« Home « Kết quả tìm kiếm

Lý Thuyết Hóa Học CÔNG PHÁ CÔNG PHÁ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT QUỐC GIA 2015 MEGABOOK


Tóm tắt Xem thử

- y  2x ) y z y  Phản ứng ch|y: 0 C x H yO z  (x.
- Ta có: nX = nAOH (phản ứng.
- Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A.
- 3) Tính chất hoá học a) Phản ứng thuỷ phân  o (C H 3  C H 2.
- 3 C H 3  C H 2 1 6 C O O H + C 3 H 5 ( O H ) 3 H ,t C O O )3 C 3H 5  3H 2O  16 b) Phản ứng xà phòng hoá 10 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook (C H 3  C H 2  C O O ) 3 C 3 H 5  3 K O H.
- không có phản ứng.
- C G lu c o z o M  Đáp án A 16 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Bài 2: Hòa tan 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước được dung dịch Y.
- Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag.
- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag.
- O 16  Đáp án C 17 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Bài 5: Thực hiện phản ứng tráng bạc 36 gam dung dịch glucozo 10% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (nếu hiệu suất phản ứng 100%) thì khối lượng bạc kim loại thu được là A.
- Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag.
- Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch.
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 43,2 gam Ag.
- m S a c c a r o z o Đáp án A Dạng 2: Phản ứng thủy phân cacbohidrat I.
- Đáp án C Bài 3: Thực hiện phản ứng tráng bạc với dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozo và saccarozo thu được 0,02 mol Ag.
- Thực hiện phản ứng tráng bạc dung dịch Y thu được 0,06 mol Ag.
- Trung hòa dung dịch X rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag.
- Sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag.
- m S a cca ro zo Đáp án A 21 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Bài 10: Đun nóng 8,55 gam cacbohidrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn.
- Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 10,8 gam Ag.
- Phần 1: Tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư được 10,8 gam Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch HCl loãng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y.
- Dung dịch Y tác dụng vừa hết với 30,4 gam Br2.
- Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,80 gam Ag.
- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân hoàn toàn.
- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.
- Hiệu suất phản ứng lên men là A.
- Cũng m g hỗn hợp này Tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch.
- vào dung dịch amin (dư.
- b) Phản ứng với axit nitrơ HNO2.
- Dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 56,7 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
- Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là A.
- Cho 17,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ.
- Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,79 gam muối.
- Cho 23,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,25 gam hỗn hợp muối.
- Cho NaOH dư vào dung dịch X.
- Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối.
- Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N- CH2-COONa.
- Tính chất hóa học : a) Phản ứng màu biure.
- b) Phản ứng thủy phân.
- Tính chất hóa học : a) Phản ứng thủy phân.
- b) Phản ứng màu : Protein Abumin (Protein trong lòng trắng trứng) HNO3 đặc Kết tủa vàng (do sản phẩm có nhóm NO2) Cu(OH)2 Phức chất màu tím đặc trưng (phản ứng biure) III.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T .
- Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịchY.
- Đem dung dịch Y tác dụng với HCl dư cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học ) thì thu được m gam chất rắn khan.
- Cho X á dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M.
- 1- Phản ứng cắt mạch.
- ời giải ơ đồ phản ứng: 2CH4.
- Hiệu suất phản ứng thủy phân PMM là A.
- Hiệu suất phản ứng trùng hợp là A.
- Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết x c tác) vào 2,0 lít dung dịch r2 0,1M.
- ời giải ơ đồ phản ứng 2CH4.
- ời giải ơ đồ phản ứng: (C6H10O5)n  9 0.
- ời giải ơ đồ phản ứng: (C6H10O5)n  6 0.
- Tác dụng với dung dịch axit a.
- Dung dịch HCl, H2SO4 loãng b.
- Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừAu, Pt) 3.
- x+ y+ X Y X Y  Phương trình phản ứng: Yy.
- 2e → Cu  Vai trò của cầu muối : Trung hòa điện tích của 2 dung dịch 86 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook  Cation NH4.
- Thí dụ: Hợp kim Cu-Zn  Tác dụng với dung dịch NaOH: Chỉ có Zn phản ứng Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2.
- Điện phân dung dịch  Nguyên tắc: Điện phân dung dịch muối của kim loại.
- Thí dụ: Điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu.
- Kim loạ á dụng với dung dịch HCl .
- Fe ) tác dụng với HNO3 Nếu HNO3 dư thì dung dịch thu được có Fe3.
- 3 F e 2  Nếu Cu dư thì dung dịch thu được có : Fe2.
- Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
- 98 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Lúc đó dung dịch sau phản ứng gồm: MgSO4 và chất rắn gồm Cu, Fe và Mg dư.
- Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y.
- Ví dụ: Cho hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3.
- x + 2y 99 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Câu 1: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng đ ộ.
- Tác dụng với nƣớc và dung dịch axit ở điều kiện thƣờng: (gây nổ.
- Phản ứng.
- H2O * Với dung dịch muối : CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2.
- Nhôm thụ động s không tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
- Muối nhôm tác dụng với dung dịch kiềm (vừa đủ): AlCl3 + NaOH → Al(OH)3.
- Sau khi phản ứng kết tủa thu được l{ 118,2 gam.
- Ba2+ phản ứng hết.
- 1, 5 m o l O H  Dung dịch X có.
- Dung dịch có.
- V C O l) 2 116 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook  Dung dịch X gồm các ion.
- A l( O H ) 3  O H  A l( O H ) 4  Al(OH)3 là một chất lưỡng tính nó có thể được viết dưới dạng bazo là Al(OH)3khi tác dụng với dung dịch axit.
- ion Al 3+ tác dụng với dung dịch chứa OH- đã tạo 2 phương trình.
- Dung dịch Y : 0,2 mol MOH dư .
- Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- nAl phản ứng = 0,08 (Mol.
- Tác dụng với axit 122 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook  Khi tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo ra muối Cr(II).
- Na[Cr(OH)4] Giải: Chuỗi phản ứng: 1.
- Theo phương trình phản ứng : 2 n K O H m o l.
- Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan.
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là 126 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook A.
- X tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư.
- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Trƣờng hợp Fe phản ứng với AgNO3.
- Trƣờng hợp Fe phản ứng với dung dịch HNO3.
- Ví dụ: Cho x mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3.
- f < 4: dung dịch chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
- 3 - f ≥ 4: dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)3 8 - f.
- dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)2 3 2/