« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Văn 9: Tổng kết về ngữ pháp theo Công văn 5512


Tóm tắt Xem thử

- 1.Kiến thức:.
- Hệ thống hóa kiến thức về các từ loại và cụm từ (danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm tính từ và những từ loại khác).
- +Tổng hợp kiến thức về từ loại và cụm từ.
- Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học.
- CHUẨN BỊ DAY HỌC VÀ HỌC LIỆU:.
- Chuẩn bị của giáo viên:.
- Tìm hiêu những kiến thức về từ loại đã học ơ lơp 6,7,8..
- Mục tiêu:.
- Từ loại:.
- Danh từ, động từ, tính từ.
- Hoạt động cá nhân, HĐ cả lớp..
- Sản phẩm hoạt động - Trình bày miệng.
- Giáo viên đánh giá..
- Tiến trình hoạt động:.
- *Chuyển giao nhiệm vụ.
- *Thực hiện nhiệm vụ.
- Dự kiến sản phẩm:.
- Danh từ Động từ Tính từ lân,.
- Bài 2: Điền từ, xác định từ loại.
- Danh từ Động từ Tính từ.
- Bài 3: Xác định vị trí của danh từ, động từ, tính từ..
- Tính từ thường đứng sau: rât, hơi,.
- *Báo cáo kết quả.
- *Đánh giá kết quả.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá dân vào bài..
- GV: Từ loại có ý nghia vô cùng quan trọng trong quá trình nói và viết.
- Hôm nay chúng ta đi tổng kết lại các kiến thức về từ loại..
- Hoạt động 1: Từ loại:.
- Mục tiêu: Giúp HS nắm được những kiến thức cơ bản về từ loại tiếng Việt: DT, ĐT, TT và làm bài tập..
- Nhiệm vụ: HS tìm hiêu trươc ơ nhà..
- Phương thức thực hiện: HĐ cá nhân, hoạt động nhóm, hoạt động chung..
- Yêu cầu sản phẩm: HS thê hiện bài trên phiếu học tập...
- Trươc khi đi vào làm bài tập về từ loại DT, ĐT, TT, GV cho HS nhắc lại lí thuyết..
- Thế nào là danh từ, động từ, tính từ.
- HS trả lời, GV hương dân HS làm bài tập từ 1 đến 5..
- B, Bài tâp:.
- Bài tâp 1:.
- Bài 4: Bảng tổng kết khả năng kết hợp của động từ, danh từ, tính từ..
- Từ loại.
- Bài 5: Chuyển từ loại.
- Các từ loại khác.
- GV chuyển giao nhiệm vụ:.
- Đọc bài tập.
- Xác đinh yêu cầu bài tập?.
- Phát phiếu học tập cho HS..
- Thực hiện nhiệm vụ:.
- GV: Quan sát, lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho HS lên bảng điền vào bảng GV đã ke săn.
- Dự kiến sản phẩm….
- Báo cáo kết quả: HS lên bảng điền vào bảng GV đã ke săn.
- GV khái quát, chốt kiến thức..
- Đánh giá kết quả.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- ->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng.
- Bài tâp 2:.
- Dự kiến sản phẩm.
- Bài tâp 3:.
- GV: hỏi HS theo câu hỏi trong SGK - Dự kiến sản phẩm.
- Tính từ thường đứng sau: rât, hơi, quá..
- Bài tâp 4:.
- GV: HS lên bảng điền vào bảng GV đã ke săn..
- Dự kiến sản phẩm Y n k/q.
- ->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng Gv : Khái quát nội dung.
- Bài tâp 5:.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- ->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng Hoạt động 2: Các từ loại khác:.
- Mục tiêu: Giúp HS nắm được những kiến thức cơ bản về từ loại khác cua tiếng Việt và làm bài tập..
- Trươc khi đi vào làm bài tập về từ loại GV cho HS nhắc lại lí thuyết..
- GV hương dân HS làm bài tập .
- GV: Quan sát, lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho HS lên bảng điền vào bảng GV đã ke săn..
- Hoạt động 3: Cụm từ..
- thuộc từ loại: tình thái từ..
- Cụm từ.
- PT TT PS.
- thức cơ bản về cụm DT, cụm ĐT, cụm TT và làm bài tập..
- Yêu cầu sản phẩm: HS thê hiện bài trên phiếu học tập, trả lời miệng..
- A, Lí thuyết: Trươc khi đi vào làm bài tập về từ loại GV cho HS nhắc lại lí thuyết..
- Thế nào là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.
- HS trả lời, GV hương dân HS làm bài tập..
- PT TT.
- PT TT ơ làng..
- Bài 3: Cụm tính từ a,.
- PT TT PT TT.
- HS: làm việc cá nhân - GV: Quan sát, giúp đơ HS - Dự kiến sản phẩm….
- HS hoạt động cặp đôi 2.
- HS: Thảo luận cặp đôi - GV: Quan sát, giúp đơ HS - Dự kiến sản phẩm….
- Mục tiêu Nhiệm vụ Phương thức.
- thực hiện.
- Yêu cầu sản phẩm Giúp HS vận dụng sáng tạo.
- kiến thức đã học làm bài tập thực hành..
- Hoạt động cá nhân, nhóm.
- GV chuyên giao nhiệm vụ: Tổ chức cho HS chơi tro chơi.
- Mục tiêu: Giúp HS vận khắc sâu và mơ rộng kiến thức về từ loại, cụm từ..
- Nhiệm vụ: HS tìm hiêu ơ nhà.
- Phương thức thực hiện: hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu sản phẩm: Phiếu học tậpcua hs..
- GV chuyên giao nhiệm vụ.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ và làm bài.
- Yêu cầu sản phẩm: phiếu học tập ->.
- giờ sau GV kiêm tra, chấm sản phẩm cua HS.