« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 1


Tóm tắt Xem thử

- có tác dụng làm tăng hoặc giảm điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều .
- có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ hiệu dụng dòng điện xoay chiều..
- có tác dụng làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện không đổi hoặc dòng xoay chiều..
- không có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều đưa vào thiết bị..
- Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, suất điện động xoay chiều có tần số không phụ thuộc vào.
- Câu 3: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp.
- Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u  20 2 sin(100  t V.
- thì dòng điện qua mạch có biểu thức:.
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:.
- Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
- 1,5.10 -6 s..
- Giữ cho âm có tần số ổn định..
- Câu 7: Cho mạch điện gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây theo thứ tự mắc liên tiếp nhau mắc vào hai điểm A, B.
- M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây.
- Điện trở R = 50, điện dung C = 2.
- 10 -4 (F), cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở thuần r.
- Xác định các giá trị điện trở r và độ tự cảm L?.
- Câu 8: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, có độ lệch pha π/3 là.
- Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một bóng đèn có điện trở R=30Ω.
- Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp?.
- Câu 12: Đối với máy phát điện xoay chiều 1 pha có khung dây quay phát biểu nào sau đây là đúng?.
- Câu 13: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí.
- Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:.
- Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp.
- Điện áp u và cường độ dòng điện i trong mạch là π.
- Đoạn mạch có hai phần tử R, L, điện trở R=25 3 (Ω) B.
- Đoạn mạch có hai phần tử R, L, độ tự cảm L= 1 (H).
- Đoạn mạch có hai phần tử R, C, điện dung.
- Đoạn mạch có hai phần tử R, C, điện trở R=25 3 (Ω).
- Chuyển động của chất điểm là dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0..
- Chuyển động của chất điểm là dao động tuần hoàn có tần số ω f= π C.
- Chuyển động của chất điểm là dao động điều hòa có chu kì 2π.
- Chuyển động của chất điểm là dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A.
- Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.
- Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = 15.
- Khi đó phương trình dao động điều hòa của vật là:.
- Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động vuông pha với nhau..
- Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha..
- Câu 20: Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động e=E o cos120πt (V).
- Câu 21: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R ≠0 , cuộn dây thuần cảm L≠0, và tụ điện C≠0 mắc nối tiếp thì:.
- Câu 22: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: u AM =40cos(ωt+π/6)(V).
- Câu 24: Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần, tụ điện theo thứ tự mắc nối tiếp.
- Biết u AN và u MB vuông pha với nhau, cường độ dòng điện trong mạch là i=2cos(100πt- )(A) π.
- Câu 25: Hai con lắc đơn dao động điều hòa có cùng độ dài dây treo và cùng biên độ dao động.
- Nếu m 1 = 2m 2 thì chu kì dao động và cơ năng của các con lắc có tính chất là.
- Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng? Một con lắc đơn đang dao động điều hòa xung quanh một điểm treo cố định, khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì.
- Câu 28: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2t + 3.
- cm (Lấy  2  10)..
- Câu 29: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E=2V.
- Biết mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ W t = 2.10 -8 cos 2 t(J).
- 2,5.10 -8 (F) C.
- xung quanh một dòng điện không đổi..
- Gọi f min là tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây.
- f k + 1 ) là 2 tần số liên tiếp để có sóng dừng..
- Câu 32: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm.
- Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 10 0 , con lắc có thế năng bằng 3 lần động năng ở vị trí có li độ góc là:.
- Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc.
- Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  1 =0,6μm quan sát được 6 vân sáng liên tiếp trải trên bề rộng 9mm.
- Câu 35: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L=1/π(H) biểu thức có : u=200 2sin(100πt- )(V) π.
- Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:.
- Câu 36: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện dung của tụ điện C = 1,5 μF.
- I 0 cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện i có độ lớn bằng I 0 /2 là.
- Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng?.
- Ứng dụng đo bước sóng của ánh sáng..
- Câu 38: Một bàn là được coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz.
- Khi mắc nó vào mạng xoay chiều: 220V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là.
- không đổi.
- Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất.
- Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt .
- Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động.
- Câu 41: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ C lần lượt mắc nối tiếp.
- Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 80.
- Điện trở thuần R có giá trị.
- Bước sóng.
- Tốc độ.
- Tần số..
- Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm.
- vân sáng thứ 4.
- Phát biểu nào sau đây là đúng?.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S 1 S 2 là 27..
- Số điểm không dao động trên đoạn S 1 S 2 là 0..
- Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên S 1 S 2 là 26..
- Câu 46: Một vật dao động điều hòa tắt dần.
- Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%.
- Câu 47: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O gắn vào nguồn dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng tổng cộng 5 nút.
- Muốn trên dây rung thành 2 bó sóng thì ở O phải dao động với tần số là.
- Câu 48: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở thuần R  40 3.
- cuộn dây thuần cảm L= 0,8 (H) π , tụ điện có điện dung 10 3.
- Dòng điện qua mạch có dạng i I sin 100 t 0.
- ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V).
- Câu 49: Trong dao động điều hòa.
- Câu 50: Khi gắn quả cầu m 1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T 1 = 0,12s.
- Khi gắn quả cầu m 2 vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T 2 = 0,16s.
- Khi gắn đồng thời cả m 1 và m 2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là:.
- Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato..
- Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra..
- tần số âm luôn thay đổi còn bước sóng của âm thì không thay đổi..
- Tần số âm có thể thay đổi hoặc không đổi, bước sóng của âm thay đổi..
- Tần số âm thay đổi trong mọi trường hợp, bước sóng không đổi khi nguồn âm cố định..
- cả tần số âm và bước sóng của âm đều luôn luôn thay đổi.