« Home « Kết quả tìm kiếm

Công Thức Lượng Giác


Tóm tắt Xem thử

- CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Bảng giá trị các hàm số lượng giác của các góc đặc biệt: x.
- Giá trị lượng giác của góc(cung) có liên quan đặc biệt: Hai góc đối nhau: Hai góc hơn kém Hai góc hơn kém nhau π sin(-α.
- -sin α sin(α+π)=-sin α cos(-α.
- cosα cos(α+π)=-cosα tan(-α.
- -tan α tan(α+π)= tan α cot(-α.
- -cotα Các hệ thức cơ bản : sinx  cosx sin 2 x  cos 2 x  1 t anx= ,(x.
- k) c otx= ,(x  k) cosx 2 sinx k 1  1 t anx.cotx=1,(x.
- k) 2  1  cot 2 x,(x  k) 2 cos x 2 sin x Công thức góc nhân đôi: cos2x=cos 2 x  sin 2 x  1  2sin 2 x  2cos 2 x  1 sin2x = 2sinx.cosx 2 t anx tan 2x  1-tan 2 x 1 Công thức nhân ba: 3t anx-tan 3 x sin 3x  3sinx-4sin x 3 3 cos3x=4cos x  3cosx tan 3x  1  3tan 2 x x Công thức chia đôi: t = tan , x  (2k  1.
- 2 Công thức hạ bậc: 1  cos2x 1  cos2x 1  cos2x cos 2 x.
- tan 2 x  2 2 1+cos2x Hằng đẳng thức thường dùng 1 3 sin 2 a  cos 2 a  1 sin 4 a  cos 4 a  1  sin 2 2a sin 6 a  cos 6 a  1  sin 2 2a sin 2a.
- sin a  cos a  2 1  tan 2 a  1+cot 2 a  cos 2 a sin 2 a Công thức cộng : Cos(x+y.
- cosx.cosy-sinx.siny Cos(x-y.
- cosx.cosy+sinx.siny Sin(x+y) =sinx.cosy+siny.cosx Sin(x-y) =sinx.cosy-siny.cosx tanx+tany tanx-tany t an(x+y)= t an(x-y)= 1-tanx.tany 1+tanx.tany cotx.coty-1 cotx.coty+1 c ot(x+y)= c ot(x-y)= cotx+coty coty-cotx Công thức biến đổi tích thành tổng: Công thức biến đổi tổng thànhtích: 1 x+y x-y cosx.cosy.
- cos(x+y)+cos(x-y) cosx+cosy=2cos .cos 2 2 2 1 x+y x-y sinx.siny.
- cosx-cosy= -2sin .sin 2 2 2 1 x+y x-y sinx.cosy.
- sinx+siny=2sin .cos 2 2 2 1 x+y x-y cosx.siny.
- sinx-siny=2cos .sin 2 2 2 sin(x+y) sin(x-y) sin(x  y) t anx+tany= t anx-tany= cot x  cot y  cosx.cosy cosx.cosy sinx.siny Phương trình lượng giác cơ bản: (k  Z) sin u  sin v.
- v  k2 u & v đều có ẩn đối với tan & cot phải đk tan u  tan v  u  v  k cot u  cot v  u  v  k 2 Đk: Chú ý: Phương trình bậc I theo 1 hs lượng giác sinx = m sinx = m vô nghiệm khi |m|>1 & có nghiệm khi Nếu m không nằm trong các giá trị lượng giác đặc biệt: Chú ý: sinx=±1  x.
- sinx=0  x=kπ cosu = m cosx = m vô nghiệm khi |m|>1 & có nghiệm khi Nếu m không nằm trong các giá trị lượng giác đặc biệt: Chú ý: cosx=1  x= k2π.
- cosx = -1  x= π +k2π.
- tanx=0 sinx=0 x= kπ cotx = m.
- kπ Công thức dạng: A= acosu + bsinu A= acosu + bsinu 3