« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu hệ protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính


Tóm tắt Xem thử

- Phan Văn Chi, Viện Công Nghệ Sinh Học, người thầy hướng dẫn chính trong nghiên cứu của tôi.
- Xin chân thành cảm ơn ông! Tôi xin gửi lời cảm ơn tới PGS.TS.
- Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các cán bộ phòng Hoá Sinh Protein, Viện Công nghệ Sinh học đã luôn bên cạnh động viên chia sẻ và ủng hộ tôi trong suốt thời gian làm việc tại phòng.
- Tôi xin gửi lời cảm ơn tới TS.
- Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè và người thân - những người đã luôn động viên, khích lệ và là chỗ dựa vững chắc cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
- Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2012 Học viên Phạm Đức Đan ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Bản luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu thực sự của tôi dựa trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và khảo sát thực tế Các số liệu và kết quả trong luận văn là trung thực và chính xác.
- Học Viên Phạm Đức Đan iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN.
- GHÉP THẬN VÀ BIẾN CHỨNG THẢI GHÉP.
- Giới thiệu chung về ghép thận.
- Thải ghép- phân loại và chẩn đoán.
- Nguyên nhân và cơ chế thải ghép.
- Phân loại thải ghép.
- Thải ghép cấp tính.
- Chẩn đoán thải ghép.
- NGHIÊN CỨU HỆ PROTEIN NƢỚC TIỂU.
- Vai trò của nước tiểu trong y học.
- Tính chất và thành phần của nước tiểu.
- Ưu và nhược điểm trong nghiên cứu nươc tiểu.
- Ưu điểm của nước tiểu.
- Nhược điểm của nước tiểu.
- Hệ protein nước tiểu.
- PROTEOMICS TRONG NGHIÊN CỨU HỆ PROTEIN NƢỚC TIỂU.
- Các kỹ thuật nghiên cứu proteomics.
- Xu hướng nghiên cứu.
- Proteomics trong nghiên cứu thải ghép thận cấp tính.
- Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam.
- MỤC ĐÍCH CỦA NGHIÊN CỨU.
- CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
- Thu thập mẫu nước tiểu.
- Thu nhận hệ protein nước tiểu bằng ProteoSpinTM Urine Protein Concentration Micro Kit.
- Điện di SDS-PAGE.
- Điện di 2-DE protein nước tiểu.
- Phân loại protein nước tiểu bằng các công cụ tin sinh học.
- XÂY DỰNG PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
- ĐIỆN DI HAI CHIỀU VÀ NHẬN DIỆN HỆ PROTEIN NƢỚC TIỂU.
- Điện di 2-DE hệ protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính.
- Nhận diện các vùng điểm protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính bằng hệ 1D nanoLC MS/MS.
- PHÂN TÍCH TỔNG THỂ HỆ PROTEIN NƢỚC TIỂU BỆNH NHÂN GHÉP THẬN CÓ BIẾN CHỨNG THẢI GHÉP CẤP TÍNH.
- Phân đoạn hệ protein nước tiểu bằng điện di SDS-PAGE.
- Nhận diện hệ protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính.
- Phân tích hệ protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính nhận diện được.
- Protein có nồng độ cao trong nước tiểu.
- Protein có nồng độ thấp trong nước tiểu.
- XÁC ĐỊNH MỘT VÀI PROTIEN LIÊN QUAN ĐẾN THẢI GHÉP THẬN CẤP TÍNH.
- LỰA CHỌN MẪU NGHIÊN CỨU.
- KỸ THUẬT ĐIỆN DI MỘT CHIỀU, HAI CHIỀU KẾT HỢP KHỐI PHỔ (ESI-MS/MS.
- XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HỆ PROTEIN NƢỚC TIỂU BỆNH NHÂN THẢI GHÉP THẬN CẤP TÍNH.
- MỘT VÀI PROTEIN LIÊN QUAN ĐẾN THẢI GHÉP THẬN CẤP TÍNH.
- 75 vi THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 1-DE One-dimensional electrophoresis Điện di một chiều 2-DE Two-dimensional electrophoresis Điện di hai chiều ai chiều 2DnanoLC Two-dimensional nano liquid chromatography Sắc kỷ lỏng nano hai chiều ACN Acetonitrile Acetonitrile amu Atomic mass unit Đơn vị khối lượng nguyên tử APC Antigen- presenting cells Các tế bào trình diện kháng nguyên APS Ammonium persulfate Ammonium persulfate Da Dalton Dalton DTT Dithiothreitol Dithiothreitol EBI European Bioinformatics Institute Viện Tin sinh học Châu Âu ESI Electrospray ionization Ion hóa bằng phương pháp phun điện FA Formic acid Acid formic HLA Human Leucocyte Antigen Kháng nguyên bạch cầu người HPLC High performent liquid chromatography Sắc ký lỏng hiệu năng cao HUPO Human Proteome Organization Tổ chức hệ protein người IAA Iodoacetamide Iodoacetamide ICAM-1 Intercellular adhesion molecule 1 Phân tử adhesion gian bào 1 IEF Isoelectric focusing Điện di đẳng điện IPG immobilized pH gradient Gradien pH cố định kDa Kilo Dalton Kilo Dalton vii kV Kilo Volt Kilo Volt m/z Mass to charge ratio Tỷ lệ khối lượng/điện tích MS Mass spectrometry Khối phổ MS/MS Tandem mass spectrometry Khối phổ liên tục NanoLC Nano liquid chromatography Sắc ký lỏng nano NCBI National Center for Biotechnology Information Trung tâm quốc gia về thông tin Công nghệ sinh học PDB Protein data bank Ngân hàng dữ liệu protein pI Isoelectric point Điểm đẳng điện RP Reversed phase Ngược pha SCX Strong cation exchange chromatography Sắc ký trao đổi cation mạnh SDS-PAGE Sodium dodecyl sulphate polyacrylamide gel electrophoresis Điện di biến tính trên gel polyacrylamide TCR T cell receptor Thụ thể tế bào T TEMED Tetramethylethylenediamine Tetramethylethylenediamine TFA Trifluoroacetic acid Axít trifluoroacetic TOF Time-of-Flight Thời gian bay w/v Weight/volumn Khối lượng/thể tích viii DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN Bảng 1: Bảng phân loại thải ghép.
- 5 Bảng 2: Hàm lượng một số chất trong máu và trong nước tiểu.
- Các thông số của hệ sắc ký lỏng nano.
- Danh sách các protein được nhận diện trong nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính.
- Danh sách protein nồng độ cao trong nước tiểu bệnh nhân thải ghép thận cấp tính.44 Bảng 7.
- Danh sách 132 protein được nhận diện trong nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính.
- 75 ix DANH MỤC CÁC HÌNH SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN Hình 1: Thận mới được ghép cho bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối.
- Sơ đồ phân tách protein bằng điện di 2-DE.
- Sơ đồ hoạt động của hệ sắc ký lỏng nano da chiều.
- Quy trình phân tích hệ protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính.
- Điện di đồ kết quả tinh sạch hệ protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính bằng proteospinTM Urine protein Concentration Micro kit.
- 36 Hình 14 : Ảnh điện di 2 chiều hệ protein nước tiểu bệnh nhân ghép thận có biến chứng thải ghép cấp tính.
- 38 Hình 15: Điện di đồ và phân đoạn cắt gel

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt