« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN NGUYỄN HUỆ - 2012 - LẦN 2


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do.
- 3V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do.
- Điện áp cực đại trên tụ C 2 của mạch dao động sau đó:.
- Câu 3: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 H một tụ điện có C = 3000 pF.
- Điện trở thuần của mạch dao động là 1.
- Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:.
- Các sóng có cùng bước sóng.
- Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:.
- Bước sóng dài nhất( 1.
- Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1,5 và đối với ánh sáng tím là n t = 1,54.
- Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím là:.
- Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen..
- Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại..
- Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại..
- Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen..
- Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200sin100t (V)..
- Câu 11: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26  m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52  m .
- Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là.
- Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U o cost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức.
- Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần..
- Câu 15: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10 -4 W..
- Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  1 .
- Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  2 .
- Mối liên hệ giữa hai bước sóng  1 và  2 là.
- Bước sóng và tần số đều thay đổi.
- Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi..
- Bước sóng và tần số không đổi.
- Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi..
- Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m.
- Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và m.
- Câu 20: Một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số thay đổi được.
- Tại tần số 50Hz điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm cực đại, tại tần số 80Hz điện áp hai bản tụ cực đại.
- Để công suất trong mạch cực đại ta cần điều chỉnh tần số đến giá trị.
- Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được.
- Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng.
- Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 .
- 4C 1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là.
- Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch..
- Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện..
- Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa.
- Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần.
- thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần.
- Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa.
- Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động..
- Câu 26: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?.
- Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh..
- Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian..
- Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian..
- Trong cả hai trường hợp thì tế bào được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
- So sánh các đường cong có thể nhận xét rằng: Đường cong (1) ứng với ánh sáng chiếu vào tế bào quang điện.
- Cường độ nhỏ hơn và tần số như nhau.
- Cường độ lớn hơn và tần số lớn hơn..
- Cường độ nhỏ hơn và tần số nhỏ hơn.
- Cường độ lớn hơn và tần số như nhau..
- Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s, mốc ở vị trí cân bằng của vật.
- Biết rằng khi động năng và thế năng dao động bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s.
- Biên độ dao động của con lắc là:.
- Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,4 m.
- Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D = 2m.
- Chiếu vào hai khe S 1 , S 2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,6m và bước sóng  2 .
- Câu 31: Cho vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2t + /3) cm.
- Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn thỏa mãn điều kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là 3 .
- Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là.
- Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
- Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
- Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB.
- Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau.
- công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng.
- Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x 1  A cos( t 1.
- Dao động tổng hợp có phương trình x  5cos( t.
- Để biên độ dao động A 1 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của A 2 tính theo cm là.
- Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S 1 S 2 = 9 phát ra dao động  u=cos(t).
- Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40t (mm).
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1 S 2 là.
- Câu 40: Đoạn mạch RLC có R = 10, L = 1.
- Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là u L 20 2 cos(100 t.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L.
- Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian của một vật dao động điều hoà.
- hai lần tần số..
- một nửa bước sóng.
- Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685.
- Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
- Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB lệch pha.
- so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C.
- Không phụ thuộc màu sắc ánh sáng..
- Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.
- dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó.
- Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là m.
- Hai bức xạ.
- Câu 49: Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C 2 .
- Khi dùng L và C 1 , C 2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là.
- Cho rằng hệ số phản xạ của ánh sáng ở mặt trước và mặt sau tấm kính đều bằng 0,04.
- Câu 53: Con lắc vật lí là một thanh mảnh hình trụ đồng chất khối lượng m, chiều dài ℓ dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục cố định nằm ngang có I = mℓ 2 /3, chu kì của con lắc là:.
- Câu 57: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F.
- Trong mạch có dao động điện từ tự do.
- 2,5.10 -6 s.
- 10.10 -6 s D.
- Câu 58: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được.
- ánh sáng trắng