« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu kết hợp phương pháp Fenton quang hóa và phương pháp sinh học MBBR trong xử lý nước rỉ rác Nam Sơn - Hà Nội


Tóm tắt Xem thử

- Trong quá trình thc hin và hoàn thin lu.Tôi xin chân thành cm thy giáo ng dn PGS.TS La Thế Vinh - B môn Công ngh các cht vô.
- Xin gi li ci b ng h.
- tôi trong sut quá trình thc hin lu.
- trong quá trình tin hành và hoàn hin lu.
- AOPs - Các quá trình oxy hóa nâng cao (Advanced Oxidation Processes).
- SS - Cht rng (Suspended Solid).
- TSS - Tng cht rng (Total Suspended Solid).
- Các phn ng có th xy ra trong quá trình Fenton.
- Giá tr COD ca NRR sau khi x lý bng quá trình Fenton truyn thng  các n.
- c và sau khi x lý bng quá trình Fenton truyn thng  các t l H2O2/Fe2+ Bng 4.4.
- c và sau khi x lý bng quá trình Fenton truyn thng  các giá tr pH khác nhau Bng 4.5.
- Các thông s cc r c và sau x lý bng quá trình Fenton truyn thng Bng 4.6.
- c và sau khi x lý bng quá trình Fenton quang hóa  các n.
- H2O2 và thi gian khác nhau Bng 4.7.Các thông s ca NRR sau khi x lý bng quá trình Fenton quang hóa Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh iv Bng 4.8.
- c và sau khi x lý bng quá trình Fenton quang hóa  các t l H2O2/Fe2+ Bng 4.9.
- c và sau khi x lý bng quá trình Fenton quang hóa  các giá tr pH Bng 4.10.
- Các thông s cc r c và sau x lý bng quá trình Fenton quang hóa.
- c và sau khi x lý bng quá trình Fenton truyn thng  các n.
- th hin ng cn hiu qu x lý COD Hình 4.7.
- H2O2 và thn hiu qu x lý ca quá trình Fenton quang hóa Hình ng ca t l H2O2/Fe2+ n hiu qu x lý ca quá trình quang Fenton Hình 4.9.
- n hiu qu x lý ca quá trình Fenton quang hóa Hình 4.10.
- Hiu qu x lý COD, BOD5 và màu ca NRR bng quá trình Fenton truyn thng và quá trình Fenton quang hóa.
- Rác thi sinh ra t mi hong ci và.
- khng.
- Thu th u t các ngun khác nhau v hin trng nghiên cu ng dng quá trình Fenton.
- ca quá trình Fenton trong x c r rác và các yu t n quá trình Fenton.
- Thu th u t các ngun khác nhau v quá trình x lý sinh hc bng h thng MBBR.
- ca quá trình Fenton.
- ca quá trình sinh hc và mt s ng dng c.
- x c r rác sau quá trình Fenton quang hóa.
- Khi tui caBCL tng, quá trình phân hy sinh hc các hp cht hu c gn nh.
- 2.1.2Phân loại quá trình Fenton Quá trình Fenton gm có mt s d.
- Quá trình Fenton d th.
- Quá trình quang Fenton 2.1.2.1 Quá trình Fenton đồng thể a.
- Nhng phn ng có th xy ra trong quá trình Fenton và hng s t.
- Quá trình kh Fe3+ thành Fe2.
- pH: Trong phn ng Fenton, pH ca h phn ng ng rt ln.
- ng axít rt thun li cho quá trình to gc OH*(theo phn ng (1.3) bng 2.1.
- ng pH cao, quá trình kt ta Fe3+ x.
- phn ng.
- t s HCO3-, Cl- có th làm gim hiu qu ca quá trình Fenton ng làm gim n.
- 2, Fe/TiO2, Fe/than ho Quá trình này x.
- cp  trên nên gi là quá trình Fenton d th.
- quá trình Fenton d th xy ra vi H2O2 trên qung st loi Goethite -FeOOH) có th x.
- OH*(1.17) Phn ng trên là phn a quá trình quang Fenton.
- Tip theo sau s là phn ng Fenton ng (phn ng 1.3 bng 2.1.
- So v ng, quá trình quang Fenton xy ra to gc OH* c phát trin rt thun li.Nu t h bng 1.9) và (1.17) s c hai gc OH* to thành t mt phân t H2O i th t ca quá trình quang Fenton [11].
- Mt s ng dn hình ca quá trình Fenton trong x c thi ti Vit Nam bao gm.
- ng dng quá trình Fenton trong x c thi dt nhum.
- ng dng quá trình Fenton trong x c r rác t bãi chôn lp.
- ng dng quá trình Fenton trong x c thi sn xut giy.
- ng dng quá trình Fenton trong x c thi sn xut thuc tr sâu.
- 2.2.1 Ứng dụng quá trình Fenton trong xử lý nƣớc thải dệt nhuộm Thuc nhuc tng hp t các hp cht h.
- Giá tr pH trong khong 3  4 là thích ht hiu qu tt nht cho quá trình x lý.T pH > 5 hiu qu x lý kém rõ rng COD sau x t QCVN25/2009.
- Bn cht các ch c thi nhum ng ln hiu qu x.
- 2.2.2 Ứng dụng quá trình Fenton trong xử lý nƣớc rỉ rác từ bãi chôn lấp Chôn ln nay v.
- xut hay thc hin thi gian gu bao gn oxy hóa b t nhiu công trình áp dng quá trình Fenton.
- Kt qu nghiên cu oxy hóa bc thi giy nhà máy giy Bãi Bng sau x lý sinh hc cho thy quá trình Fenton có kh i b n 92% màu  n.
- Quá trình kim hóa gim 30-50% COD, Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 25 quá trình sinh hc x lý 94,8% COD còn li.
- Tin quá trình hóa hc x lý tri.
- Hình 2.1.Mô tả quá trình xử lý của bể MBBR.
- x lý mà cn phi tri qua quá trình tin x.
- 3.3 Tiến hành thí nghiệm với quá trình Fenton 3.3.1 Các giai đoạn tiến hành thí nghiệm Thí nghi c tin hành.
- nh ng cn hiu qu x lý.
- nh hiu qu x lý (ch yu thông qua thông s COD) Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 38 3.3.2 Các thí nghiệm với quá trình Fenton truyền thống 3.3.2.1 Thí nghiệm xác định nồng độ H2O2 và thời gian tối ưu.
- tìm thi gian thích hp nht cho quá trình x lý.
- quá trình lng din ra.Thi gian lng khong 45 phút.
- 3.3.3 Các thí nghiệm với quá trình Fenton quang hóa (sử dụng ánh sáng mặt trời) 3.3.3.1 Thí nghiệm xác định nồng độ H2O2 và thời gian tối ƣu Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 39 N.
- trong quá trình x lý b.
- r rác sau quá trình Fenton quang hóa.
- Hình ảnh nước rỉ rác trước và sau khi xử lý bằng quá trình Fenton truyền thống ở các nồng độ H2O2 khác nhau Mc x lý H2O2=400 mg/l H2O2=600 mg/l H2O2=800 mg/l H2O2=1000 mg/l Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 44 Hình 4.2.
- y sinh hu này r quá trình x lý sinh hc tip theo.
- Ta thay i cùng vi hàm ng Fe2+theo các t l tng ng c kt qu x lý c r ng quá trình Fenton truyn thng c biu din trên bng 4.3 và hình 4.3.
- p s hình thành [Fe(H2O)]2+ phn ng rt chm vi H2O2 nên làm gim quá trình to ra gc OH*.
- pH 2 3 4 5 Mc x lý pH = 2 pH = 3 pH = 4 pH = 5 Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 49 4.1.4 Kết luận chung về các điều kiện phù hợp khi áp dụng quá trình Fenton truyền thống để xử lý NRR Nam Sơn T tt c các kho sát trên, có th u kin phù hp tin hành quá trình Fenton truyn th.
- Quá trình Fenton quang hóa 4.2.1 Ảnh hƣởng nồng độ H2O2 và thời gian khuấy trộn Kt qu x c r c biu din trên bng 4.6 và hình 4.7.
- Giá trị COD của NRR trước và sau khi xử lý bằng quá trình Fenton quang hóa ở các nồng độ H2O2 và thời gian khác nhau Thời gian (Phút) Nồng độ H2O2 (mg/l) COD trƣớc xử lý (mg/l) COD sau xử lý (mg/l) Hiệu suất.
- Ảnh hưởng của nồng độ H2O2 và thời gian đến hiệu quả xử lý của quá trình Fenton quang hóa Nhn xét.
- thc hin quá trình Fenton quang hóa.
- Fe2+ bng 300 mg/l c r rác sau x lý bng quá trình Fenton quang phút40 phút50 phút.
- 2O2 Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 51 hóa có các thông s ng 4.7): Bảng 4.7.
- Các thông số của NRR sau khi xử lý bằng quá trình Fenton quang hóa Thông số BOD5 (mg/l) COD (mg/l) Độ màu (Pt-Co) T-NH4+(mg/l) Sau x lý Hiu sut Ảnh hƣởng của tỷ lệ H2O2/Fe2+ S dng kt qu kho sát hàm ng H2O2 (mg/l) theo thi gian khuy trn trê i cùng vi hàm ng Fe2+theo các t l tng ng.
- Giá trị COD của NRR trước và sau khi xử lý bằng quá trình Fenton quang hóa ở các tỉ lệ H2O2/Fe2+ Tỉ lệ H2O2/Fe2+ COD trƣớc xử lý (mg/l) COD sau xử lý (mg/l) Hiệu suất.
- Hình 4.8 Ảnh hưởng của tỉ lệ H2O2/Fe2+ đến hiệu quả xử lý của quá trình quang Fenton H2O2/Fe2.
- Giá trị COD của NRR trước và sau khi xử lý bằng quá trình Fenton quang hóa ở các giá trị pH pH COD trƣớc xử lý (mg/l) COD sau xử lý (mg/l) Hiệu suất.
- Ảnh hưởng của pH đến hiệu quả xử lý của quá trình Fenton quang hóa n thng, quá trình Fenton quang hóa t hiu qu x lý cao nht ti pH bng 3 và s gim khi nâng pH lhoc nh.
- Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 53 i dng [Fe(H2O)]2+ phn ng rt chm vi H2O2 nên làm gim quá trình hình thành gc OH*.
- Vu ki t qu x c r c th hing 4.10 sau: Bảng 4.10.
- H2O2 bng 600 mg/l, Fe2+ bng 300 mg/l và pH bng 3, thì hiu qu x lý ca quá trình quang Fenton cao u so vi quá trình Fenton truyn th.
- Nhìn chung, hiu qu x lý COD và mt s thông s khác c n thu này cho thy hiu qu s dng tác nhân Fenton c so vi quá trình truyn thng.
- Tuy rng, hiu qu x lý NRR c thi gian phn ng l i quá trình Fenton truyn thu này c gii thích là do quá trình Fenton quang hóa còn xy ra phn ng chuyn hóa Fe3+ v Fe2+theo phn ng li tham gia vào phn ng Fenton ng theo phn ng 1.3 khác vi quá trình Fenton truyn thng (phn ng tái to Fe2+ theo phn ng 1.4 có hng s t.
- Do vy mà quá trình quang Fenton cn phi có thêm th.
- t ln na có th khnh r vit nhiu so vi quá trình Fenton truyn thng.
- quá trình s khí trong 5h liên t.
- Quá trình ly mu thc hin cui gi th 5.
- Ngày th 8 Ngày th 15 Ngày th 20 Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 62 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1 Kết luận - Lun vn c kh u qu x c r rác bng quá trình Fenton truyn thng và Fenton quang hóa.
- x ng quá trình Fenton truyn thng là: N.
- x ng quá trình Fenton quang hóa là: N.
- nâng cao hiu qu x a cng nh.
- Trn Mnh Trí, Trn Mnh Trung (2006), Các quá trình oxy hóa Lu k thut GVHD: PGS.TS La Th Vinh HVTH: Nguyc Anh 64 nâng cao trong x

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt