« Home « Kết quả tìm kiếm

Kim loại tác dụng với muối


Tóm tắt Xem thử

- TN 2: Cho m gam bột sắt vào V2 lớt dung dịch AgNO3 1M.
- Cõu 2: Nhỳng 1 thanh nhom nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M.
- Cõu 3: Nhỳng một thanh kim loại húa trị II vào dung dịch CuSO4 dư.
- Cũng thanh kim loại đú nếu nhỳng vào dung dịch AgNO 3 dư thỡ khi phản ứng xong khối lượng thanh kim loại tăng 0,52 gam.
- Al Cõu 4: Ngõm một vật bằng Cu cú khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%.
- Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%.
- Cõu 5: Cho 3,78 gam bột nhom phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y.
- khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl3.
- Cõu 6: Nhỳng thanh Zn vào dung dịch chứa 8,32 gam CdSO4.
- Cõu 7: Nhỳng thanh kim loại R húa trị II vào dung dịch CuSO4.
- Mặt khỏc nhỳng thanh kim loại này vào dung dịch Pb(NO 3)2, sau một thời gian thấy khối lượng thanh tăng 7.1%.
- 1,1 Cõu 9: Cho 28 gam Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thỳc phản ứng thu được chất rắn X và sau khi cụ cạn dung dịch muối thu được m gam muối khan.
- Cõu 10: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loóng, kết thỳc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư.
- Khối lượng muối cú trong dung dịch X là: A.
- Lấy m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,7 mol HNO3.
- Cõu 16: Nhỳng một bản Zn nặng 5,2 gam vào 100 ml dung dịch CuSO4.
- Cõu 17: Ngõm một bản Zn vào 0,2 lớt dung dịch AgNO3.
- Nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 là: A.
- Cựng thanh R nhỳng vào dung dịch Hg(NO 3)2 thỡ khối lượng tăng 67,5% so với ban đầu.
- Cũng thanh graphit trờn nếu được nhỳng vào dung dịch AgNO 3 thỡ khi phản ứng xong khối lượng thanh graphit tăng lờn 0,52g.
- Cõu 2: Cho bột sắt tỏc dụng với dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2.
- Cõu 3: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M.
- Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B.
- Cõu 4: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 1M.
- Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.
- Cho 0,81 gam Al vào 100 ml dung dịch X, người ta thu được chất rắn Y, khối lượng của chất rắn Y là: A.
- Cõu 6: Nhỳng một thanh sắt nặng 100 gam vào 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,08M và Ag2SO4 0,004M.
- Sau đú lấy dung dịch sau phản ứng cho tỏc dụng với dung dịch KOH dư.
- 19,8 g Cõu 8: Lấy m g Fe cho vào 1 lớt dung dịch Y chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M.
- Sau phản ứng hoàn toàn ta thu được 15,28g chất rắn D và dung dịch B.
- Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng, lọc bỏ dung dịch thu được m gam chất rắn.
- Cõu 2: Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tỏc dụng hết với 200 ml dung dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thỳc, thu được 12,4 gam chất rắn B và dung dịch D.
- Cho dung dịch D tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc và nung kết tủa ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit.
- Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: A.
- Thể tớch NO (đktc) thoỏt ra khi hũa tan B trong dung dịch HNO 3 dư là: A.
- Cõu 3: Cho hỗn hợp bột gồm 0,48 gam Mg và 1,68 gam Fe vào dung dịch CuCl 2, rồi khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,12 gam phần khụng tan X.
- Cõu 4: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M.
- Cõu 5: Cho hỗn hợp bột gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vũa 200 ml dung dịch CuSO4, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,2 gam chất rắn X.
- Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch: A.
- Cõu 6: Cho 17,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào 1 lớt dung dịch Fe2(SO4)3 0,25M.
- Phản ứng kết thỳc thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất rắn Z.
- Cõu 7: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lớt dung dịch FeCl3 0,5M.
- Phản ứng kết thỳc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z.
- Cho Z vào dung dịch H2SO4 loóng khụng thấy khớ bay ra.
- Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4.
- Cõu 8: Cho 2,144 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tỏc dụng với 0,2 lớt dung dịch AgNO3, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 7,168 gam chất rắn C.
- Cho B tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 2,56 gam chất rắn.
- Nồng độ dung dịch AgNO 3 là: A.
- Cõu 9: Cho hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe và 0,48 gam Mg vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.
- Cho 5,1 gam M vào 250ml dung dịch CuSO 4 .
- Sau khi phản ứng hoàn toàn thu 6,9 gam rắn N và dung dịch P chứa 2 muối.
- kết quả khỏc b, Nồng độ mol/ lớt của dung dịch CuSO4.
- 3,726g Pb và 0,306g Al vào dung dịch Cu(NO 3)2.
- kết quả khỏc Cõu 12: Cho hỗn hợp A gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4.Sau khi kết thỳc thớ nghiệm thu được 2,2 gam chất rắn.
- Nồng độ CM của dung dịch CuSO4 là: A.0,25M B.0,32M C.
- Đỏp ỏn khỏc Cõu 13: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng 85 ml dung dịch CuSO 4 1M.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và kết tủa C.
- Thờm dung dịch NaOH dư vào dung dịch B, lọc kết tủa thu được, rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được 5,2 gam chất rắn E.
- 36,68% và 20,74% Cõu 14: Cho 1,36 gam bột Mg và Fe vào 200 ml dung dịch CuSO 4.
- Sau phản ứng thu dung dịch X và 1,84 gam kim loại.
- Cho X tỏc dụng với một lượng dung dịch NaOH dư thu được kết tủa.
- Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là: A.
- Thể tích khí N2 sinh ra khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng d là.
- 0,525 g Cõu 16: Cho 0,411 gam hỗn hợp Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO 3 0,12M.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc chất rắn A nặng 3,324g và dung dịch nớc lọc.
- Cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,035 mol khớ.
- Cõu 2: Hoà tan 5,64(g) Cu(NO3)2 và 1,7(g) AgNO3 vào H2O thu dung dịch X.
- Sau khi phản ứng hoàn toàn thu chất rắn E và dung dịch D chỉ chứa 2 muối.
- Ngõm E trong dung dịch H2SO4(l) khụng cú khớ giải phúng.
- Đỏp ỏn khỏc Cõu 3: Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tỏc dụng với 100 ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3.
- Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại.
- Cho chất rắn Z tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lớt H2 (đkc).
- Tớnh C M của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch X: A.
- Cho X vào 1 lít dung dịch A chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M.
- Sau khi phản ứng kết thúc đợc rắn B và dung dịch C đã mất màu hoàn toàn.
- B hoàn toàn không tan trong dung dịch HCl.
- Lấy 8,3g hỗn hợp X cho vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu đợc chất rắn D có khối lợng là 23,6g và dung dịch E (màu xanh đã nhạt).
- Thêm NaOH d vào dung dịch E đợc kết tủa.
- Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch Y là.
- b) Lấy phần thứ hai cho vào 400ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,08M và Cu(NO3)2 0,5M.
- Sau khi kết thúc các phản ứng thu đợc chất rắn A và dung dịch B.
- Tính tổng nồng độ mol của các chất trong dung dịch B:A.
- Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thì X tan hết cho ra 11,2 lít (đktc), còn nếu X tan hết trong dung dịch HNO3 có 8,96l NO (đktc) thoát ra.
- c) Lấy 9,2g hỗn hợp X với thành phần nh trên cho vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,15M.
- Phản ứng cho ra chất rắn C và dung dịch D.
- Thêm NaOH d vào dung dịch D đ- ợc kết tủa.
- d) Lấy 9,2g hỗn hợp X cùng với thành phần nh trên cho vào 1 lít dung dịch Z chứa AgNO 3 .
- Cu(NO3)2 (nồng độ có thể khác với Y) thì dung dịch G thu đợc mất màu hoàn toàn phản ứng cho ra chất rắn F có khối lợng 20g.
- Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch Z theo thứ tự trên khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là: A.
- Phần I hòa tan hết trong dung dịch HCl đợc 1,568 lít hiđro.
- Cho 2,78 gam A tác dụng với 100ml dung dịch B chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc dung dịch E và 5,84 gam chất rắn D gồm 3 kim loại.
- Cho D tác dụng với dung dịch HCl d đợc 0,448 lít hiđro.
- Cõu 8: Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,25M.
- Sau khi phản ứng xong, đợc dung dịch A và chất rắn B.
- Cho A tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi đợc 3,6 gam hỗn hợp hai oxit.
- Cho 1,57 gam bột kim loại gồm Zn và Al vào dung dịch A rồi khuấy đều.
- Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc phần rắn B và dung dịch D chỉ chứa hai muối.
- Ngâm B trong dung dịch H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra.
- Nồng độ phần trăm của mỗi muối có trong dung dịch D là: A.2.1% và 3.73%.
- Cho D tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 0.448 lít H2 (đktc)