Academia.eduAcademia.edu
Người thực hiện: TS. Vũ Xuân Hùng Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra – TCDN I. Bối cảnh và những thách thức II. Quá trình thực hiện TCDN TCDN  Quá trình thực hiện  2011: DA Luật SĐBS một số điều Luật Dạy nghề  Trình Chính phủ tháng 12/2013  Chính phủ trình Quốc hội tháng 1/2014;  Ủy ban Thường vụ QH cho ý kiến;  Ủy ban VHGDTNTN&NĐ thẩm tra  Trình Quốc hội cho ý kiến vào kỳ họp thứ 7 • Luật Giáo dục nghề nghiệp  Trình Quốc hội thông qua vào kỳ họp thứ 8 (10/2014)  Có hiệu lực thi hành từ 01/7/2015 1 III. Cấu trúc của Luật Giáo dục NN TCDN  Luật GDNN gồm 8 chương, 79 điều  C1. Quy định chung  C2. Cơ sở GDNN  C3. Đào tạo và hợp tác QT  C4. Quyền và trách nhiệm DoN  C5. Nhà giáo, người học  C6. Kiểm định CLGDNN  C7. Quản lý NN về GDNN  C8. Điều khoản thi hành IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Hệ thống giáo dục quốc dân Đại học Cao đẳng Cao đẳng nghề Bộ Lao động – Thương binh và TCCN Trung học PT Trung cấp nghề hội GD nghề Xã nghiệp Bộ Giáo dục và Đào tạo GD phổ Trung họcthông cơ sở Trung tâm dạy nghề Thị trường lao động GD đại học Tiểu học giáo GD Mẫu mầm non Nhà trẻ IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Hệ thống giáo dục quốc dân Đại học Cao đẳng Trung học PT Bộ Giáo dục và Đào tạo GD phổ Trung họcthông cơ sở Cao đẳng nghề TCCN Trung cấp nghề Trung tâm dạy nghề Thị trường lao động GD đại học Tiểu học giáo GD Mẫu mầm non Nhà trẻ 2 TCDN IV. Những nội dung chính của Luật  Hệ thống giáo dục nghề nghiệp Đại học Trung học PT Trung cấp Trung học cơ sở Sơ cấp Thị trường lao động Cao đẳng Tiểu học Mẫu giáo Nhà trẻ IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về các trình độ đào tạo  Sơ cấp;  Trung cấp;  Cao đẳng;  Về cơ sở GDNN (Đ5)  Trung tâm giáo dục nghề nghiệp • Đào tạo nghề • Hướng nghiệp  Trường trung cấp  Trường cao đẳng IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về thẩm quyền đào tạo  Các cơ sở được tham gia GDNN: • Lớp dạy nghề • Doanh nghiệp • Trung tâm giáo dục NN • Trường trung cấp • Trường cao đẳng • Trường đại học 3 IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về mục tiêu (Đ4)  Mục tiêu chung  Mục tiêu cụ thể  Về chương trình đào tạo (Đ34)  Tự chủ xây dựng;  Sử dụng CT của nước ngoài  Đáp ứng yêu cầu TTLĐ;  Cập nhật thường xuyên  Về giáo trình (Đ35)  Tự chủ biên soạn  Được lựa chọn từ nguồn khác IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về hình thức (K1Đ3) Chính quy Thường xuyên IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về loại hình CSGDNN (Đ5) Công lập Tư thục ĐT nước ngoài 4 IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về hội đồng trường, HĐQT  Hội đồng trường (Điều 11) • Thành phần: – Hiệu trưởng, các phó HT, bí thư tổ chức Đảng cơ sở, chủ tịch Công đoàn, bí thư Đoàn, đại diện nhà giáo và một số đơn vị phòng, khoa, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của nhà trường (nếu có); – Đại diện cơ quan chủ quản hoặc đại diện cơ sở SXKD DV có liên quan. • Chủ tịch HĐT được bổ nhiệm theo quy định • Tiêu chuẩn của chủ tịch HĐT như tiêu chuẩn HT IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về hội đồng trường, HĐQT  Hội đồng quản trị (Đ12) • Thành phần – Đại diện các tổ chức, cá nhân có số lượng cổ phần đóng góp ở mức cần thiết theo quy định; – HT, đại diện cơ quan quản lý địa phương hoặc đại diện cơ sở SXKD DV có liên quan; – Đại diện tổ chức Đảng, đoàn thể; nhà giáo. IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về tổ chức, quản lý đào tạo Tín chỉ Mô-đun Niên chế Đào tạo theo niên chế là cách thức đào tạo truyền thống theo năm học Đào tạo theo môđun là tiếp cận đào tạo theo NLTH; lấy người học làm trung tâm của quá trình dạy học Đào tạo theo tín chỉ là tiếp cận của đào tạo theo NLTH; lấy người học làm trung tâm của quá trình dạy học 5 TCDN IV. Những nội dung chính của Luật  Về tổ chức, quản lý đào tạo Mô-đun, tín chỉ Đào tạo theo M, tín chỉ là cách thức tổ chức đào tạo với các chương trình đào tạo được xây dựng theo module (học phần), cho phép người học lựa chọn cách học phù hợp với điều kiện, thời gian, hoàn cảnh của cá nhân để thực hiện chương trình đào tạo và đạt tiêu chuẩn đầu ra TCDN IV. Những nội dung chính của Luật  Về tổ chức, quản lý đào tạo  Đào tạo theo mô đun • Không lấy thời gian làm căn cứ hoàn thành khóa học • Đánh giá theo chuẩn đầu ra (tiêu chuẩn KNN) • Học đến đâu, được công nhận đến đấy • Thuận tiện trong liên thông • Có tính độc lập tương đối Ra • Có thể lắp ghép, lắp lẫn M3 • Phù hợp với nhu cầu người học M4 Vào M2 II. Những nội dung chính của Luật M1 TCDN  Về thời gian đào tạo  Đào tạo theo niên chế • Đào tạo sơ cấp • Đào tạo trung cấp (THCS) • Đào tạo cao đẳng  Đào tạo theo module, tín chỉ • Phụ thuộc vào người học  Về thi, kiểm tra  Kiểm tra định kỳ  Thi kết thúc module  Thi tốt nghiệp (niên chế)  Xét tốt ngiệp (M, tín chỉ) 6 II. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về văn bằng, chứng chỉ đào tạo  Chứng chỉ đào tạo  Chứng chỉ SC  Bằng tốt nghiệp TC  Bằng tốt nghiệp CĐ • Cử nhân thực hành; • Kỹ sư thực hành II. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về nhà giáo  Chức danh: • Giáo viên, giáo viên chính, giáo viên cấp cao; • Giảng viên; giảng viên chính, giảng viên cấp cao  Dạy LT, TH và dạy cả LT, TH;  Dạy TH, cả LTTH phải đáp ứng chuẩn kỹ năng nghề;  Được phụ cấp dạy nghề cho người dạy TH, LTTH  Định kỳ thực tập tại DoN;  Được đánh giá, phân loại hàng năm  Phong tặng danh hiệu NGND, NGUT  Được kéo dài thời gian làm việc đối với người có trình độ kỹ năng nghề cao. IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về người học nghề  Miễn học phí • Đối tượng chính sách xã hôi; • Người tốt nghiệp THCS • Các nghề khó tuyển sinh, nghề đặc thù  Chính sách đào tạo nghề nội trú • Dân tộc thiểu số hộ nghèo, cận nghèo; khuyết tật • Người kinh ở vùng có điều kiện KTXH khó khăn; • Học sinh học trường PTDT nội trú  Hỗ trợ phụ nữ, LĐNT học nghề 7 IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về người học nghề  Chính sách sau khi tốt nghiệp • Được tuyển dụng vào cơ quan nhà nước; • Được hưởng lương theo vị trí việc làm; • Được công nhận danh hiệu IV. Những nội dung chính của Luật  Về đào tạo thường xuyên  Hình thức: Đa dạng  Chương trình: Phong phú  Thời gian: Linh hoạt  Tổ chức quản lý đào tạo  Người dạy: Nhiều t.phần  Văn bằng, CC: Bình đẳng  Lớp đào tạo nghề TCDN Thường xuyên IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về kiểm định chất lượng đào tạo  Nguyên tắc: Bắt buộc đối với các nghề trọng điểm  Loại hình: Cơ sở GDNN và chương trình đào tạo;  Tổ chức kiểm định: Nhà nước; tổ chức, cá nhân;  Thẩm quyền cấp GCN: Tổ chức kiểm định 8 IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về quyền và trách nhiệm của DoN Quyền của doanh nghiệp trong việc tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp Trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về quyền và trách nhiệm của DoN Quyền  Được thành lập cơ sở GDNN;  Được đào tạo sơ cấp và đào tạo thường xuyên;  Phối hợp với cơ sở GDNN đào tạo SC, TC, CĐ;  Tham gia xây dựng CT, GT; tổ chức giảng dạy, hướng dẫn thực tập, đánh giá tại cơ sở GDNN; IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về quyền và trách nhiệm của DoN Quyền  Miễn trừ thu nhập trước thuế:  Luật số 71/2014/QH13, ngày 26/11/2014 3. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 9 như sau: “a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; khoản chi cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp; khoản chi thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật;”. 9 IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về quyền và trách nhiệm của DoN Trách nhiệm  Cung cấp thông tin;  Tổ chức đào tạo hoặc đặt hàng đào tạo;  Thực hiện trách nhiệm trong HĐ liên kết đào tạo;  Tham gia xây dựng CT, GT; tổ chức giảng dạy;  Tiếp nhận nhà giáo, người học thông qua HĐ  Trả tiền lương, tiền công;  Chỉ được sử dụng lao động qua đào tạo hoặc có CC KNN quốc gia  Chính phủ quy định chi tiết IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về chính sách đối với cơ sở GDNN  Được Nhà nước giao hoặc cho thuê đất, cơ sở VC;  Ưu đãi về tín dụng để đầu tư CSVC hoặc nâng cao chất lượng đào tạo; ưu đãi thuế theo quy định;  Miễn thuế đối với phần thu nhập không chia;  Miễn, giảm thuế đối với lợi nhuận thu được từ SXDV  Ưu đãi thuế đối với SXKDDV phù hợp với đào tạo;  Một số chính sách khác IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về quyền tự chủ của cơ sở GDNN  Tự chủ xác định chỉ tiêu tuyển sinh;  Tự chủ trong xây dựng CT, GT  Tự quyết định số người làm việc; trả lương theo chất lượng, hiệu quả  Tự chủ lựa chọn phương thức ĐT  Được quyền huy động vốn  Được thu học phí cao tương xứng với chất lượng đào tạo.  Nếu tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên thì được tự chủ toàn diện 10 IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về xã hội hóa dạy nghề  Khuyến khích tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở GDNN;  Đối với CSGDNN tư thục • Được tham gia đấu thầu đặt hàng của Nhà nước; • Được vay vốn ưu đãi từ các chương trình; • Được tham gia các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo dạy nghề trong nước và nước ngoài; IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về xã hội hóa GDNN  Sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp  Vai trò của VCCI. hiệp hội DoN, hội nghề nghiệp 4. Tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp trong phạm vi quyền hạn của mình có trách nhiệm tham gia với cơ quan nhà nước trong việc xây dựng chiến lược, kế hoạch, chính sách phát triển giáo dục nghề nghiệp; giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về giáo dục nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. 5. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, hiệp hội doanh nghiệp, hội nghề nghiệp có trách nhiệm tham gia xây dựng chương trình đào tạo; tuyên truyền, vận động, tạo điều kiện thúc đẩy doanh nghiệp thực hiện quyền và trách nhiệm trong hoạt động đào tạo nghề. IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về hợp tác quốc tế  Liên kêt đào tạo với nước ngoài;  Thành lập văn phòng đại diện ở VN và ở nước ngoài  Chuyển giao công nghệ, hội thảo, hội nghị;  Bồi dưỡng, trao đổi nhà giáo  Cung ứng các chương trình đào tạo;  Tham gia các tổ chức giáo dục quốc tế 11 TCDN IV. Những nội dung chính của Luật  Về quản lý nhà nước Đại học Cao đẳng Trung học PT Trung cấp Trung học cơ sở Sơ cấp Thị trường lao động Bộ Giáo dục và Đào tạo Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về GDNN ở Trung ương Tiểu học Mẫu giáo Nhà trẻ IV. Những nội dung chính của Luật TCDN  Về hiệu lực thi hành  Từ 1/7/2015;  Trước ngày 1/7/2015;  Sửa đổi, bổ sung: • Luật Giáo dục, • Luật GDĐH V. Định hướng triển khai thi hành TCDN  Xây dựng văn bản hướng dẫn 1 3 nghị định 3 quyết định của TTg Theo QĐ 2296/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của TTg 2 24 thông tư Một số văn bản có liên quan Theo thẩm quyền 3 4 12 V. Định hướng triển khai thi hành TCDN  Thực hiện tái cấu trúc hệ thống Tổng cục GDNN Chi cục GDNN TT GDNN Trường TC Trường CĐ V. Định hướng triển khai thi hành TCDN  Tuyên truyền, phổ biến pháp luật Người thực hiện: TS. Vũ Xuân Hùng Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra – TCDN 13