3s13p4 Câu 17 : Nguyên tố R ở nhóm VA . Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro lần lượt là : A. RO3 , RH2 B. R2O5 , RH3 C. RO2 , RH4 D. R2O7 , RH Câu 18 : Các ion và nguyên tử Ne , Na+ , F- có : A. Số khối bằng nhau B. Số electron bằng nhau C. Số proton bằng nhau D. Số notron bằng nhau Câu 19 : Sắp xếp các bazơ sau : Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần : A. Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Ba(OH)2 B. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , Ba(OH)2 C. Ba(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 D. Mg(OH)2 , Ba(OH)2 , Al(OH)3 Câu 20 : Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là : A. Flo ( Z=9) B. Clo (Z = 17 ) C. Liti ( Z=3) D. Oxi ( Z= 8) Câu 21 : Cho các nguyên tố : 11Na , 12Mg , 19K . Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là : A. Na ,K ,Mg B. Mg , K ,Na C. Mg , Na ,K D. K , Na ,Mg Câu 22 : Nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np5 . Vậy hợp chất khí của nó với hidro có công thức là : A. RH3 B. RH2 C. RH D. RH4 Câu 23 : Nguyên tố X , Y cùng nhóm A thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong BTH , có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 24 . X , Y là : A. 9F , 17Cl B. 8O , 18Ar C. 16S , 10Ne D. 8O , 16S Câu 24 : Thứ tự sắp xếp các nguyên tố halogen theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là : A. I , Br ,Cl , F B. F ,Cl ,Br ,I C. F , Br ,Cl ,I D. I ,F ,Br , Cl Câu 25 : Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2 . Nguyên tố R thuộc nhóm : A. IA B. IIA C. VA D. IVA Câu 26 : Khi cho 1,2 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thu được 0,672 lít khí H2 (đkc) . Khối lượng nguyên tử của kim loại đó là : A. 20 B. 60 C. 24 D. 40 Câu 27 : Cho 10,6 g hh hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với Cl2 dư , thu được 31,9 g hh muối . Hai kim loại đó là : A. Na và K B. Li và Na C. Li và K D. K và Rb Câu 28 : X , Y là 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp , cho 5,3 g hh trên vào nước dư thấy thoat ra 3,36 lít khí H2 (đkc) . X , Y là : A. Na và K B. Li và Na C. Li và K D. K và Rb Câu 29 : Hai nguyên tố A và B nằm cùng một chu kì và cách nhau 3 nguyên tố , tổng số proton của A và B là 26 (ZA < ZB ). Phát biểu nào sau đây không đúng về A và B ? A. A và B thuộc chu kì 3 B. A là kim loại , B là phi kim C. Oxit cao nhất có dạng : A2O , B2O5 D. Hidroxit của A , B có tính axit Câu 30 : Nguyên tử của ng tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của ng tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các ng tố nào sau đây : A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br Câu 31 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố : X , Y ,Z ,T lần lượt là : 11, 17 ,19 ,36 . Các nguyên tố cùng nhóm là : A. X ,Y B. Z ,T C. X ,Z D. Y ,T Câu 32 :Cho 1,67gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl dư , thoát ra 0,672 lit H2(đktc).Hai kim loại đó là (cho Be=9,Mg=24,Ca=40, Sr=87,Ba=137) A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Sr và Ba D.Ca và Sr Câu 33 : Hòa tan 9 gam kim loại thuộc nhóm IIA trong BTH vào dd HCl dư , sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng 8,55 g . Kim loại R là : A. Mg (24) B. Ca (40) C. Ba (137) D. K (39) Câu 34 : Ion X- và M2+ đều có cấu hình e của [Ar] . Hợp chất tạo thành từ X và M là : A. CaCl2 B. MgCl2 C. NaCl D. Na2O Câu 35 : Hidroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO4 , biết R cho hợp chất khí với hidro chứa 2,74 % hidro theo khối lượng . R là : A. Iot B. Clo C. Brom D. Lưu huỳnh CHƯƠNG 3 : LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1 : Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 24. Số electron hóa trị của X là: A. 2                          B. 4                            C. 5                           D. 6 . Câu 2 : Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10. Hãy chọn những ion dưới đây có cấu hình  electron giống Ne :  20Ca2+, 16S2-, 13Al3+, 12Mg2+, 8O2-, 17Cl– , 26Fe3+ A. S2- , Al3+, Mg2+ ;            B. S2-, Al3+, O2- ;           C. Al3+, Mg2+, O2- ;           D. Al3+, Mg2+, S2- . Câu 3 : Phát biểu nào sai khi nói về độ âm điện : A. độ âm điện là một đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của một ng tố trong liên kết với ng tố khác ; B. độ âm điện và tính phi kim của các nguyên tố biến thiên tuần hoàn khi điện  tích hạt nhân tăng dần ; C. nguyên tố có số oxi hoá càng âm thì độ âm điện càng lớn ; D. trong các nhóm A đi từ trên xuống dưới thì độ âm điện giảm dần . Câu 4 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành A. Ion dương có nhiều proton hơn . B. Ion dương có số proton không thay đổi C. Ion âm có nhiều proton hơn . D. Ion âm có số proton không thay đổi . Câu 5 : Khi Na và Cl tác dụng với nhau tạo hợp chất hóa học thì : A. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết ion. B. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết cộng hóa trị. C. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết ion. D. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết cộng hóa trị . Câu 6 : Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại D. Liên hidro . Câu 7 : Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Chất có liên kết ion là : A. I, II B. IV, V, VI. C. II, III, V D. II, III, IV Câu 8 : Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực là : A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 . Câu 9 : Ion nào sau đây có 32 electron : ( cho SHNT của S =16 , O=8 , N=7 ,C= 6 , H=1) A. SO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3- Câu 10 : Ion nào có tổng số proton là 48 ? A. NH4+ B. SO32- C. SO42- D. 50Sn2+ Câu 11 : Ngtử X có 19p và nguyên tử Y có 17e. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là : A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. B. XY2 với liên kết ion. C. XY với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị. Câu 12 : Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ? A. H2 B. CH4 C. H2 D. HCl Câu 13 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :1s22s22p5. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là : A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p3 Câu 14 : Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là : A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p63d10 Câu 15 : Ion dương được hình thành khi : A. Nguyên tử nhường electron. B. Nguyên tử nhận thêm electron. C. Nguyên tử nhường proton. D. Nguyên tử nhận thêm proton. Câu 16 : Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là : A. Na2O , SiO2 , P2O5 B. MgO, Al2O3 , P2O5 C. Na2O, MgO, Al2O3 D. SO3, Cl2O3 , Na2O Câu 17 : Anion X- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3s23p6 . Nguyên tố X là : A. Clo B. Canxi C. Lưu huỳnh D. Kali Câu 18 : Ion M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 2s22p6 . Nguyên tố M là : A. Nhôm B. Magie C. Natri D. Kali Câu 19 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của một ion là : 3s23p6 . Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên ion đó là : A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s21s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 20 : Sự tạo thành liên kết ion giữa kim loại X và phi kim Y nào dưới đây có dạng X+Y- ? A. Ca và O B. K và F C. Na và S D. K và N Câu 21 : Trong ion số hạt proton , notron và electron tương ứng là : A. 17,20 ,18 B. 18 ,18 ,18 C. 17 ,18 ,17 D. 17 ,17 ,17 Câu 22 : Cộng hóa trị của cacbon trong CO2 là : A. 4 B. +4 C. 4+ D. 4- Câu 23 : Cộng hóa trị của N , C ,Cl trong các hợp chất : NH3 , CO2 ,Cl2O lần lượt là A. 3 ,2 ,1 B. 3 ,4 ,1 C. 3 ,2 ,3 D. 3 ,2 ,2 Câu 24 : Số oxi hóa của N trong N2 , NH4+ , HNO3 ,NO2- lần lượt là : A. 0 ,-3 ,+5 , +4 B. 0 ,-4 , +5 , +4 C. 0 ,-3 , +5 ,+3 D. 0 ,-4 ,+5 ,+3 Câu 25 : Cho các chất MnO2 ,MnSO4 ,KMnO4 , số oxi hóa của Mn trong các chất trên lần lượt là : A. +2 ,+4 ,+6 B. +4 , +2 ,+7 C. -4 ,+6 ,+7 D. +4 , + 6 , +7 Câu 25 : Cho các chất : H2SO4 , SO3 , Na2SO3 ,H2S . Số oxi hóa của S trong các chất trên lần lượt là : A. +6 ,+4 ,+4 ,-2 B. +4 ,+6 ,+4 ,-2 C. +6 ,+6 ,+4 ,-2 D. +6 ,+6 ,+6 ,-2 Câu 26 : Tổng số electron trong 2 ion XA32- và XA42- lần lượt là 42 và 50 . Công thức của các ion trên là : A. PO32- và PO42- B. SO32- và SO42- C. CO32- và CO42- D. NO32- và NO42- Câu 27 : Tổng số electron trong ion XY42- bằng 50 . Số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn trong Y là 16 . Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là : A. 16 và 8 B. 12 và 9 C. 18 và 8 D. 17 và 11 Câu 28 : Số oxi hóa của Fe trong hợp chất Fe3O4 và FexOy lần lượt là : A. +8/3 và +2y/x B. +8 và +2y C. +8/3 và +2y D. +8 và +2y/x Câu 29 : Nguyên tố X ở nhóm IIA , nguyên tố Y ở nhóm VIIA . Hợp chất tạo bởi X và Y có dạng ? A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y7 Câu 30 : Biết số hiệu nguyên tử của Fe là 26 . Cấu hình e của ion Fe3+ là : A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d4 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d34s2 CHƯƠNG 4 : PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Câu 1 : Trong phản ứng oxi hóa – khử , chất khử là chất : A. Nhận e và có số oxi hóa giảm B. Nhường e và có số oxi hóa giảm C. Nhận e và có số oxi hóa tăng D. Nhường e và có số oxi hóa tăng Câu 2 : Quá trình : Fe+3 + 3e → Fe0 biểu diễn quá trính nào sau đây ? A. Quá trình oxi hóa B. Quá trình khử C. Quá trình phân hủy D. Quá trình hòa tan Câu 3 : Cho phản ứng : aFe + b HNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O . Tổng (a+b) là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4 : Cho phản ứng : Zn + CuCl2 → Cu + ZnCl2 , Cu2+ trong CuCl2 đã : A. Bị oxi hóa B. Bị khử C. Không bị oxi hóa và không bị khử D. Bị oxi hóa và bị khử Câu 5 : Cho phản ứng : MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O,vai trò của HCl là : A. Oxi hóa B. Khử C. Môi trường D. Khử và môi trường Câu 6 : Số mol electron cần dùng để oxi hóa 1,5 mol Al thành Al3+ là : A. 0,5 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 4,5 mol Câu 7 : Khối lượng Fe cần dùng để phản ứng vừa đủ với 3,36 lít Cl2 (đkc) là : A. 5,6 g B. 11,2 g C. 8,4 g D. 7,2 g Câu 8 : Cho PTHH sau : KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O . Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường là : A. 10 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 9 : Cho sơ đồ phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + …. Với giá trị nào của x thì phản ứng đã cho không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử . A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 hoặc 2 Câu 10 : Cho các phản ứng sau : (1) 3Cl2 + 6KOH → 3KCl + KClO3 + 3H2O ; (2) 2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O . Hai phản ứng trên thuộc loại phản ứng : A. oxi hóa – khử nội phân tử B. oxi hóa – khử nhiệt phân C. tự oxi hóa – khử D. không oxi hóa – khử Câu 11 : Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O . Tổng hệ số của các chất trong phản ứng trên sau khi cân bằng là : A. 21 B. 19 C. 23 D. 25 Câu 12 : Cho phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O . Hệ số của chất khử và chất oxi hóa lần lượt là : A. 5 và 1 B. 1 và 5 C. 2 và 10 D. 10 và 2 Câu 13 : Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O . Hệ số của các chất tương ứng là : A. 3 , 9 ,3 ,1 ,5 B. 3 , 10 , 9 , 1 ,5 C. 3 , 28 , 9 ,1 , 14 D. 3 , 14 , 9 ,2 ,7 Câu 14 : Cho phương trình sau : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi cân bằng phản ứng với hệ số các chất là số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là : A. 46x – 18y B. 45x – 18y C. 13x – 9y D. 23x – 9y Câu 15 : Cho phương trình sau : FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O . Sau khi cân bằng phản ứng với hệ số các chất là số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là : A. 3x – 2y B. 46x – 18y C. 6x – y D. 12x – 2y Câu 16 : Nung m gam bột Fe trong oxi thu được 3 g hh rắn X . Đem hòa tan hết X trong dd HNO3 dư thoát ra 0,56 lít NO(đktc) duy nhất.Giá trị m là A. 2,22 B.2,32 C.2,52 D.2,62 Câu 17 : Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O . Tỉ lệ số mol của Cu và HNO3 tương ứng là : A. 1 : 4 B. 3 : 8 C. 8 : 3 D. 1 : 2 Câu 18 : Cho phản ứng : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O . Tỉ lệ số mol của Al và HNO3 tương ứng là : A. 10 : 36 B. 1 : 4 C. 1 : 6 D. 8 : 30 Câu 19 : Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + NO2 + H2O . Biết tỉ lệ mol NO2 : NO = 3 : 1 . Tồng hệ số của các chất sau khi cân bằng là : A. 16 B. 25 C. 20 D. 28 Câu 20 : Cho phản ứng : Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2S + H2O . Biết tỉ lệ mol SO2 : H2S = 1 : 1 . Tỉ lệ số mol của chất khử và chất oxi hóa lần lượt là : A. 5 : 7 B. 1 : 6 C. 2 : 7 D. 3 : 8 Câu 21 : Trong các phản ứng được đây , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? A. 2H2O2 → 2H2O + O2 B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4 D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Câu 22 : Loại phản ứng nào dưới đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng thế Câu 23 : Cho phản ứng :Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cl2 chất oxi hóa , KBr chất khử B. Cl2 chất khử , KBr chất oxi hóa C. Cl2 chất bị khử , KBr chất oxi hóa D. Cl2 chất bị oxi hóa , KBr chất bị khử Câu 24 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử ? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. CaO + CO2 → CaCO3 C. CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O D. CaO + Cl2 → CaOCl2 Câu 25 : Cho một thanh sắt vào dd CuSO4 ,sau một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng lên 0,8 g . Khối lượng Cu tạo ra bám vào thanh sắt là : A. 6,4 g B. 3,2 g C. 2,8 g D. 5,6 g Câu 26 : Cho một thanh đồng vào dd AgNO3 , sau một thời gian thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 15,2 g . Khối lượng Ag sinh ra bám vào thanh đồng là : (Ag=108 , Cu=64) A. 10,8 g B. 21,6 g C. 16,2 g D. 5,4 g Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 3,22 g hh X gồm Fe , Mg ,Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng , thu được 1,344 lít H2 (đkc) và dd chứa m gam muối . Giá trị của m là : A. 8,98 g B. 10,27 g C. 7,25 g D. 9,25 g Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol FeO vào dd H2SO4 đặc ,nóng thu được V lít SO2 (đkc) (SO2 sản phẩm khử duy nhất của S+6) . Giá trị của V là : A. 6,72 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36 Câu 29 : Hòa tan hoàn m gam Al vào dd HNO3 rất loãng thì thu được hh gồm 0,03 mol N2O và 0,02 mol NO . Giá trị của m là : A. 27,0 g B. 2,7 g C. 1,62 g D. 16,2 g Câu 30 : Cho 29,25 g kim loại M tan trong dd HNO3 loãng thu được 6,72 lít NO duy nhất (đkc). Kim loại M là : A. Cu (64) B. Fe (56) C. Zn (65) D. Mg (24)