« Home « Kết quả tìm kiếm

Cấu trúc câu TA


Tóm tắt Xem thử

- to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g.
- to do something : (Đủ.
- cho ai đó làm gì...)e.g.
- Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g.
- It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g.
- It’s time for me to ask all of you for this question.
- It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì.
- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
- làm gì..)e.g.
- S + find+ it+ adj to do something: (thấy.
- để làm gì...)e.g.
- To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g.
- Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g.
- To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g.
- To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g.
- to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.
- to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g.
- can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g.
- to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g.
- to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g.
- To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g.
- to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g.
- would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g.
- I have many things to do this week.
- Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g.
- It is + tính từ.
- to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ) 32.
- To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử ) 33.
- To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại.
- It’s the first time smb have ( has.
- PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này ) 35.
- to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học ) 36.
- to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô ) 37.
- too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn ) 38.
- To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì.
- It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà ) 40.
- It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này ) 41.
- To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) 42.
- To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này ) 45.
- To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ ) 46.
- To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không.
- To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) 49.
- danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được ) 51.
- To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English.
- thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này ) Các cấu trúc câu trong tiếng anh 55.
- To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV ) 56.
- To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này ) 57.
- To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ ) 58.
- To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại ) 59.
- To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim ) 60.
- To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta ) 61.
- To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh ) 64.
- To be good at.
- V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi ) 65.
- To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền ) 66.
- To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you.
- Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1.
- Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.
- Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay ) 70.
- To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
- Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ ) 73.
- Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.
- To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn ) 75.
- To remember to do ( Nhớ làm gì.
- chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà ) 78.
- To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.
- To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi ) 80.
- To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không.
- To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm ) 82.
- To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng ) 83.
- To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa ) 84.
- Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào