« Home « Kết quả tìm kiếm

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH.
- CÁC THỨ TRONG TUẦN TIẾNG ANH.
- Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh.
- Trong tiếng Anh các ngày trong tuần là gì? Cách đọc các thứ trong tuần bằng tiếng Anh như thế nào? Tham khảo chi tiết cách phiên âm &.
- cách phát âm về 7 ngày trong tuần tiếng Anh dưới đây..
- Thứ Thứ trong tiếng Anh Phiên âm.
- Cách viết tắt các thứ trong tiếng Anh.
- Thứ Viết tắt thứ trong tiếng Anh.
- Cách viết về các thứ trong tiếng Anh.
- Các thứ trong tuần tiếng Anh đi với giới từ gì? Giới từ gì đứng trước các ngày trong tuần?.
- Khi viết các thứ trong tiếng Anh, kể cả khi chúng đứng một mình hay đi với ngày, tháng năm đều sử dụng giới từ “ON” trước các thứ:.
- On Monday: Vào thứ Hai;.
- On Tuesday: Vào thứ Ba;.
- On Wednesday: Vào thứ Tư;.
- On Thursday: Vào thứ Năm;.
- On Friday: Vào thứ Sáu;.
- On Saturday: Vào thứ Bảy;.
- On Sunday: Vào thứ Chủ nhật..
- Chúng ta cũng có thể sử dụng “every” trước các thứ:.
- Cách viết các thứ trong tiếng Anh có ngày, tháng và năm:.
- Ý nghĩa các thứ trong tiếng Anh Sunday – Chủ Nhật.
- Ngày này được bắt nguồn từ tên của vị thần quan trọng nhất, đó là Thần Mặt Trời – Sol.
- Từ này sau khi lan truyền đến Tiếng Anh đã chuyển thành.
- Monday – Thứ Hai.
- Tên của thứ Hai có nguồn gốc từ dies Lunae, tiếng Latin nghĩa là “Ngày của Mặt trăng”.
- Từ này khi dịch sang tiếng Anh cổ là Mon(an)dæg và sau này đã đổi thành “Monday” (“Mon.
- Tuesday – Thứ Ba.
- Thứ Ba được tên theo tên của vị thần chiến tranh La Mã Marstis.
- Ngày này được gọi là “dies Martis” trong tiếng Latin.
- Tuy nhiên, khi lan truyền tới tiếng German, vị thần Martis lại được gọi với tên khác là “Tiu”.
- Thứ ba trong tiếng Anh được bắt nguồn từ tên vị thần trong tiếng German thay vì tiếng La Mã.
- Đó là lý do tại sao thứ Ba có tên là “Tuesday” trong tiếng Anh như ngày nay..
- Wednesday – Thứ Tư.
- Tương tự như vậy, vị thần Mercury của La Mã có tên trong tiếng Đức là Woden.
- Do vậy mà nếu như người La Mã cổ gọi thứ tư là “dies Mercurii”, thì tiếng German cổ gọi là “Woden’s day” và cuối cùng đã trở thành Wednesday trong tiếng Anh..
- Thursday – Thứ Năm.
- Thứ Năm trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tên vị thần sấm sét Jupiter – vua của các vị thần La Mã.
- Người Nauy gọi vị thần này là “Thor”.
- Sau quá trình du nhập về tiếng Anh.
- thứ năm đã được gọi là “Thursday” như ngày nay..
- Friday – Thứ Sáu.
- Nữ thần Venus (sao Kim) là vị thần của tình yêu và sắc đẹp trong thần thoại La Mã.
- Tên của vị thần này được đặt tên cho thứ Sáu.
- Tuy nhiên, vị thần tình yêu và sắc đẹp của người Đức và Bắc Âu cổ lại có tên là thần Frigg, vì vậy tiếng Đức gọi ngày thứ sáu là “Frije – dagaz”.
- Sau này, trong tiếng Anh, thứ Sáu được đổi thành “Friday” như hiện nay..
- Saturday – Thứ Bảy.
- Vị thần của người La Mã – Saturn (sao Thổ) là thần chuyên trông coi chuyện trồng trọt và nông nghiệp.
- Người ta lấy tên của vị thần này để đặt thứ Bảy.
- Thứ Bảy trong tiếng Latin được gọi là.
- Còn trong tiếng Anh, ngày thứ Bảy từng là Ngày của thần Saturn (Saturn’s Day) và dần dần trở thành Saturday như ngày nay..
- Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:.
- Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh.
- Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến