- y 2x ) y z y Phản ứng ch|y: 0 C x H yO z (x. - Ta có: nX = nAOH (phản ứng. - Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. - 3) Tính chất hoá học a) Phản ứng thuỷ phân o (C H 3 C H 2. - 3 C H 3 C H 2 1 6 C O O H + C 3 H 5 ( O H ) 3 H ,t C O O )3 C 3H 5 3H 2O 16 b) Phản ứng xà phòng hoá 10 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook (C H 3 C H 2 C O O ) 3 C 3 H 5 3 K O H. - không có phản ứng. - C G lu c o z o M Đáp án A 16 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Bài 2: Hòa tan 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước được dung dịch Y. - Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. - Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. - O 16 Đáp án C 17 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Bài 5: Thực hiện phản ứng tráng bạc 36 gam dung dịch glucozo 10% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (nếu hiệu suất phản ứng 100%) thì khối lượng bạc kim loại thu được là A. - Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. - Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. - m S a c c a r o z o Đáp án A Dạng 2: Phản ứng thủy phân cacbohidrat I. - Đáp án C Bài 3: Thực hiện phản ứng tráng bạc với dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozo và saccarozo thu được 0,02 mol Ag. - Thực hiện phản ứng tráng bạc dung dịch Y thu được 0,06 mol Ag. - Trung hòa dung dịch X rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag. - Sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag. - m S a cca ro zo Đáp án A 21 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Bài 10: Đun nóng 8,55 gam cacbohidrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. - Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 10,8 gam Ag. - Phần 1: Tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư được 10,8 gam Ag. - Phần 2: Đun với dung dịch HCl loãng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. - Dung dịch Y tác dụng vừa hết với 30,4 gam Br2. - Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,80 gam Ag. - Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân hoàn toàn. - Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. - Hiệu suất phản ứng lên men là A. - Cũng m g hỗn hợp này Tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. - vào dung dịch amin (dư. - b) Phản ứng với axit nitrơ HNO2. - Dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 56,7 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. - Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là A. - Cho 17,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. - Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,79 gam muối. - Cho 23,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34,25 gam hỗn hợp muối. - Cho NaOH dư vào dung dịch X. - Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. - Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N- CH2-COONa. - Tính chất hóa học : a) Phản ứng màu biure. - b) Phản ứng thủy phân. - Tính chất hóa học : a) Phản ứng thủy phân. - b) Phản ứng màu : Protein Abumin (Protein trong lòng trắng trứng) HNO3 đặc Kết tủa vàng (do sản phẩm có nhóm NO2) Cu(OH)2 Phức chất màu tím đặc trưng (phản ứng biure) III. - Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T . - Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịchY. - Đem dung dịch Y tác dụng với HCl dư cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học ) thì thu được m gam chất rắn khan. - Cho X á dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. - 1- Phản ứng cắt mạch. - ời giải ơ đồ phản ứng: 2CH4. - Hiệu suất phản ứng thủy phân PMM là A. - Hiệu suất phản ứng trùng hợp là A. - Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết x c tác) vào 2,0 lít dung dịch r2 0,1M. - ời giải ơ đồ phản ứng 2CH4. - ời giải ơ đồ phản ứng: (C6H10O5)n 9 0. - ời giải ơ đồ phản ứng: (C6H10O5)n 6 0. - Tác dụng với dung dịch axit a. - Dung dịch HCl, H2SO4 loãng b. - Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừAu, Pt) 3. - x+ y+ X Y X Y Phương trình phản ứng: Yy. - 2e → Cu Vai trò của cầu muối : Trung hòa điện tích của 2 dung dịch 86 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Cation NH4. - Thí dụ: Hợp kim Cu-Zn Tác dụng với dung dịch NaOH: Chỉ có Zn phản ứng Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2. - Điện phân dung dịch Nguyên tắc: Điện phân dung dịch muối của kim loại. - Thí dụ: Điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu. - Kim loạ á dụng với dung dịch HCl . - Fe ) tác dụng với HNO3 Nếu HNO3 dư thì dung dịch thu được có Fe3. - 3 F e 2 Nếu Cu dư thì dung dịch thu được có : Fe2. - Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. - 98 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Lúc đó dung dịch sau phản ứng gồm: MgSO4 và chất rắn gồm Cu, Fe và Mg dư. - Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. - Ví dụ: Cho hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. - x + 2y 99 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Câu 1: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng đ ộ. - Tác dụng với nƣớc và dung dịch axit ở điều kiện thƣờng: (gây nổ. - Phản ứng. - H2O * Với dung dịch muối : CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2. - Nhôm thụ động s không tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng. - Muối nhôm tác dụng với dung dịch kiềm (vừa đủ): AlCl3 + NaOH → Al(OH)3. - Sau khi phản ứng kết tủa thu được l{ 118,2 gam. - Ba2+ phản ứng hết. - 1, 5 m o l O H Dung dịch X có. - Dung dịch có. - V C O l) 2 116 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Dung dịch X gồm các ion. - A l( O H ) 3 O H A l( O H ) 4 Al(OH)3 là một chất lưỡng tính nó có thể được viết dưới dạng bazo là Al(OH)3khi tác dụng với dung dịch axit. - ion Al 3+ tác dụng với dung dịch chứa OH- đã tạo 2 phương trình. - Dung dịch Y : 0,2 mol MOH dư . - Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. - nAl phản ứng = 0,08 (Mol. - Tác dụng với axit 122 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Khi tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo ra muối Cr(II). - Na[Cr(OH)4] Giải: Chuỗi phản ứng: 1. - Theo phương trình phản ứng : 2 n K O H m o l. - Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. - Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là 126 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook A. - X tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư. - Tác dụng với dung dịch axit. - Tác dụng với dung dịch muối. - Trƣờng hợp Fe phản ứng với AgNO3. - Trƣờng hợp Fe phản ứng với dung dịch HNO3. - Ví dụ: Cho x mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3. - f < 4: dung dịch chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. - 3 - f ≥ 4: dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)3 8 - f. - dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)2 3 2/