- Dao động tắt dần là dao động cĩ biên độ giảm dần theo thời gian B. - Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn C. - Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động D. - Tần số của dao động cưỡng bức luơn bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 2: Đồ thị trên hình vẽ ứng với phương trình dao động nào?. - (cm) Câu 3: Khi chiếu vào tấm kim loại một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,2 µm, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra 1,8.10-19J. - Hỏi khi chiếu vào tấm kim loại trên lần lượt hai chùm sáng có bước sóng λ1 = 1,4 µm và λ2 = 0,1 µm, thì chùm sáng nào làm electron bật khỏi kim loại. - Khơng có chùm sáng nào làm electron bật khỏi kim loại Câu 4: Ánh sáng đơn sắc cĩ. - Câu 5: Cho mạch điện A,B gờm điện trở thuần R , cuợn thuần cảm L và tụ điện C mắc nới tiếp theo thứ tự trên . - N là điểm nới giữa L và tụ C . - Điện áp hiệu dụng UAB = 300(V), UNB = 140(V), dịng điện i trễ pha so với uAB một gĩc ( (cos. - Điện áp hiệu dụng UAN bằng A. - Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(, cuộn thuần cảm L=1/( H và tụ điện C=10-4/(2()F mắc nối tiếp. - Dịng điện qua mạch cĩ biểu thức. - Tốc độ truyền sĩng trên dây là 6m/s. - Câu 9: Tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ gĩc (0 nhỏ. - Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. - Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí cĩ động năng bằng thế năng thì li độ gĩc ( của con lắc bằng A.. - Câu 10: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm cĩ hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:. - tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 30cm/s. - Câu 11: Chiếu vào kim loại cĩ cơng thốt 3eV, một bức xạ có bước sóng 0,5 µm. - 60(m) Câu 13: Đặt điện áp u. - hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuợn thuần cảm có đợ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nới tiếp nhau theo thứ tự trên. - M là điện nới giữa cuợn cảm và tụ điện. - Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc R thì tần số góc ( bằng A. - Câu 14: Mạch dao động cĩ tụ C = 15000(pF) và cuộn cảm L = 5((H), điện trở khơng đáng kể. - Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch bằng. - Tương tác của từ trường với dịng điện C. - Sự biến đổi điện trường giữa các bản tụ điện tương đương với dịng điện. - Dịng điện này gọi là dịng điện dịch B. - Dịng điện dẫn chỉ là dịng dịch chuyển của các electron tự do C. - Dịng điện dẫn là dịng dịch chuyển của các hạt mang điện theo một chiều nhất định D. - Dịng điện dẫn và dịng điện dịch đều gây ra hiệu ứng Jun-Lenxơ Câu 17: Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi nam châm quay với vận tốc gĩc. - Khung dây quay cùng chiều với nam châm với tốc độ gĩc (0 >. - Khung dây quay cùng chiều với nam châm với tốc độ gĩc (0 <. - Khung dây quay ngược chiều với nam châm với tốc độ gĩc (0 >. - Câu 18: Con lắc lắc xo có độ cứng k = 90N/m Vật nặng M khối lượng m = 800g kích thước nhỏ được đặt nằm ngang trên mặt phẳng ngang khơng ma sát. - Một viên đạn khối lượng m0 =100g bay với vận tốc v0 = 18m/s, dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M và dao đợng điều hòa. - Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động điều hồ. - Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh C. - Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng. - Câu 20: Hai vật dao động điều hồ cĩ cùng biên độ và tần số dọc theo hai đường thẳng song song, kề liền nhau. - Hiệu pha của hai dao động này là. - Câu 22: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều. - Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp một gĩc. - và cơng suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là. - Khi điện áp hiệu dụng. - để cường độ dịng điện hiệu dụng khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở. - Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình lần lượt là uA = uB = 4cos(20πt), tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sĩng là khơng đổi. - Tại điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB là 3,75 cm thì dao động với biên độ A. - M là điểm nới giữa L và C . - vơn kế V1 mắc vào A và M . - vơn kế V2 mắc vào M và B với. - Cường độ hiệu dụng của dịng giảm C. - Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng. - Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm Câu 26: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số. - Phương trình dao động tổng hợp của chúng cĩ dạng:. - Câu 31: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại một nơi cĩ gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, cĩ độ cứng của lị xo k = 50N/m. - Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lị xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. - Vận tốc dao động cực đại của vật là A. - Câu 33: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lị xo cĩ độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là. - Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo dãn. - rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy. - Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là. - Câu 35: Một mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đĩ hai tụ điện giống nhau. - Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dịng điện trong mạch bằng khơng, thì điện áp trên tụ điện C1 bằng U0. - Khi cường độ dịng điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đĩng K thì điện áp cực đại trên mỗi tụ điện là. - Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bắn ra khỏi mặt lá vơnfram có giá trị bằng (me kg). - Khi rơto quay với tốc độ gĩc (1 thì cường độ hiệu dụng của dịng điện là I1, khi tốc độ quay của rơto (2 =2(1 thì cường độ hiệu dụng của dịng điện là. - Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. - Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là. - dịng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là. - và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là. - Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch cĩ giá trị. - Câu 41: Con lắc đơn trong thang máy đứng yên cĩ chu kỳ T. - Khi thang máy chuyển động, chu kỳ con lắc là T'. - Điện áp ở hai đầu trạm là 1000(V). - Câu 46: Tại thời điểm t, điện áp. - Sau thời điểm đĩ 1/300s, điện áp nàu có giá trị A. - Câu 47: Một con lắc dao động tắt dần chậm. - Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. - 94% Câu 48: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox cĩ vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đĩ là 16cm/s. - Câu 49: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron bắn ra là 1,97.106 m/s. - Câu 50: Một Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng. - dao động điều hồ với chu kỳ 2s. - Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. - Cơ năng dao động của vật là. - Câu 51 : Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). - Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía trái một gĩc 0,1(rad), rồi truyền cho nĩ một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải. - Phương trình dao động cĩ dạng:. - Câu 52 : Sau bao nhiêu lần phĩng xạ α và β cùng loại thì hạt nhân. - và 4 lần phóng xạ. - và 6 lần phóng xạ. - Câu 53 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ cĩ khối lượng m = 250 g và một lị xo nhẹ cĩ độ cứng k = 100 N/m. - Coi vật dao động điều hoà, phương trình dao động có dạng A. - của U234 là 7,63 MeV. - của Th230 là 7,70 MeV. - Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. - Khi rơto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là. - Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 20(. - Giá trị của R là A.10(.