« Home « Kết quả tìm kiếm

PHẢN ỨNG OXI HÓA -KHỬ


Tóm tắt Xem thử

- PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ Câu 1: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là A.
- 4,5 Câu 3: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+ A.
- nhường 2 mol electron Câu 4: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr A.
- vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường B.
- là chất khử C.
- vừa là chất khử, vừa là môi trường D.
- là chất oxi hoá Câu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
- Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá là: A.
- 2 Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A.
- bị oxi hoá C.
- Số lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là A.
- Cho các chất và ion sau: Zn, Cl 2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+.
- Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là A.
- 8 Câu 9: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là A.
- -3 và +6 Câu 10: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ A.
- chỉ bị oxi hoá C.
- vừa bị oxi hoá, vừa bị khử Dùng cho các câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất.
- 65,38% Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2 (đktc).
- Giá trị của V là A.
- 8,96 Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối chứa (không chứa NH4NO3).
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.
- Câu 14: Giá trị của x là A.
- 81,88 Câu 15: Giá trị của y là A.
- 41,0 1 Dùng cho câu Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất.
- Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít khí O 2 (đktc) thu được x gam CO2 và y gam H2O.
- Nếu cho V lít khí O 2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a gam hỗn hợp chất rắn.
- Câu 16: Giá trị của x là A.
- 8,8 Câu 17: Giá trị của y là A.
- 10,8 Câu 18: Giá trị của V là A.
- 13,44 Câu 19: Giá trị của a là A.
- 73,4 Dùng cho câu Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH 4NO3).
- Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là y gam.
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2 (đktc).
- Câu 20: Giá trị của x là A.
- 88,65 Câu 21: Giá trị của y là A.
- 64,95 Câu 22: Giá trị của V là A.
- 15,68 Dùng cho câu 23, 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 47,35 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối.
- Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc).
- Coi thể tích dung dịch không đổi.
- 0,3 Câu 24: Tổng nồng độ mol/l của muối trong dung dịch B là A.
- 0,3 Câu 25: Trong phản ứng: Fe3O4 + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò A.
- là chất oxi hóa B.
- là chất oxi hoá và môi trường D.
- là chất khử và môi trường Câu 26(A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng.
- Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A.
- f) glucozơ + AgNO3 trong NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A.
- a, b, c, d, e, g Câu 28(B-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của NaNO 3 trong phản ứng là A.
- chất oxi hóa D.
- chất khử 2 Câu 29(B-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A.
- nhường 13e Câu 30: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ A.
- nhận (2y – 3x) electron Câu 31: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ A.
- Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A.
- Câu 34(A-2010): Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
- (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
- (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O.
- (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
- (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
- (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
- Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là: A.
- 5 Câu 35 (A-2010): Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.
- Giá trị của k là: A.
- Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3.
- Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là A.
- Câu 38 (CĐ-2010): Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A.
- t � Na2S Câu 39 (CĐ-2010): Cho phản ứng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A.
- 31 3 Câu 40(B-2010): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH  C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A.
- chỉ thể hiện tính oxi hóa.
- không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
- Câu 41(B-2010): Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư.
- Các chất X và Y là A.
- ĐÁP ÁN PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ 1.A 2.D 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.B 9.C 10.D 11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16.B 17.A 18.C 19.A 20.D 21.B 22.A 23.B 24.B 25.C 26.C 27.B 28.C 29.D 30.C 31.D 32.D 33.A 34.A 35.B 36.C 37.C 38.A 39.B 40.A.41C 4