« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 1


Tóm tắt Xem thử

- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Phần 1 có đáp án 1.
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 1.
- Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng B.
- Thương mại hoàn toàn tự do.
- Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và A.
- Bảo hộ hàng sản xuất trong nước.
- Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giàu có của các quốc gia”.
- Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia.
- gia công quốc tế.
- Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài.
- Bán hàng cho người nước ngoài.
- Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc?.
- Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào?.
- Vào ngày Việt Nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt Nam là thành viên thứ?.
- Năm 2006 Việt Nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỉ lục?.
- Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là?.
- Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước.
- Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu C.
- Đầu tư nước ngoài vào giảm.
- Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì?.
- Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên.
- Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới?.
- Hệ thống tiền tệ Jamica B.
- Chế độ bản vị vàng hối đoái.
- Hệ thống tiền tệ châu âu (EMS) D.
- Giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND.
- Nếu sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2% và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%.
- Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu?.
- Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 (hệ thống Jamaica đã áp dụng chế độ tỷ giá nào?.
- Chế độ tỷ giá cố định B.
- Chế độ tỷ giá thả nổi.
- Chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát D.
- Chế độ tỷ giá kiểm soát hoàn toàn.
- Trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thứ 3 (hệ thống Bretton Woods) thì đã hình thành nên 2 tổ chức tài chính là?.
- Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế?.
- Việt Nam gia nhập tổ chức World Bank vào năm nào?.
- Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng B.
- Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?.
- Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?.
- Những nhân tố nào là chủ thể của nền kinh tế quốc tế?.
- Các quốc gia độc lập có chủ quyền B.
- Các tổ chức kinh tế quốc tế.
- Các liên kết kinh tế quốc tế D.
- Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế?.
- Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản.
- Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực C.
- Hội nhập kinh tế quốc tế.
- Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?.
- Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng.
- Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất .
- Là chế độ bản vị vàng hối đoái.
- Là chế độ tỷ giá cố định D.
- Ưu điểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?.
- Khối lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam khá lớn qua các năm B.
- Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam mất cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng.
- Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?.
- Giảm việc làm trong nước B.
- Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?.
- Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia B.
- Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia C.
- Bản vị vàng hối đoái.
- Có hai nước Việt Nam và Nhật Bản, có tỷ giá hối đoái 1JPY = 130VND.
- Hỏi tỷ giá hối đoái sau lạm phát bằng bao nhiêu?.
- Mức lãi suất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:.
- Mức đầu tư trong nước tăng B.
- Mức tiết kiệm trong nước tăng C.
- Mức đầu tư trong nước giảm D.
- Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?.
- Đầu tư ra nước ngoài.
- Đầu tư nước ngoài vào trong nước C.
- Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào?.
- Tỷ giá hối đoái cố định B.
- Tỷ giá hối đoái thả nổi.
- Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý D.
- Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40, nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế.
- Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ B.
- Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc – Nguyên tắc đối xử quốc gia.
- Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc bình đẳng.
- Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là?.
- Tự do hoá thương mại.
- Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế C.
- Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch.
- (1) Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một mặt hàng.
- Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiện nay là?.
- Xét về tổ chức và quản lí, đầu tư quốc tế phân ra mấy loại?.
- Tính chất của đầu tư quốc tế là?.
- Sự hình thành và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế trải qua mấy giai đoạn?.
- Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?.
- Giảm thất nghiệp trong nước.
- Ngoài các quốc gia độc lập trên Trái Đất, các tổ chức thì nền kinh tế thế giới con bao gồm bộ phận nào?.
- Các tập đoàn kinh tế.
- Các liên kết kinh tế.
- Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế.
- Việt Nam tham gia AFTA vào năm bao nhiêu?.
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 1.
- Câu 1 D Câu 26 D.
- Câu 2 D Câu 27 A.
- Câu 3 A Câu 28 D.
- Câu 4 A Câu 29 C