Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là:
(M1 – 0.5 điểm)
A. 56 208 C. 56 280
B. 56 200 D. 56 218
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: (M2 – 0.5 điểm)
A. 90 000 C. 100000
B. 99 998 D. 99 999
Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm)
A. XVIIII C. XIX
B. XXI D. IXX
Câu 4: 1km =... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1 – 0.5 điểm)
A. 10000 C. 1000
B. 1001 D. 100
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm):
A. 32 cm2 C. 64cm
2
B. 64cm
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5
điểm):
A. 24cm C. 24 cm2
B. 12cm
II. Phần tự luận:
Câu 7: (M 2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
23415 + 62819 16132 x 6
........................ .......................
........................ .......................
........................ .......................
........................ .......................
53409 – 19232 93602 : 8
........................ .......................
....................... .......................
....................... .......................
....................... .......................
A. 48 cm C. 64 cm
B. 28 cm D. 14 cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ)
A. 76410 C. 75410
B. 76400 D. 76310
Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:
A. 5 phút C. 10 phút
B. 8 phút D. 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN 5 điểm
Câu 7. Tìm x (1 đ)
a. 1999 + X = 2005 b. X x 3 = 12485
........................................ ........................................
........................................ ........................................
........................................ ........................................
........................................ ........................................
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ)
a. 10712 : 4 b. 14273 x 3
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích
bằng bao nhiêu? (2 đ)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12.
(1 đ)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
TẠ THỊ THÙY TRANG - ĐHSPHN2 6
................................................................................................................................
................................................................................................................................
A. 9 hình
tam giác, 2 hình tứ giác
Câu 7: (M3-1 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều
rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm C. 18 cm
B. 16 cm D. 36 cm
Câu 8: (M1 -1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm)
14754 + 23680 12936 x 3
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
15840 – 8795 68325 : 8
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
Câu 9: (M2 -1 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi
trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 10: (M4 -1 điểm) Tìm x
a) x x 6 = 3048 : 2
............................................. b) 56 : x = 1326 – 1318
............................................. .............................................
............................................. .............................................
............................................. .............................................
............................................. .............................................
1
TẠ THỊ THÙY TRANG - ĐHSPHN2
0
36 700 : 5 = 7340 (kg)
7 xe tải chở số hàng là:
7340 x 7 = 51 380 (kg)
Đáp số: 52 780 kg hàng
Bài 10 (1 điểm)
a) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8. (0.25 điểm).
Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 (0.25 điểm)
b) (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x (9 x 4 - 36) (0.25 điểm)
= (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x 0 = 0 (0.25 điểm).
1
TẠ THỊ THÙY TRANG - ĐHSPHN2
1
b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).
c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).
d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).
Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² (0,5 điểm).
b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm).
Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm.
Câu 5: (2,0 điểm).10
- Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25
điểm.
- Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.
Kết quả đúng:
a) 38 707
b) 82 328
c) 7 287
d) 4 112
Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
a) 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).
= 607 (0,25 điểm).
b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm).
= 4 662 (0,25 điểm).
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25
điểm.
a). x x 6 = 2 412
x = 2 412 : 6 (0,25 điểm).
x = 402 (0,25 điểm).
b). x : 3 = 1 824
x= 1 824 x 3 (0,25 điểm).
x = 5 472 (0,25 điểm).
Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải:
Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm).
Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm).
Đáp số: 205 km. (0,25 điểm).
Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.
- Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.
Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.
Đáp án Đề 4 thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 7. Tìm x (1 đ)
1
TẠ THỊ THÙY TRANG - ĐHSPHN2
2
a. 1999 + x = 2005
x = 2005 - 1999
x=6
b. x x 3 = 12485
x = 12486 : 3
x = 4162
Câu 8:
a. 10712 : 4 = 2678
b. 14273 x 3 = 42819
Câu 9:(2đ) Bài giải
Đổi: 2dm 4cm = 24cm (0,25 đ)
Cạnh của hình vuông là: (0,25 đ)11
24 : 4 = 6 (cm) (0,5 đ)
Diện tích của hình vuông là: (0,25đ)
6 x 6 = 36 (cm²) (0,5 đ)
Đáp số: 24 con thỏ (0.25đ)
Câu 10: (1 đ)
Ta có: x x 4 : 7 = 12
x = 12 x 7 : 4
x = 21
Vậy số đó là: 21.
Đáp án Đề 5 thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán
Câu 1. (M1-0, 5 điểm)
a, B. 43 000
b, C. 79000
Câu 2. (M1-0, 5 điểm)
a, B. 8 số
b, A. 5000
Câu 3. (M1-0, 5 điểm)
a, D. 4760
b, B. 76325
Câu 4. (M1-0, 5 điểm)
a, A. 120 phút
b, A. Ngày 1
Câu 5. (M2 -0, 5 điểm) C. 45 000 đồng
Câu 6. (M2-0, 5 điểm) D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 32 cm
Câu 8. (M3-0, 5 điểm)
a) 14 754 + 23 680 = 38 434
b) 15 840 – 8795 = 7045
c) 12 936 x 3 = 38 808
d) 68325 : 8 = 854 (dư 5)
Câu 9. (M3-1 điểm)
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm)
32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm)
Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm)
4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm)
Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)
1
TẠ THỊ THÙY TRANG - ĐHSPHN2
3
Đáp án Đề 6
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
12
1
TẠ THỊ THÙY TRANG - ĐHSPHN2
4