« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề ôn thi đại học năm 2012 số 3


Tóm tắt Xem thử

- Dao động tắt dần là dao động cĩ biên độ giảm dần theo thời gian B.
- Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn C.
- Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động D.
- Tần số của dao động cưỡng bức luơn bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 2: Đồ thị trên hình vẽ ứng với phương trình dao động nào?.
- (cm) Câu 3: Khi chiếu vào tấm kim loại một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,2 µm, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra 1,8.10-19J.
- Hỏi khi chiếu vào tấm kim loại trên lần lượt hai chùm sáng có bước sóng λ1 = 1,4 µm và λ2 = 0,1 µm, thì chùm sáng nào làm electron bật khỏi kim loại.
- Khơng có chùm sáng nào làm electron bật khỏi kim loại Câu 4: Ánh sáng đơn sắc cĩ.
- Câu 5: Cho mạch điện A,B gờm điện trở thuần R , cuợn thuần cảm L và tụ điện C mắc nới tiếp theo thứ tự trên .
- N là điểm nới giữa L và tụ C .
- Điện áp hiệu dụng UAB = 300(V), UNB = 140(V), dịng điện i trễ pha so với uAB một gĩc ( (cos.
- Điện áp hiệu dụng UAN bằng A.
- Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(, cuộn thuần cảm L=1/( H và tụ điện C=10-4/(2()F mắc nối tiếp.
- Dịng điện qua mạch cĩ biểu thức.
- Tốc độ truyền sĩng trên dây là 6m/s.
- Câu 9: Tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ gĩc (0 nhỏ.
- Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
- Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí cĩ động năng bằng thế năng thì li độ gĩc ( của con lắc bằng A..
- Câu 10: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm cĩ hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:.
- tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 30cm/s.
- Câu 11: Chiếu vào kim loại cĩ cơng thốt 3eV, một bức xạ có bước sóng 0,5 µm.
- 60(m) Câu 13: Đặt điện áp u.
- hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuợn thuần cảm có đợ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nới tiếp nhau theo thứ tự trên.
- M là điện nới giữa cuợn cảm và tụ điện.
- Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc R thì tần số góc ( bằng A.
- Câu 14: Mạch dao động cĩ tụ C = 15000(pF) và cuộn cảm L = 5((H), điện trở khơng đáng kể.
- Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch bằng.
- Tương tác của từ trường với dịng điện C.
- Sự biến đổi điện trường giữa các bản tụ điện tương đương với dịng điện.
- Dịng điện này gọi là dịng điện dịch B.
- Dịng điện dẫn chỉ là dịng dịch chuyển của các electron tự do C.
- Dịng điện dẫn là dịng dịch chuyển của các hạt mang điện theo một chiều nhất định D.
- Dịng điện dẫn và dịng điện dịch đều gây ra hiệu ứng Jun-Lenxơ Câu 17: Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi nam châm quay với vận tốc gĩc.
- Khung dây quay cùng chiều với nam châm với tốc độ gĩc (0 >.
- Khung dây quay cùng chiều với nam châm với tốc độ gĩc (0 <.
- Khung dây quay ngược chiều với nam châm với tốc độ gĩc (0 >.
- Câu 18: Con lắc lắc xo có độ cứng k = 90N/m Vật nặng M khối lượng m = 800g kích thước nhỏ được đặt nằm ngang trên mặt phẳng ngang khơng ma sát.
- Một viên đạn khối lượng m0 =100g bay với vận tốc v0 = 18m/s, dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M và dao đợng điều hòa.
- Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động điều hồ.
- Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh C.
- Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng.
- Câu 20: Hai vật dao động điều hồ cĩ cùng biên độ và tần số dọc theo hai đường thẳng song song, kề liền nhau.
- Hiệu pha của hai dao động này là.
- Câu 22: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều.
- Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp một gĩc.
- và cơng suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là.
- Khi điện áp hiệu dụng.
- để cường độ dịng điện hiệu dụng khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở.
- Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình lần lượt là uA = uB = 4cos(20πt), tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sĩng là khơng đổi.
- Tại điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB là 3,75 cm thì dao động với biên độ A.
- M là điểm nới giữa L và C .
- vơn kế V1 mắc vào A và M .
- vơn kế V2 mắc vào M và B với.
- Cường độ hiệu dụng của dịng giảm C.
- Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng.
- Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm Câu 26: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số.
- Phương trình dao động tổng hợp của chúng cĩ dạng:.
- Câu 31: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại một nơi cĩ gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, cĩ độ cứng của lị xo k = 50N/m.
- Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lị xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N.
- Vận tốc dao động cực đại của vật là A.
- Câu 33: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lị xo cĩ độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là.
- Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo dãn.
- rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy.
- Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là.
- Câu 35: Một mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đĩ hai tụ điện giống nhau.
- Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dịng điện trong mạch bằng khơng, thì điện áp trên tụ điện C1 bằng U0.
- Khi cường độ dịng điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đĩng K thì điện áp cực đại trên mỗi tụ điện là.
- Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bắn ra khỏi mặt lá vơnfram có giá trị bằng (me kg).
- Khi rơto quay với tốc độ gĩc (1 thì cường độ hiệu dụng của dịng điện là I1, khi tốc độ quay của rơto (2 =2(1 thì cường độ hiệu dụng của dịng điện là.
- Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R.
- Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là.
- dịng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là.
- và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là.
- Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch cĩ giá trị.
- Câu 41: Con lắc đơn trong thang máy đứng yên cĩ chu kỳ T.
- Khi thang máy chuyển động, chu kỳ con lắc là T'.
- Điện áp ở hai đầu trạm là 1000(V).
- Câu 46: Tại thời điểm t, điện áp.
- Sau thời điểm đĩ 1/300s, điện áp nàu có giá trị A.
- Câu 47: Một con lắc dao động tắt dần chậm.
- Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A.
- 94% Câu 48: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox cĩ vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đĩ là 16cm/s.
- Câu 49: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron bắn ra là 1,97.106 m/s.
- Câu 50: Một Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng.
- dao động điều hồ với chu kỳ 2s.
- Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
- Cơ năng dao động của vật là.
- Câu 51 : Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm).
- Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía trái một gĩc 0,1(rad), rồi truyền cho nĩ một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải.
- Phương trình dao động cĩ dạng:.
- Câu 52 : Sau bao nhiêu lần phĩng xạ α và β cùng loại thì hạt nhân.
- và 4 lần phóng xạ.
- và 6 lần phóng xạ.
- Câu 53 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ cĩ khối lượng m = 250 g và một lị xo nhẹ cĩ độ cứng k = 100 N/m.
- Coi vật dao động điều hoà, phương trình dao động có dạng A.
- của U234 là 7,63 MeV.
- của Th230 là 7,70 MeV.
- Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A.
- Khi rơto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là.
- Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 20(.
- Giá trị của R là A.10(.