Academia.eduAcademia.edu
Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing ĐỀ MINH HỌA BỘ GD & ĐT KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành diễn số phức: được tính theo công thức: A. V   f 2  x  dx. C. V  2  f 2  x  dx. a 1 A. z  2  i. –2 O C. z  2  i. Câu 2: lim x  x2 bằng: x3 b B. z  1  2i. a D. z  1  2i. x – y D. 10 2. 2 C. C10 . Câu 4: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 A. V  Bh. 3 1 B. V  Bh. 6 Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x – 2 0 – 0 2 0 0 3 y – 3 –1 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào A.  2; 0  . dưới đây? C.  0; 2  . a B.  ; 2  . D.  0;  . Câu 6: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường 0 2 0 0 – 5 1 Hàm số đạt cực đại tại điểm: A. x  1. B. x  0. C. x  5. D. x  2. Câu 8: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 D. V  Bh. 2 C. V  Bh. b như sau: gồm 2 phần tử của M là: 2 B. A10 . D. V  2  f  x  dx. a Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên x 2 A.  . B. 1. C. 2. D. 3. 3 Câu 3: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con 8 A. A10 . B. V  2 f 2  x  dx. b b y A. log  3a   3log a. C. log a3  3log a. 1 B. log a3  log a. 3 1 D. log  3a   log a. 3 Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  1 là: A. x3  C. C. 6x  C. B. x3  x  C. 3 D. x 3  x  C. A  3; 1;1. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm phẳng Oyz  là điểm: A. M  3;0;0  . C. P  0; 1;0  . B. N  0; 1;1 . D. Q  0;0;1 . Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối tròn Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là: Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book y A. 0. A. y  x  2x  2. 4 2 C. y  x3  3x2  2. x B. y  x  2x  2. 4 2 D. y  x3  3x2  2. Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường x  2 y 1 z   . Đường thẳng d có một 1 2 1 vectơ chỉ phương là: thẳng d : A. u1   1; 2;1 . B. u2   2;1;0  . C. u3   2;1;1 . D. u4   1; 2;0  . Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x6 là A.  0; 6  . B.  ;6  . C.  0; 64  . D.  6;  . 18: Giá  MNP  có phương trình là: x y z x y z B.    1.    0. 2 1 2 2 1 2 x y z x y z C.    1. D.    1. 2 1 2 2 1 2 Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm A. x2 . B. y  2 x 1 C. y  x2  1. D. y  x . x1 Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x số bằng: 16 . 225 phương trình 4 z 2  4 z  3  0. Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng: A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3. Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng: A D B C A’ D’ B’ C’ 3a . D. 2 a. 2 Câu 22: Một người gửi 100 triệu đồng vào một A. B. a. 3a. C. ngân hàng với lãi suất 0,4%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? A. . . đồng. B. . . đồng. C. . . đồng. D. . . đồng. Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu – 3 đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả 0 cầu chọn ra cùng màu bằng: 4 y hàm màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên –1 0 dx của D. M  2;0;0  , N  0; 1;0  và P  0;0; 2  . Mặt phẳng x2  3x  2 A. y  . x 1 x3 nhất 5 5 2 B. log . C. ln . D. . 3 3 15 Câu 20: Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của A. 3a . 2 Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm cận đứng? D. 2. 0 sinh của hình nón đã cho bằng: C. 2a. lớn 2 bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường B. 3a. trị Câu 19: Tích phân Câu 14: Cho hình nón có diện tích xung quanh A. 2 2 a. C. 1. f  x   x4  4x2  5 trên đoạn 2; 3 bằng: A. 50. B. 5. C. 1. D. 122. Câu O B. 3. A. –2 5 . 22 B. 6 . 11 Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com C. 5 . 11 D. 8 . 11 Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua A và Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm vuông góc với AB có phương trình là: A. 3x  y  z  6  0. B. 3x  y  z  6  0. C. x  3 y  z  5  0. D. x  3 y  z  6  0. Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  bằng: (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa S x5 y 1 z 2 x3 y3 z2     ; d2 : 3 2 1 1 2 1  P : x  2y  3z  5  0. Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d và d có phương và mặt phẳng 1 x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1 B.   .   . 1 2 3 1 2 3 x3 y3 z2 x 1 y 1 z C.     . . D. 1 2 3 3 2 1 Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham A. A. 5. H B. 3. Câu 31: Cho C 2 3 2 1 . . A. B. C. . D. . 3 2 3 3 Câu 26: Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55, số hạng không chứa x trong khai C. 0. D. 4. là hình phẳng giới hạn bởi y  4  x2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng: y n C. 80640. 1 đồng biến trên 5x 5 parabol y  3x2 , cung tròn có phương trình  2  triển của biểu thức  x 3  3  bằng: x   A. 322560. B. 3360. 2 trình là: khoảng  0;   ? D B thẳng d1 : số m để hàm số y  x 3  mx  M A Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đường 2 D. 13440. Câu 27: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  2 bằng: 3 82 80 A. B. C. 9. D. 0. . . 9 9 Câu 28: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng: A 2 O A. C. 4  3 . 12 B. 4  2 3  3 . 6 Câu 32: Biết  2 1  x  1 D. dx x 4  3 . 6 5 3  2 . 3 x  x x1  a  b  c với a , b, c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c. A. P  24. B. P  12. C. P  18. D. P  46. Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một B O đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác M BCD và chiều cao bằng chiều cao tứ diện ABCD. A. 90. B. 30. C C. 60. D. 45. A. Sxq  C. Sxq  16 2  . 3 16 3 . 3 B. Sxq  8 2 . D. Sxq  8 3 . Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của 16  2.12   m  2  .9  0 tham số m để phương trình: x x M và cắt các trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại các x điểm A,B,C sao cho OA  OB  OC  0 ? có nghiệm dương? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. A. 3. Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 m  3 3 m  3sin x  sin x có nghiệm thực? A. 5. B. 7. M 1;1; 2  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm C. 3. D. 2. Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham Câu tử của S là: Câu 37: Cho hàm số f  x  xác định trên A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 \  2  2 , f  0   1 và f 1  2 . 2x  1 Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng: thỏa mãn f   x   A. 4  ln15 . B. 2  ln15 . C. 3  ln15 . Câu 38: Cho số phức z  a  bi ,  a, b  D. ln15 .  thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1 . Tính P  a  b . A. P  1. B. P  5. C. P  3. D. P  7. Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng: dãy số u  n thỏa mãn với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un  5100 bằng: A. 247. B. 248. C. 229. D. 290. Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x4  4 x3  12 x2  m có điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  8 4 8 A  2; 2;1 , B   ; ;  . Đường thẳng đi qua tâm  3 3 3 của đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB  có phương trình là: x1 y 3 x1 x1 y 8 z4     . B. . 2 2 1 2 1 2 1 5 11 2 2 5 x y z x y z 3 3 6 . D. 9 9 9. C. 2 2 1 2 1 2 Câu 45: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có A. cạnh bằng , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện –1 1 O ABCDSEF bằng: 4 x A. B.  2;   . C.  2;1 . D.  ; 2  . x  2 Câu 40: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và x 1 điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua A. Tổng giá trị của tất cả các phần tử của S bằng: A. 1. Cho D. 8. vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B y A. 1; 3 . 42: C. 4. log u1  2  log u1  2log u10  2log u10 và un1  2un số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  m trên đoạn 0; 2  bằng 3. Số phần B. 1. 3 B. . 2 5 C. . 2 1 D. . 2 7 . 6 B. 11 . 12 C. 2 . 3 D. Câu 46: Xét các số phức z  a  bi  a, b  mãn z  4  3i  5 . Tính 5 . 6 P  ab  z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất. A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . thỏa khi D. P  8 . Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC  có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và bởi hai mặt phẳng  ABC và  MNP  bằng: BC ( tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo Khai báo sách chính hãng tại: congphatoan.com Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing cả ba mặt cầu S1  , S2  , S3  ? bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với N A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 49: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học M sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B, 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 C học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng: P B A 6 13 13 17 13 18 13 . B. . C. . D. . 65 65 65 65 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A. A 1; 2;1 , B 3; 1;1 , C  1; 1;1  . Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2  và S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B,C và bán kính đều A. 11 . 630 B. 1 . 126 C. 1 . 105 D. 1 . 42 Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  0 ,   f   x  dx  7 và 1 1  x f  x  dx  3 . Tính  f  x  dx. 1 2 0 1 2 0 0 A. 7 . 5 B. 1. C. Đặt sách online tại: tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn | lovebook.vn 7 . 4 D. 4. ĐÁP ÁN CHI TIẾT MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing 1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.D 9.B 10.C 11.C 12.A 13.D 14.A 15.D 16.D 17.C 18.A 19.D 20.C 21.B 22.B 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.D 29.C 30.C 31.A 32.A 33.B 34.D 35.C 36.B 37.D 38.B 39.D 40.C 41.A 42.C 43.A 44.D 45.B 46.A 47.C 48.C 49.B 50.D y Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z  2  i 1 x –2 Trong hệ trục tọa độ Oxy, nếu điểm M có tọa độ là M  a; b  thì M là điểm biểu diễn của số phức z  a  bi  a, b   . P  x STUDY TIPS P  x Q  x  D. z  1  2i Trong hình vẽ bên, trên hệ trục tọa độ Oxy, điểm M có tọa độ là M  2;1 . Do STUDY TIPS x C. z  2  i Lời giải chi tiết: O Tính giới hạn lim B. z  1  2i Q x vậy điểm M biểu diễn số phức z  2  i . Câu 2: lim x A.  Đáp án A. x2 bằng x3 2 3 B. 1 C. 2 D. –3 Lời giải chi tiết: với a m x m  ...  a1 x  a 0 b m .x m  ...  b1 x  b0 ta chia cả tử và mẫu của phân thức đó cho x m và giới hạn cần tính là P  x am . lim  x Q x   bm Cách 1: Tư duy tự luận  2 2 x1   1 x x2  x 1. Ta có lim  lim  lim x x  3 x  3 3  x 1 x1   x x  Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay X2 và CALC X  106 X3 aQ)p2RQ)+3r10^6= Máy hiện kết quả bằng 0,999995  1 . Nhập vào màn hình Đáp án B. Câu 3: Cho tập hợp M có STUDY TIPS Giả sử tập “ có n phần tử, mỗi tập con gồm k phần tử của “ được tính theo công thức được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. Kí hiệu là C kn trong đó 0kn. 8 10 phần tử. Số tập con gồm phần tử của M là 2 10 A. A 2 C. C10 B. A D. 102 Lời giải chi tiết: 2 Số tập con gồm phần tử của M là C10 tập hợp . Đáp án C. Câu 4: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A. V  1 Bh 3 B. V  1 Bh 6 C. V  Bh D. V  1 Bh 2 Lời giải chi tiết: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h, diện tích đáy Sđáy  B được tính theo 1 1 công thức V  Sđáy .h  Bh . 3 3 Đáp án A. LOVEBOOK.VN| 1 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau –2 x 0 – 0 2 0 0 3 – 3 y –1 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2; 0  C.  0; 2  B.  ; 2  D.  0;   Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên mỗi khoảng Lời giải chi tiết:  2; 0 và  2;   . Đáp án A. Câu 6: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức B. V  2 f 2  x  dx A. V   f 2  x  dx b b C. V  2  f 2  x  dx D. V  2  f  x  dx a a b b a a Lời giải chi tiết: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức Vx   f 2  x  dx . b a Đáp án A. Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x – 2 0 0 – 5 y 1 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x  1 0 B. x  0 C. x  5 D. x  2 Lời giải chi tiết: Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 . Đáp án B. LOVEBOOK.VN| 2 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing Câu 8: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log  3a   3log a 1 B. log a 3  log a 3 1 D. log  3a   log a 3 C. log a3  3log a Lời giải chi tiết: Ta có log  3a   log 3  log a . Loại phương án “, D. Cách 1: Tư duy tự luận STUDY TIPS Cho hai số thực dương a, b a  1 . Với mọi  ta có: log a b  .log a b Lại có log a3  3log a . Loại B. * Nhập vào màn hình log  3X   3log  X  , CALC X  1,3 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay g3Q))p3gQ))r1.3= Máy hiện kết quả bằng 0,2492345501. Loại A.   1 * Nhập vào màn hình log X 3  log  X  , CALC X  1,3 3 gQ)qd)p1a3$gQ))r1.3= Máy hiện kết quả bằng 0,3038489395. Loại B.   * Nhập vào màn hình log X 3  3log  X  , CALC X  1,3 !!!!!oooo3r1.3= Máy hiện kết quả bằng 0. Chọn C. Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  1 là STUDY TIPS Cách có sử dụng các công thức sau:  f  x  g  x dx   f  x  dx   g  x  dx 2.  dx  x  C 1. x1 3.  x dx   C,    1  1  A. x3  C B. C. 6x  C x3  xC 3 Đáp án C. D. x3  x  C Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận Ta có  f  x  dx    3x 2   1 dx  3 x 2dx   dx  3. Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay * Nhập vào màn hình    x3  x  C  x3  x  C . 3  d  3X 2  1 , C“LC với X  1,5 X3 xX dx qyQ)qd$Q)$p(3Q)d+1)r1. 5= Kết quả bằng – . Loại A.    d  X3  X  3X 2  1 , C“LC với X  1,5  x X  dx  3  $$$$$$a3$+Q)r1.5= Kết quả bằng – , . Loại B. * Sửa màn hình thành * Sửa màn hình thành   d  3X 2  1 , C“LC với X  1,5 6X   xX dx $$$$$$$$$$$ooooooooo6r1 .5= 7 Kết quả bằng  . Loại C. 4 LOVEBOOK.VN| 3 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam * Sửa màn hình thành    More than a book  d  3X 2  1 , C“LC với X  1,5 X3  X xX dx $$$oQ)qd+r1.5= Kết quả bằng . Chọn D. Đáp án D. STUDY TIPS Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M  x0 ; y 0 ; z0  1. Hình chiểu của điểm M trên mặt phẳng  Oxy  là x 0 ; y0 ; 0  . 2. Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng  Oyz  là  0; y 0 ; z0  . 3. Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng  Oxz  là x ; 0; z0  . 0 Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng Oyz  là điểm A. M  3; 0; 0  B. N  0; 1;1 D. Q  0; 0;1 Hình chiếu của điểm A  3; 1;1 trên mặt phẳng Oyz  là N  0; 1;1 . Lời giải chi tiết: Đáp án B. Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y  x4  2x2  2 B. y  x4  2x2  2 C. y  x3  3x2  2 y C. P  0; 1; 0  D. y  x3  3x2  2 Lời giải chi tiết: Đồ thị hình bên có dạng chữ M nên là hàm trùng phương với hệ số a  0 . Ta thấy chỉ có phương án “ thỏa mãn. Đáp án A. x O Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : A. u1   1; 2;1 thẳng d có một vectơ chỉ phương là STUDY TIPS Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua M  x0 ; y 0 ; z0  và nhận u   a; b; c  , a2  b2  c2  0 làm vectơ chỉ phương VTCP thì có phương trình chính tắc là: x  x0 y  y 0 z  z0   a b c C. u3   2;1;1 Lời giải chi tiết: Đường thẳng d : x  2 y 1 z   . Đường 1 2 1 B. u2   2;1; 0  D. u4   1; 2; 0  x  2 y 1 z   có một vectơ chỉ phương là u   1; 2;1 . 1 2 1 Đáp án A. Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x6 là A.  0; 6  B.  ; 6  C.  0; 64  D.  6;   Lời giải chi tiết: STUDY TIPS a f  x   a g x   1. Nếu   0  a  1 thì f  x   g  x  . a f  x   a g x   2. Nếu   a  1 thì f  x   g  x  . Cách 1: Tư duy tự luận ”ất phương trình tương đương với 2x  x  6  x  6 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 6  . Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Nhập vào màn hình 22X  2X6 và CALC X  0,X  6,X  64 để tìm điểm tới hạn. 2^2Q)$p2^Q)+6r0=r6=r64 = Suy ra x  6 là điểm tới hạn. Ta loại ngay A và C. LOVEBOOK.VN| 4 Lại thấy khi x  0   ; 6  thì 22 x  2 x6  63  0 ; và khi x  64   6;   thì Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 STUDY TIPS Dạng toán Tìm tập nghiệm của bất phương trình bằng máy tính cầm tay đã được tác giả để cập chi tiết tại chủ đề trong cuốn Công phá Casio . The best or nothing 2 2 x  2 x6  3, 4  10 38  0 . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x6 là  ; 6  . Đáp án B. Câu 14: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng A. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2 2a STUDY TIPS Hình nón có bán kính đáy là r, độ dài đường sinh là l thì diện tích xung quanh được tính theo công thức: S xq  rl B. 3a C. 2a Nếu mặt phẳng    cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo thứ tự lần lượt tại các điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  và C  0; 0; c  với abc  0 thì  có phương trình theo đoạn chắn là x y z   1. a b c 3a 2 Lời giải chi tiết: Từ giả thiết ta có Sxq  3a2  rl và r  a . Vậy độ dài đường sinh của hình nón là l  Sxq r  3a 2  3a . .a Đáp án B. Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M  2; 0; 0  , N  0; 1; 0  , P  0; 0; 2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là STUDY TIPS D. A. C. x y z   0 2 1 2 B. x y z   1 2 1 2 D. Lời giải chi tiết: Phương trình mặt phẳng  MNP  là x y z    1 2 1 2 x y z   1 2 1 2 x y z    1. 2 1 2 Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? A. y  x 2  3x  2 x 1 B. y  x2 x2  1 C. y  x2  1 Đáp án D. D. y  x x1 x 2  3 x  2  x  1 x  2    x  2 nên hàm số có đồ thị là một đường thẳng x 1 x 1 Lời giải chi tiết: * y STUDY TIPS Xét hàm phân thức dạng f x với f  x  ,g  x  là y g x các đa thứC. Nếu g  x0   0 thì đường thẳng  f  x0   0 x  x0 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. và không có tiệm cận. Loại A. * y x2 : Ta thấy đây là một hàm phân thức bậc hai trên bậc hai và phương x2  1 trình x 2  1  0 vô nghiệm trên nên đồ thị hàm số này không có tiệm cận đứng. Loại B. * y  x2  1 không phải là hàm số phân thức nên đồ thị không có tiệm cận đứng. Loại C. * y x là một hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất và phương trình x1 x  1  0  x  1 nên đồ thị hàm số này có một đường tiệm cận đứng là x  1 . Chọn D. Đáp án D. LOVEBOOK.VN| 5 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau –1 x 0 3 – 0 4 y Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là STUDY TIPS Để xét số nghiệm của một phương trình có dạng f  x   g  m  . Ta xét số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  g m qua bảng biến thiên hay đồ thị của hàm số y  f  x  . A. 0 B. 3 –2 C. 1 D. 2 Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm Lời giải chi tiết: số y  f  x  và đường thẳng y  2 . Quan sát bảng biến thiên, ta thấy 2  2  4 nên đường thẳng y  2 và đồ thị hàm số y  f  x  cắt nhau tại ba điểm phân biệt. Vậy phương trình f  x   2  0 có ba nghiệm phân biệt. Đáp án B. Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x4  4x2  5 trên đoạn  2; 3 bằng A. 50 B. 5 C. 1 D. 122 Lời giải chi tiết: Xét hàm số f  x   x4  4x2  5 trên đoạn  2; 3 . Cách 1: Tư duy tự luận kết hợp casio   x  0 Đạo hàm f   x   4 x 3  8 x  4 x x 2  2 ; f   x   0   thỏa mãn .  x   2 Nhập vào màn hình X 4  4X 2  5 và C“LC với X  2;  2; 0; 2; 3 . STUDY TIPS Dạng toán Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn bằng tư duy tự luận và tư duy casio đã được đề cập chi tiết trong cuốn Công phá toán và Công phá Casio . Q)^4$p4Q)d+5rz2=rzs2=r 0=rs2=r3=    2   1; f  3  50 và max f  x   f  3  50 . Suy ra f  2   f  0   5; f  2  f 2;3  Sử dụng T“”LE và nhập vào máy hàm số f  X   X4  4X2  5 . Chọn Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay 32 5  . 19 19 w7Q)^4$p4Q)d+5==p2=3=5P 19= Quan sát bảng giá trị, ta thấy max f  x   f  3   50 . Start  2;End  3 và Step    2;3  Đáp án A. LOVEBOOK.VN| 6 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018  x3 2 Câu 19: Tích phân dx The best or nothing bằng 0 A. 16 225 B. log 5 3 C. ln 5 3 D. 2 15 Lời giải chi tiết: 2 d  x  3 dx  0 x  3 0 x  3  ln x  3 Cách 1: Tư duy tự luận 2 Ta có 2  ln 5  ln 3  ln 0 5 . 3 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay * Nhập vào màn hình  X  3 dx  225 2 1 16 0 y1aQ)+3R0E2$p16a225= Máy hiện kết quả là , ... Loại A. * Sửa màn hình thành  X  3 dx  log  3  2 1  5 0 !oooooooog5a3$)= Máy hiện kết quả bằng , ... Loại B. * Sửa màn hình thành  X  3 dx  ln  3  2 1 5 0 !!!!!!!oh= Máy hiện kết quả bằng . Chọn C. Đáp án C. STUDY TIPS Với phương pháp tư duy tự luận, ta c)ng có thể dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để tìm nghiệm phức của phương trình bên. Với    2  4.3  8 2  8i2    2 2i .  2  2 2i 1 2 i    z1  4 2 2   2  2 2i 1 2 i   z2  4 2 2  Câu 20: Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá trị biểu thức z1  z2 bằng B. 2 3 A. 3 2 C. 3 D. 3 Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận  2 z  1  2i 2 Ta có 4 z 2  4 z  3  0  4 z 2  4 z  1  2   2 z  1  2i 2    2 z  1   2i  1  z1   2   1  z2   2  2 i 2  z  z  3 . Vậy z  z  2. 3  3 . 1 2 1 2 2 2 2 i 2 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Giải phương trình 4 z 2  4 z  3  0 và lưu nghiệm vào các biến nhớ “, B. w534=p4=3==qJz=qJx Về phương thức CMPLX, thực hiện phép tính trong môi trường số phức w2qcQz$+qcQx= Máy hiện kết quả bằng 3. Đáp án D. LOVEBOOK.VN| 7 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC A. 3a B. a C. 3a 2 D. 2a Lời giải chi tiết: A D B C A’ D’ B’ C’  BD //  ABCD   Ta có  BD   ABCD   d  BD; AC   d BD;  ABC D   d D;  ABC D    AC   ABCD  Cách 1: Tư duy tự luận   Vậy d  BD; AC  a . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ: A  0;0;0  , B  a; 0; 0  , C  a; a; 0  , Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay A D  0; a;0  ; A  0; 0; a  , B  a; 0; a  , C  a; a; a  , D  0; a; a  . Ta có BD   a; a; 0  , AC   a; a; 0  và DA   0; a; a  . D C A’ D’ B’   Mặt khác, do DD   ABCD nên d D;  ABCD   DD  a . z B   y  BD , AC .DA   . Đưa máy về phương thức Khi đó d  BD; AC    BD , AC   VECTOR và nhập VctA  1,1,0 ,VctB  1,1,0 ,VctC  0, 1, 1 . C’ x STUDY TIPS Kĩ thuật Gắn hệ trục tọa độ w811p1=1=0=q51211=1=0=q 51310=p1=p1= Oxyz đã được đề cập chi tiết tại Phụ lục trong cuốn Công phá Casio .   n AC và nhập vào màn hình Abs  VctA  VctB   VctC  Abs  VctA  VctB  Cqc(q53Oq54)q57q55)Pqc q53Oq54)= Máy hiện kết quả bằng 1. Vậy d  BD; AC  a . Đáp án B. Câu 22: Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất , %/tháng. ”iết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi STUDY TIPS Gửi vào ngân hàng một số sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng tiền là a đồng với lãi suất r tháng, người đó được lĩnh số tiền cả vốn ban đầu và lãi gần nhất với số tiền nào mỗi tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức có kì hạn m tháng. Số tiền cả dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? “ sau n kì A. . . đồng B. . . đồng hạn.được tính theo công C. . . đồng D. . . đồng gốc lẫn lãi thức: An  a 1  mr  n LOVEBOOK.VN| 8 Sau một tháng, số tiền người đó có trong ngân hàng là T1  A  A.r  A 1  r  Phân tích: Sau hai tháng, số tiền người đó có là T2  T1  T1 .r  T1 1  r   A 1  r  2 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing Sau ba tháng, số tiền người đó có là T3  T2  T2 .r  T2 1  r   A 1  r  3 Tương tự, sau n tháng, số tiền người đó nhận được là Tn  A 1  r  1 ………. n Áp dụng công thức 1 với A  100.000.000 đồng, r  0,4% và n  6 tháng, ta có Lời giải chi tiết: T6  100000000. 1  0,4%  102424000 đồng . 6 Đáp án A. Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. 5 22 B. 6 11 C. 5 11 D. 8 11 Lời giải chi tiết: 2 đó số phần tử của không gian mẫu là n    C11 . Không gian mẫu là Chọn ngẫu nhiên Gọi A là biến cố quả cầu từ hộp chứa quả cầu . Khi quả cầu chọn ra có cùng màu . Để tính số phần tử của biến cố A, ta xét các trường hợp sau: * Chọn hai quả cầu cùng màu xanh có C52 cách chọn. * Chọn hai quả cầu cùng màu đỏ có C62 cách chọn. Số kết quả thuận lợi có biến cố A là n  A  C52  C62 . Vậy xác suất cần tính là P  A   n  A n   C52  C62 2 11 C  5 . 11 Đáp án C. Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1; 0  . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. 3x  y  z  6  0 B. 3x  y  z  6  0 C. x  3y  z  5  0 D. x  3y  z  6  0 Ta có AB   3; 1; 1 . Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với AB nên có vectơ Lời giải chi tiết: pháp tuyến là n P    3; 1; 1 . Phương trình mặt phẳng  P  là 3  x  1   y  2    z  1  0  3x  y  z  6  0 . Đáp án B. Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng A. Gọi M là S và mặt phẳng  ABCD  bằng trung điểm của SD tham khảo hình vẽ bên . Tang của góc giữa đường thẳng BM M A B D C A. 2 2 B. 3 3 C. 2 3 D. 1 3 Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận LOVEBOOK.VN| 9 Gọi O là giao điểm của AC và BD. Từ giả thiết suy ra SO   ABCD . Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Gọi I là trung điểm của OD thì MI là đường trung bình của SOD 1  MI // SO và MI  SO . Khi đó MI   ABCD . 2 A D Ta có BD  a 2  BO  OD  a 2 a 2 1 3a 2 .  OI  OD   BI  BO  OI  2 2 4 4 a 2 a 2 1 a 2 Lại có SO  SB  OB  a   .  MI  SO     2  2 2 4   I B  Suy ra BM ,  ABCD   BM , BI  MBI . M O    S 2 C 2 2 2 Trong tam giác BIM vuông tại I có tan MBI  STUDY TIPS   Hình chóp tứ giác đều là hình vuông. Khi đó hình Vậy tan BM ,  ABCD   tan MBI  chiếu của đỉnh của hình Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau và đáy là đáy.  2a    2a   2a  2a 2a  C ; 0; 0  , D  0; ; 0  , S  0; 0; ;  , M  0;  (M là trung điểm SD).  2        2 2 4 4         z  3 2a 2a    2a 2a  2a 2a  ; ; ; 0  và BC   ; ;0 . Ta có BM   0;  , BA         2  4 4  2 2   2    S M y A D I O x C STUDY TIPS  ABCD  Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng   được tính theo công thức: sin BM,  ABCD     cos  BM,  BA,BC      1 . 3    2a 2a  ; 0; 0  , B  0;  ;0, Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ: O  0; 0; 0  , A    2    2     chóp trên đáy là tâm của B MI a 2 3a 2 1  :  . BI 4 4 3 BM.  BA,BC    .  BM . BA,BC    Khi đó đường thẳng BM có một vectơ chỉ phương là BM , mặt phẳng  ABCD  có vectơ pháp tuyến là  BA , BC  .    3 2 2 , Đưa máy về phương thức VECTOR và nhập các vectơ: VctA  0, , 4 4    2 2   2 2  VctB    , ,0  và VctC   , ,0  .  2 2   2 2  w8110=3s2)P4=s2)P4=q512 1zs2)P2=s2)P2=0=q5131s2 )P2=s2)P2=0=    n “C, nhập Abs VctA   VctB  VctC   Abs  VctA   Abs  VctB  VctC   Cqcq53q57(q54Oq55))P(q cq53)Oqcq54Oq55))=w1qj M=lM= Máy hiện kết quả bằng LOVEBOOK.VN| 10   1 1 . Vậy tan BM ,  ABCD   tan MBI  . 3 3 Đáp án D. Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing Câu 26: Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55 . Số hạng không chứa x  2  trong khai triển của biểu thức  x 3  2  bằng x   n A. 322560 B. 3360 C. 80640 D. 13440 Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận Điều kiện n  2 và n  . Phương trình Cn1  Cn2  55   n n  n  1 2 n  10  tm   55  n2  n  110  0   n  11  L    2 Với n  10 ta có khai triển  x3  2   x3  2x2 x   10 k   C10 2 k x 305 k trong đó 0  k  10, k  n! n!   55  n  1 !  n  2 !.2!    C  x   2x  10 10 k 0 k 10 3 10k 2 k 10 k 0 . Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn 30  5k  0  k  6 thỏa mãn . 6 6 0 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển cần tìm là C10 2 x  13440 . Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Điều kiện n  2 và n  . Giải phương trình bằng T“”LE: Nhập hàm số f  X   XC1  XC2  55 và chọn Start  2,End  21,Step  1 . w7Q)qP1+Q)qP2p55==2=21 =1= Quan sát bảng giá trị, ta thấy khi X  10 thì F  X   0 . Vậy n  10 .   2 Ta có khai triển  x3  2   x3  2 x2 x   10 trong đó 0  k  10, k  .    C  x   2x    C 10 10 k 0 k 10  f  x; k   x 305 k x2 f  X   2 305X   Đặt  k X k k k X X  g  k   C10 2 g  X   C10 .2  10CX  2 3 10k 2 k 10 k 0 k 10 2 k x305 k 0  X  10;X   . Dùng T“”LE, nhập vào máy hai hàm f  X   2305X và g  X   10CX  2X . Chọn Start  0,End  10,Step  1 . w72^30p5Q)=10qPQ)O2^Q) =0=10=1= Quan sát bảng giá trị, ta thấy tại F  X   1  20  x0 do x  2  thì x  6  k  6 và G  X   13440 là hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển. STUDY TIPS Kĩ thuật tìm số hạng chứa x  bằng máy tính cầm tay cách , cách đã được tác giả đề cập chi tiết tại chủ đề trong cuốn Casio . Công phá Cách 3: Sử dụng máy tính cầm tay Để tìm n thỏa mãn Cn1  Cn2  55 , ta sử dụng T“”LE tương tự như cách 2. Ta tìm được n  10 .   2  Ta có  x3  2   x3  2 x2 x   10  10   k  k  10 k  6 . Ta có hệ  2 3   2  k3  4 2 k2  3k3  0   w511=1=10=p2=3=0=== LOVEBOOK.VN| 11 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book 10! 6 Vậy hệ số không chứa x trong khai triển là  x0   .2  13440 . 6!.4! Đáp án D. Câu 27: Tổng giá trị log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  A. tất cả 2 bằng 3 80 B. 9 82 9 các nghiệm của C. 9 phương trình D. 0 Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận Điều kiện x  0 . Phương trình tương đương với log 3 x.log 32 x.log 33 x.log 34 x  1 1 1 2 1 2  log 3 x. log 3 x. log 3 x. log 3 x   .log 34 x   log 34 x  16 2 3 4 3 24 3 2 3 x  9 log 3 x  2  log x  4  log 3 x  2  log 3 x  2   0    x  1   x log 2  3 9   2 3  Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 9  1 82 .  9 9 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Nhập vào màn hình log 3  X   log 9  X   log 27  X   log 81  X   2 3 i3$Q)$Oi9$Q)$Oi27$Q)$O i81$Q)$p2a3r1=qr=M= 1 Ta tìm được một nghiệm x  . 9  2  1 Sửa màn hình thành  log 3  X   log9  X   log 27  X   log81  X      X   3  9  EE$(!!)P(Q)p1a9$)qr5= Ta tìm tiếp được một nghiệm là x  9 . Sửa màn hình thành  2  1  log 3  X   log9  X   log 27  X   log 81  X      X     X  9  3  9  !P(Q)p9)qr10= Vậy phương trình đã hết nghiệm. Tổng các nghiệm của phương trình là 9  A 1 82 .  9 9 Đáp án A. O B M C LOVEBOOK.VN| 12 Câu 28: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC tham khảo hình vẽ bên . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 90 B. 30 C. 60 D. 45 Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018    The best or nothing  Gọi N là trung điểm của AC thì MN là đường trung bình của ABC . Suy ra MN // AB  OM , AB  OM , MN . Đặt OA  OB  OC  a . Ta có AB  BC  CA  a 2 ; OM  ON  MN  A     a 2 . Khi 2 đó tam giác OMN đều và OMN  60 . Vậy OM , AB  OM , MN  OMN  60 O B M z A O B M  STUDY TIPS Trong không gian Oxyz, góc giữa hai đường thẳng OM và AB được tính theo công     cos OM,AB  1 1  nhập vào các vectơ: VctA   , ,0  ,VctB  0,1, 1 . 2 2  w8111P2=1P2=0=q51210=1= y p1=  n “C, nhập vào màn hình Abs  VctA  VctB  Abs  VctA   Abs  VctB . C x cos OM,AB 1 1  B  0;1;0  , C 1;0;0  . Do M là trung điểm BC nên M  ; ; 0  . 2 2  1 1  Ta có OM   ; ; 0  và AB   0;1; 1 . Đưa máy về phương thức VECTOR, 2 2  C thức: Đặt OA  OB  OC  1 . Gắn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ: O  0;0;0  , A  0;0;1 , Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay N   Cqcq53q57q54)P(qcq53)O qcq54))= 1 1 Máy hiện kết quả bằng . Vậy cos OM , AB    OM , AB  60 . 2 2  Đáp án C. OM.AB OM . AB . Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : d2 : x3 y3 z2 ,   1 2 1 x5 y 1 z 2 và mặt phẳng  P  : x  2y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông   3 2 1 góc với  P  , cắt d1 và d 2 có phương trình là x 1  1 x3  C. 1 A. y 1 z  2 3 y3 z2  2 3 x  2 y  3 z 1   1 2 3 x 1 y 1 z   D. 3 2 1 B. Lời giải chi tiết: Giả sử đường thẳng cần tìm là  cắt hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại A B A  3  t; 3  2t; 2  t  và B  5  3t; 1  2t; 2  t . Suy ra một VTCP của đường thẳng  là AB   2  3t  t; 4  2t  2t; 4  t  t  . Mặt phẳng  P  có VTPT là n P   1; 2; 3  . Do    P  nên AB cùng phương với n P  , tức là k  : AB  k.n P  P LOVEBOOK.VN| 13 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book 2  3t  t  k t  3t  k  2 t  2    Suy ra 4  2t  2t  2 k  t  t  k  2  t  1 4  t  t  3k t  t  3k  4 k  1    w521=p3=p1=p2=1=1=p1=2= 1=p1=3=4==== Suy ra A 1; 1; 0  , B  2;1; 3 , u  1; 2; 3 , do đó  : x 1 y 1 z   . 1 2 3 Đáp án A. Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 3  mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   ? 5x 5 A. 5 B. 3 Lời giải chi tiết: Ta có y  3x 2  m  STUDY TIPS Ngoài ra, ta c)ng có thể đặt f  x   3x 2  1 . x6 Khi đó m  maxf  x  . Từ bảng biến điều kiện của m là  0; thiên của đồ thị hàm số f  x  trên  0;   , ta xác định được GTLN của nó. C. 0 D. 4 1 , x   0;   . Để hàm số đồng biến trên  0;   x6  y  0, x   0;    m  3x2   1 1 , x   0;    m  max  3x2  6  . 6  0;  x x  Cách 1: Tư duy tự luận Ta có 3x2  1 1 1 1  x2  x2  x2  6  4 4 x2 .x2 .x2 . 6  4 . Suy ra 3x 2  6  4 . 6 x x x x Dấu = xảy ra  x 2  1  x  1 . Vậy m  4 , kết hợp với yêu cầu giả thiết ta x6 tìm được giá trị nguyên âm của m thỏa mãn là m 4; 3; 2; 1 . Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Sử dụng T“”LE nhập vào máy hàm số f  X   3X 2  Start  0,End  10,Step  STUDY TIPS Chế độ qwR51 1 . X6 Chọn 10 . 29 qwR51w7z3Q)dp1aQ)^6=0= 10=10P29= nhất một hàm số f  X  . Khi chỉ cho phép ta nhập duy đó, bảng hiển thị được tối đa giá trị nên ta chọn Start  0,End  10,Step  10 29 Quan sát bảng giá trị, ta thấy max f  X   4,026... Vậy m  4,026... và có 4 giá  0;  trị nguyên âm thỏa mãn bài toán là m 4; 3; 2; 1 . Đáp án D. LOVEBOOK.VN| 14 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing Câu 31: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x2 , cung tròn có phương trình y  4  x2 với 0  x  2 và trục hoảnh phần tô đậm trong hình vẽ . Diện tích của  H  bằng A. y 4  3 12 B. 4  3 6 C. Lời giải chi tiết: x O 2 D. 5 3  2 3 3x2  4  x2  3x4  x2  4  0 Phương trình hoảnh độ giao điểm: 2 4  2 3  3 6  x2  1  2  x  1 do 0  x  2 . x   4 L  3 Khi đó diện tích hình  H  là S   3x2dx   4  x2 dx . 1 2 0 1 Cách 1: Tư duy tự luận * Tính S1   3x2dx  1 3x 3 3 0 1  0 3 . 3 2    * Tính S2   4  x2 dx : Đặt x  2sin t , t   ;   dx  2cos tdt  2 2 1 Đổi cận: x  1  t   2   ;x  2 t  . 6 2  2  2  6 6 6  1 2 4  4 sin 2 t .2 cos tdt  4  cos 2 tdt  2  1  cos 2t   2  t  sin 2t   2    Suy ra S2    6   3  2 3  2.  2    .    2 2 6 4  3 3 2 3 4  3    đvdt . 3 3 2 6 Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Vậy S  S1  S2   1 * Nhập vào màn hình 0 3X dx   4  X 2 dx  2 2 1 4  3 12 ys3$Q)dR0E1$+ys4pQ)dR1E 2$pa4qK+s3R12= Máy hiện kết quả bằng 0,6141848493. Loại A.  1 * Sửa màn hình thành 0 3X 2dx   4  X 2 dx  2 1 4  3 6 !!oo6E!!!op= Máy hiện kết quả bằng 4,42  10 12 . Chọn B. Câu 32: ”iết   x  1 2 1 Tính P  a  b  c A. P  24 Đáp án B. dx x  x x1 B. P  12  a  b  c với a,b,c là các số nguyên dương. C. P  18 D. P  46 LOVEBOOK.VN| 15 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận Ta có  x  1 x  x x1   x  1 2 Suy ra 1  2 2 xd   x  x 1    1 x  x  1  1 x  x1   x1  x x x1  1 x  2 2 2  1 1  1 1 d d dx x x         x  x x1 1 x x1  x x1 1 1 dx  2 2 x  1d  x 1 x1  1  2 d  2 1   x  2 d 2 1   x1  2 x  2 2  2  2 3  2 2  4 2  2 3  2  32  12  2 . 2 1 x1 2 x1 1 2 1 Từ đó ta có a  32, b  12, c  2  P  a  b  c  46 . Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Nhập vào màn hình   X  1 2 1 1 X  X X 1 dx  A y1a(Q)+1)sQ)$+Q)sQ)+1R 1E2qJz 2 2 Khi đó ta có A  c  a  b  a  b  2 ab   A  c   4ab  a  b   A  c     2 2  4ab   P  c   A  c   .   2 2 * Nếu P  24 thì 4ab   24  c   A  c   . Sử dụng T“”LE và nhập hàm số    2 f  X   24  X   A  X  2  . Chọn Start  14,End  14,Step  1 2 qwR51w7(24pQ)p(Qz+Q))d )d=z14=14=1= Quan sát bảng giá trị, ta thấy không có giá trị f  X  nào nguyên, khi đó 4ab  . Loại A. 2 * Nếu P  12 thì 4ab  12  c   A  c   . Sử dụng T“”LE và nhập hàm số    f  X   12  X   A  X  2 2  . Chọn Start  14,End  14,Step  1 . 2 C$$$oo12=p14=14=1= Quan sát bảng giá trị, ta thấy không có giá trị f  X  nào nguyên, khi đó 4ab  . Loại B. 2 * Nếu P  18 thì 4ab  18  c   A  c   . Sử dụng T“”LE và nhập hàm số    f  X   18  X   A  X  2 2  . Chọn Start  14,End  14,Step  1 2 C$$$o8==== Quan sát bảng giá trị, ta thấy không có giá trị f  X  nào nguyên, khi đó 4ab  . Loại C. LOVEBOOK.VN| 16 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing 2 * Nếu P  46 thì 4ab   46  c   A  c   . Sử dụng T“”LE và nhập hàm số   2  f  X   46  X   A  X  2  . Chọn Start  14,End  14,Step  1 . 2 Quan sát bảng giá trị, tại X  2 thì F  X   1536 . Tức là 4ab  1536, c  2 . Chọn D. C$$$oo46==== Đáp án D. A Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao tứ diện ABCD B D H F 16 2  3 C. Sxq  B. Sxq  8 2 D. Sxq  8 3 Gọi E,F là trung điểm cạnh DC, BC. Do BCD là tam giác đều, nên BE, DF c)ng C STUDY TIPS Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 1. Chiều cao của tứ diện a 6 . 3 2. ”án kính đường tròn nội tiếp đáy c)ng chính là bán kình đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a, được là đường cao, đường phân giác của BCD . Các mặt bên c)ng là tam giác đều. Gọi BE  CF  H thì AH là đường cao của tứ diện ABCD. 2 4 3 4 6 . Ta có AH  AB  BH  4   .   3 2  3   2 2 2 2 Đường tròn nội tiếp BCD có bán kính r  HE  1 4 3 2 3 BE   . 3 2.3 3 Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq  2rh  2. tính theo công thức: r 16 3 3 Lời giải chi tiết: E được tính là h  A. Sxq  2 3 4 6 16 2  . .  . 3 3 3 Đáp án A. a 3 . 6 16x  2.12x   m  2  .9x  0 có nghiệm dương? Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận STUDY TIPS 2 Cách khác, phương trình có nghiệm  Đường thẳng y  2  m căt đồ thị hàm số f  t   t 2  2t trên 1;   . 1;   , Trên khoảng ta lập bảng biến thiên của hàm số f  t  , quan sát bảng biến thiên để tìm điều kiện của m. 4 4 Ta có 16 x  2.12 x   m  2  .9 x  0     2.     m  2   0 1 3  3 2x x 4 Đặt    t , phương trình trở thành t 2  2t   m  2   0 3 x  2 Để phương trình 1 có nghiệm dương thì phương trình  2  phải có nghiệm t 1. Ta có t 2  2t   m  2   0   t  1  3  m . Do t  1 nên 3  m  0  m  3 . Kết 2 hợp với điều kiện đề bài ta có 0  m  3  m 1; 2 . Vậy có giá trị của m thỏa mãn. Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay casio LOVEBOOK.VN| 17 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam Phương trình 16 x  2.12 x   m  2  .9 x  0  có nghiệm dương  trên khoảng  0;   . Sử dụng T“”LE, More than a book 16 x  2.12 x  2  m . Phương trình này 9x Đường thẳng y  2  m cắt đồ thị hàm số f  x   nhập Start  0,End  29,Step  1 . vào hàm số f X  16 X  2  12 X 9X 16 x  2.12 x 9x và chọn qwR51w7a16^Q)$p2O12^Q) R9^Q)=0=29=1= Quan sát bảng giá trị, ta kết luận hàm số f  x   khoảng  0;   . 16 x  2.12 x đồng biến tăng trên 9x Như vậy, để đường thẳng y  2  m cắt đồ thị hàm số f  x   16 x  2.12 x trên 9x khoảng  0;   thì 2  m  f  0   1  m  3 . Kết hợp với điều kiện đề bài ta có 0  m  3  m 1; 2 . Vậy có giá trị của m thỏa mãn. Đáp án B. Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 m  3 3 m  3sin x  sin x có nghiệm thực? A. 5 B. 7 C. 3 Lời giải chi tiết: STUDY TIPS f  x   g  m  có nghiệm trên Điều kiện để phương trình đoạn a; b  là đường thẳng y  g  m  cắt đồ thị hàm số y  f  x  với x  a; b  . Khi đó: minf  x   g  m   a;b maxf  x  . a;b m  3 3 m  3sin x  sin x  m  3 3 m  3sin x  sin3 x   m  3sin x   3 3 m  3sin x  sin3 x  3sin x * Phương trình 3 * Xét hàm số f t   t 3  3t trên f  t  đồng biến trên Suy ra  1  f  3 D. 2  1 . Ta có f   t   3t 2  3  0, t  nên hàm số m  3sin x  f  sin x   3 m  3sin x  sin x .  sin 3 x  3sin x  m . Đặt sin x  t , t  1;1 . Phương trình trở thành t 3  3t  m * Xét hàm số g t   t 3  3t trên t  1;1 . Ta có g t   3t 2  3  0, t  1;1 và g  t   0  t  1 . Suy ra hàm số g  t  nghịch biến trên 1;1 . * Để phương trình đã cho có nghiệm thực  Phương trình t 3  3t  m có nghiệm trên  1;1  min g  t   m  max g  t   g 1  m  g  1  2  m  2 . Vậy có    1;1  1;1 giá trị nguyên của m thỏa mãn là m 2; 1; 0;1; 2 . Đáp án A. LOVEBOOK.VN| 18 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x  m trên đoạn 0; 2  bằng 3. Số phần tử của S là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xét hàm số f  x   x3  3x  m trên đoạn 0; 2  . Đạo hàm f   x   3x2  3 và Lời giải chi tiết:  x  1  L  f  x  0    x  1  tm  ”ảng biến thiên –1 x + 0 0 1 – – 2 0 + m * Trường hợp : Nếu 2  m  0  m  2 thì max y    m  2   2  m . Ta xét các trường hợp dưới đây: 0;2  Yêu cầu bài toán max y  3  2  m  3  m  1 Loại . 0;2  * Trường hợp : m  0  m  2  2  m  0 thì max y    m  2   2  m 0;2  Yêu cầu bài toán max y  3  2  m  3  m  1 thỏa mãn . 0;2  * Trường hợp : m  2  0  m  0  m  2 thì max y  m  2 0;2  Yêu cầu bài toán max y  3  m  2  3  m  1 thỏa mãn . 0;2  * Trường hợp 4: m  2  0  m  2 thì max y  m  2 0;2  Yêu cầu bài toán max y  3  m  2  3  m  1 Loại . 0;2  Vậy có hai giá trị m thỏa mãn. Câu 37: Cho hàm số f  x  xác định trên Đáp án B. 2 1 , \   thỏa mãn f   x   2x  1 2  f  0   1 và f 1  2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng A. 4  ln15 B. 2  ln15 C. 3  ln15 D. ln15 Lời giải chi tiết: STUDY TIPS Ta có  ax  b  a ln ax  b  C dx 1 2  1 dx  ln 2 x  1  C  ln 1  2 x   C1 * Trên  ;  thì f  x    f   x  dx   2x  1 2  Từ f  0   1 ta có ln 1  2.0   C1  1  C1  1 . 2 1  dx  ln 2 x  1  C  ln  2 x  1  C2 * Trên  ;   thì f  x    f   x  dx   2x  1 2  Từ f 1  2 ta có ln  2.1  1  C2  2  C2  2 . LOVEBOOK.VN| 19 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam  1 ln  1  2 x   1 khi x  2 Vậy f  x    và f  1  f  3  3  ln15 . ln  2 x  1  2 khi x  1  2 Câu 38: Cho số phức z  a  bi ,  a, b  . Tính P  a  b A. P  1 B. P  5 Lời giải chi tiết: More than a book  thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và Đáp án C. C. P  3    z 1 D. P  7  Từ giả thiết z  2  i  z  1  i   0  a  2  a 2  b 2  b  1  a 2  b 2 i  0 2 2 2   a  2  a  b a  2  a2  b2 a  2  a2   a  1    b  1  a  2 b  1  a 2  b 2   b  a  1 2  a 2  2 a  3  0  a  1; b  0  2 a 2  2 a  1   a  2      a  3; b  4 b  a  1 b  a  1 * Với a  1, b  0  z  1 loại do z  1 . * Với a  3, b  4  z  3  4i . Vậy a  3, b  4 và P  a  b  7 . Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm Đáp án D. số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng y –1 1 O 4 x A. 1; 3 B.  2;   C.  2;1 D.  ; 2  Lời giải chi tiết:  x  1 Dựa vào đồ thị của hàm số y  f   x  ta có f   x   0   1  x  4    Lại có f  2  x    2  x  . f   2  x    f   2  x  .    Để hàm số y  f  2  x  đồng biến thì f  2  x   0  f   2  x   0  2  x  1 x  3   1  2  x  4  2  x  1 Vậy hàm số y  f  2  x  đồng biến trên mỗi khoảng  2;1 và  3;   . Đáp án C. Câu 40: Cho hàm số y  x  2 có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp x 1 tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua A. Tổng giá trị của tất cả các phần tử của S bằng A. 1 B. 3 2 C. 5 2 D. 1 2 Gọi đường thẳng đi qua A  a;1 có hệ số góc k là y  k  x  a   1 . Đường thẳng Lời giải chi tiết: này là tiếp tuyến của hệ khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm LOVEBOOK.VN| 20 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 Thay  2  vào 1 , ta được  2 x2  6 x  3  a  0   x  2  x  1  k  x  a   1  1   1 k  2 2   x  1 The best or nothing 2 x  2 ax   1    x  2  x  1  a  x   x  1 2 x  1  x  1 Để qua A chỉ kẻ được đúng tiếp tuyến của  C  thì phương trình  có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng . * Phương trình  có nghiệm kép khi   9  2  3  a   0  a  3 . 2 * Phương trình  có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng  3 3  2a  0   9  2  3  a   0 a   2   2  a1 a  1  0 a  1 2.1  6.1  3  a  0  Vậy tổng các phần tử của S là 1  3 5  . 2 2 Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1; 2  . Hỏi có bao nhiêu mặt Đáp án C. phẳng  P  đi qua M và cắt các trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA  OB  OC  0 ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 8 Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  thì phương trình mặt phẳng  ABC  theo đoạn Lời giải chi tiết: P STUDY TIPS Mặt phẳng điểm đi qua ba A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  và C  0; 0; c  thì có phương trình theo đoạn chắn là: x y z   1 a b c x y z x y z    1 ,  abc  0  . Khi đó  P  :    1 . a b c a b c 1 1 2 Điểm M 1;1; 2    P  nên    1  a b c Ta có OA  OB  OC  0 nên a  b  c  t  0 . Khi đó  a; b; c  là một trong các chắn là bộ số:  t; t; t  ,  t; t; t  , t; t; t  , t; t; t  ,  t; t; t  ,  t; t; t  , t; t; t  ,  t; t; t  . * Với mỗi bộ số  t; t; t  ,  t; t; t  , t; t; t  thay vào  đều cho ta tìm được t  0 và xác định được phương trình mặt phẳng  P  . * Với mỗi bộ số  t; t; t  ,  t; t; t  thay vào  ta được 0  1 Vô lý . Nên các bộ số này không thỏa mãn. * Với mỗi bộ số  t; t; t  , t; t; t  ,  t; t; t  thay vào  ta được VT  0 (Vô lý do VT  1  0 . Nên các bộ số này không thỏa mãn. Vậy có ba mặt phẳng  P  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án A. Câu 42: Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2log u10  2log u10 và un1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un  5100 bằng A. 247 B. 248 C. 229 D. 290 LOVEBOOK.VN| 21 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Từ giả thiết un1  2un , n  1 , suy ra  un  là cấp số nhân với công bội q  2 . Lời giải chi tiết: Khi đó u10  29 u1 . Từ log u1  2  log u1  2log u10  2log u10     log u1  2  log u1  2 log 29 u1  2 log 29 u1 u   log u1  2  log u1  18log 2  2log u1  18log 2  2log u1 STUDY TIPS Nếu   , thì ta có các là một cấp số n nhân n   công thức sau đây: 1. un1  un .q với q là công bội. Suy ra q   u n 1 . un u n  u1 .q n1 ,  n  2,n  2. Số hạng tổng quát:   18log 2  log u1  2  log u1  18log 2  0 . Đặt t  2  log u1  18log 2  0  log u1  18log 2  2  t 2 . Phương trình trên trở t  1  tm  thành: t 2  t  2  0   t  2  L  2  log u1  18log 2  1  log u1  1  18log 2  log10  log 218 Với t  1 ta có  log u1  log 2.5 5  log 17 . 18 2 2 Ta có  un  là cấp số nhân với công bội q  2 nên un  2n1.u1  2n1. 5  5.2n18 . 217 Để un  5100  2n18.5  5100  2n18  599  n  18  99log2 5  247,871 Vậy giá trị nhỏ nhất của n  thỏa mãn là n  248 . Đáp án B. Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x4  4 x3  12 x2  m có 7 điểm cực trị? A. 3 y  f  x  là a  b . Trong đó Số điểm cực trị của hàm số a là số điểm cực trị của f  x  f  x  0 và b là số nghiệm của trình nghiệm chung tính một f  x   3x 4  4x 3  12x 2  m thấy, hàm hàm số y  f  x  có có D. 4 Xét hàm số f  x   3x4  4x3  12x2  m . Đạo hàm f   x   12x3  12x2  24x  x  0; y  0   m  Ta có f   x   0  12 x x 2  x  2  0   x  1; y  1  m  5   x  2; y  2   m  32   ”ảng biến thiên: lần . Dễ C. 6 Lời giải chi tiết: STUDY TIPS phương B. 5 –1 x số – 0 0 + 0 2 – 0 + điểm cực trị. Nên để f  x   0 phải có điểm m cực trị thì phương trình nghiệm y  f  x  cắt đường thẳng phân biệt, hay đồ thị hàm số y  0 tại điểm phân biệt. Quan sát bảng biến thiên, ta xác định được giá trị của m thỏa mãn. Quan sát bảng biến thiên, ta thấy để hàm số y  3x4  4 x3  12 x2  m có cực trị thì m  5  0  m  0  m  5 . Do m  nên m 1; 2; 3; 4 . Vậy có giá trị của m thỏa mãn. Đáp án D. LOVEBOOK.VN| 22 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing  8 4 8 Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 2;1 , B   ; ;  . Đường  3 3 3 thẳng đi qua tâm của đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB  có phương trình là A. C. x1 y 3 x1   1 2 2 B. x 1 5 11 y z 3 3 6 1 2 2 D. x1 y 8 z 4   1 2 2 x 2 2 5 y z 9 9 9 1 2 2 Lời giải chi tiết: Cách 1: Tư duy tự luận  8 4 8 Ta có OA   2; 2;1 , OB    ; ;   OA  3, OB  4 và OA ,OB   4; 8; 8  .    3 3 3 O Suy ra mặt phẳng OAB  có VTPT là n  1; 2; 2  . I A D B STUDY TIPS Nếu tam giác “”C có D là chân đường phân giác kẻ từ A xuống ”C thì ta có: DB AB AB .DC   DB   DC AC AC Nếu I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác “”C thì I c)ng là chân đường phân giác kẻ từ ” xuống “D của ABD . Khi đó: IA AB AB ID   IA   ID BD BD Nếu cho trước tọa độ ba điểm “, ”, C thì sử dụng liên tiếp hai dữ kiện trên, ta tìm được tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác “”C. Gọi D  x0 ; y0 ; z0  là chân đường phân giác hạ từ O đến AB của OAB .  3 8   x0  2    x0   4 3  x0  0      DA OA 3 3 3 4  12  Ta có    AD   BD   y0  2    y0     y0  DB OB 4 4 4 3  7  12   3 8  z0  1    z0    z0  7 4 3     12 12  8 8 20  20 . Vậy D  0; ;  và BD   ; ;    BD  7  7 7   3 21 27  Gọi I  xI ; yI ; zI  là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.  7  xI   xI 5   xI  0  7 7 12   IO OB 7  Ta có    OI   DI   yI    yI     yI  1  I  0;1;1 . 5 5 7   ID BD 5   zI  1  7 12   zI    zI   5 7   Đường thẳng cần tìm đi qua I  0;1;1 và có véc tơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Thay tọa độ I  0;1;1 vào thấy thỏa mãn phương trình Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay Vào STUDY TIPS Phương pháp tìm tâm đường tròn nội tiếp tam giác bằng máy tính cầm tay đã được tác giả đề cập chi tiết tại chủ đề phá Casio . , sách Công phương thức  8 4 8 VctC    ; ;  .  3 3 3 VECTOR, nhập x1 y 3 z 1 .   2 1 2 VctA  0,0,0 ,VctB  2,2,1 và * Tìm tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB w8110=0=0=q51212=2=1=q5 131p8P3=4P3=8P3=Cqcq54p q55)qJzqcq55pq53)qJxq cq53pq54)qJc LOVEBOOK.VN| 23 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book Nhập vào màn hình  AVctA  BVctB  CVctC   A  B  C (Qzq53+Qxq54+Qcq55)P( Qz+Qx+Qc)= Màn hình hiện kết quả 0,1,1 . Vậy I  0;1;1 là tâm đường tròn nội tiếp OAB * Tìm VTPT của mặt phẳng OAB  Nhập vào màn hình  VctB  VctA   VctC  VctA C(q54pq53)O(q55pq53)= Máy hiện kết quả 4, 8,8  . Suy ra OA , OB   4; 8; 8  và n  1; 2; 2  là VTPT   của mặt phẳng OAB  . * Đường thẳng d  OAB nên có VTCP là u  1; 2; 2  và đi qua I  0;1;1 . Thay tọa độ điểm I vào đáp án, ta thấy x1 y 3 z 1 là đường thẳng thỏa mãn.   2 1 2 Đáp án A. Câu 45: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng A. 7 6 B. 11 12 C. 2 3 D. 5 6 Lời giải chi tiết: Thể tích khối đa diện ABCDSEF là V  V ADF . BCE  VS.CDFE . S F E * Do ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân nên ta VADF . BCE  AB.SBCE  1 đvtt . 2 * Do tứ giác CDFE là hình chữ nhật và S là điểm đối xứng với S qua A D B C đường thẳng DE nên ta có: 1 1 1 1 VS.CDFE  2VS.CDE  2.VB.CDE  2.VD.BCE  2. CD.SBCE  2. .1.  đvtt 3 3 2 3 1 1 5 đvtt . Vậy thể tích cần tính là V  VADF . BCE  VS.CDFE    2 3 6 Câu 46: Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất A. P  10 B. P  4 C. P  6 D. P  8 Lời giải chi tiết: Từ giả thiết z  4  3i  5   a  4    b  3   5  a2  b2  8a  6b  20  0 Cách 1: Sử dụng bất đẳng thức ”unyakovsky 2  a2  b2  8a  6b  20 . LOVEBOOK.VN| 24 2 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018  a  1   b  3  Mặt khác T  z  1  3i  z  1  i   2  2 The best or nothing   a  1   b  1 2   2 . 2 2 2 2 Suy ra M2  12  12  a  1   b  3   a  1   b  1   2 2 a2  b2  4b  12      Với hai bộ số  a1 ;a 2 ;...;a n  STUDY TIPS và  b1 ; b2 ;...; b n  ta có: a1b1  a2 b2  ...  an bn   a 2 1  ...  a2n  b 2 1 2  ...  b2n  Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a1 a 2 a   ...  n b1 b2 bn  2 2  8a  6b  20   4b  12   8  4a  2b  7  Dấu = xảy ra khi  a  1   b  3   a  1   b  1  a  2b  2 . 2 2 4 Lại có 4a  2b  4  a  4   2  b  3   22  Dấu = xảy ra khi 2 2 2  2 2  2 2  a  4    b  3    22   a4 b3   a  4  2  b  3   a  2b  2 . 4 2  20.5  22  32 . Suy ra M2  8  4a  2b  7   8  32  7   200  M  10 2 . 4a  2b  32 a  6 Vậy Mmax  10 2 khi  . Vậy P  a  b  10 .  a  2b  2 b  4 Cách 2: Lượng giác hóa  a  5 sin   4 2 2 Từ giả thiết z  4  3i  5   a  4    b  3   5 . Đặt  b  5 cos   3  a  1   b  3  Khi đó T  z  1  3i  z  1  i      5 sin   5  2 5 cos   2   2 2    5 sin   3  2  a  1   b  1 2 5 sin   4  10 5 sin   30  6 5 sin   8 5 cos   30 1  Áp dụng ”ĐT Bunyakovsky ta có M 2   2 2  12 16 5 sin   8 5 cos   60  2 8 5  2sin   cos    60    và 2 sin   cos   2 2    12 sin 2   cos 2   5 .   Suy ra M  2 8 5  2sin   cos    60   2 8 5. 5  60  10 2 .   Nên Mmax  sin     10 2 khi  cos    a  5 sin   4  6 5 . Vậy P  a  b  10 .  1 b  5 cos   3  4 5 2 Đáp án A. Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC tham khảo hình N vẽ bên . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  MNP  bằng M C A. 6 13 65 B. 13 65 C. 17 13 65 D. 18 13 65 Lời giải chi tiết: P Cách 1: Tư duy tự luận B A Xử lý và vẽ lại hình như dưới đây để có thể dễ quan sát hơn. LOVEBOOK.VN| 25 Ta có  MNP    MNCB . Gọi I là giao điểm của BM và AB , K là giao điểm của Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book CN và AC . A’ Suy ra IK   MNCB   ABC . Gọi J là trung điểm của BC , do C’ N ABC cân tại A nên AJ  BC , dễ chứng minh IK // BC  nên AJ  IK H J M . B’ Gọi H là giao điểm của AJ và MN, suy ra H là trung điểm của MN. Dễ K E chứng minh được IK // MN và PH  MN . Suy ra PH  IK . I Vậy A  MNP , ABC   AJ , PH  . Gọi E là giao điểm của AJ và AP , ta tính góc AEP . C  2  1 EH  EP  PE  PH  HJ EH EJ 1   3 2 Ta có HJ // AP       1 AP EP EA 2   AE  2 AJ EJ  EA   2 3   P B AJ  AP  2 3. 3 1 3  3; AH  HJ  AJ  ; AJ  AP 2  PJ 2  32  2 2  13; 2 2 2 3 5 PH  PJ  HJ  2     . 2 2 2 2 2 2 2 2 13 2 2 5 5 . Áp dụng định lý hàm số cosin PH  .  ; AE  AJ  3 3 3 3 2 3 vào tam giác AEP ta có: Suy ra PE   2 13   5  2 2       3 2 2 2  3 3 AE  PE  AP 13    cos AEP     90  AEP  180 . 2 AE.PE 65 2 13 5 2. . 3 3 2 Vậy  MNP , ABC   AJ , PH   180  AEP  cos  MNP , ABC    cos 180  AEP   cos AEP  z A’ M B’ Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay C’ N J C C A P B LOVEBOOK.VN| 26      3; 0; 0 , A  0; 3; 2  , B  3; 0; 2 , Gọi J là trung điểm BC. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên: x y  A  0; 3; 0  , B  3; 0; 0 , C 13 . 65   3; 0; 2 , P  0; 0; 0  .  3 3   3 3  ; ;2,N  ; ;2 . M,N là trung điểm AB, AC thì M    2 2   2 2          Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 Ta có AB   3; 3; 2 , AC  The best or nothing   3 3  3 3  3; 3; 2 , PM    ; ; 2  và PN   ; ;2  2 2   2 2      Đưa máy về phương thức VECTOR, nhập VctA    3; 3; 2  , VctB   3; 3; 2      w811zs3=p3=2=q5121s3=p3=2 =Cq53Oq54=qJc Kết quả trên được gán vào VctC, đó c)ng là một VTPT của mặt phẳng  ABC .  3 3   3 3  , , 2  và VctB   , ,2  . Nhập VctA     2 2   2 2  q5111zs3)P2=3P2=2=q5121 s3)P2=3P2=2=Cq53Oq54= Mặt phẳng  P  có VTPT là STUDY TIPS Q n 1 , mặt phẳng có VTPT là n 2 thì góc giữa hai mặt phẳng    P  , Q  tính theo công thức: được cos  P  ,  Q   cos n1 ,n 2   n1 .n 2 n1 . n 2 . Kết quả trên được gán vào Vct“ns, đó c)ng là một VTPT của mặt phẳng  MNP   Nhập vào màn hình Abs  VctC  VctAns   Abs  VctC   Abs  VctAns   Cqcq55q57q56)P(qcq55)O qcq56))=w1sMd=   Vậy cos  ABC  ,  MNP   13 . 65 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;1 , B  3;  1;1 , C  1;  1;1 . Đáp án B. Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng cả ba mặt cầu S1  , S2  , S3  ? S  và S  là hai mặt cầu có tâm 2 3 lần lượt là B,C và bán kính đều bằng . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với A. 5 B. 7  C. 6 D. 8  Cách 1: Gọi n   a; b; c  , a2  b2  c2  0 là VTPT của mặt phẳng  P  tiếp xúc với Lời giải chi tiết: cả ba mặt cầu S1  , S2  , S3  ; M là trung điểm BC  M 1;  1;1 , BC   4; 0; 0  . * Trường hợp 1:  P  đi qua trung điểm M của BC   P  : a  x  1  b  y  1  c  z  1  0 hay  P  : ax  by  cz  a  b  c  0 .     2 2 2   d A;  P   2   3b  2 a  b  c  3b  2 2a   2 Ta có  2 2 2 2 2 d B;  P   1     3a  b  c   2a  a  b  c LOVEBOOK.VN| 27 Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam  4a  b  3   1   2 11a 2  c  9  4a   b   3 2  2    c 2  11a   9 More than a book Hệ 1 có 2 nghiệm, hệ  2  có 2 nghiệm và các nghiệm đó không trùng nhau. Vậy trường hợp này có mặt phẳng  P  . * Trường hợp 2:  P  song song với BC  n P  .BC  0  a  0   P  : by  cz  d  0     2 2   d A;  P   2  2b  c  d  2 b  c  2b  c  d  2 b  c  d Ta có    2 2 2 2 2 d B;  P   1    b  c  d   b  c   b  c  d  b  c  d  4b  c  d  4b  c   3  2   2 b  c  d  2  b  c  d   2 c  8b 2  2 2       b  c  d   b  c    2b  c  d  2  b  c  d      d  c   d  c  2 2 2  c  0 4 b c d b c        2   2 2    b  c  d   b  c  b  0 Hệ  3 có 2 nghiệm, hệ  4  có 1 nghiệm và các nghiệm này không trùng nhau. Vậy trường hợp này có 3 mặt phẳng  P  . Vậy có tất cả 7 mặt phẳng  P  thỏa mãn. Cách 2: Ta có AB  AC  13, BC  4, d  A; BC   3 . Do R1  2 R2  2 R3 nên các khoảng cách từ các điểm A đến  P  sẽ gấp đôi các khoảng cách từ các điểm B, C đến  P  . Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A qua B,C và P,Q là điểm trên A P cạnh AB, AC sao cho AP  2 BP , AQ  2QC . Bài toán quy về tìm các mặt phẳng  P chính là các mặt phẳng đi qua MN,MQ,NP,PQ sao cho d  A;  P   2 . * Trường hợp : Ta có d  A; PQ  2 nên chỉ có duy nhất một mặt phẳng  P  qua Q B C N M * Trường hợp : d  A; MN  , d  A; MQ ; , d  A; NP  đều lớn hơn PQ thỏa mãn. nên mỗi trường hợp sẽ có đúng hai mặt phẳng qua các cạnh MN , MQ , NP sao cho khoảng cách từ A đến nó bằng . Vậy có tất cả mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu. Đáp án B. Câu 49: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B, học sinh lớp C thành một hàng ngang. Xác suất để trong học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. B. C. D. 630 126 105 42 Lời giải chi tiết: Không gian mẫu là xếp 10 học sinh thành hàng ngang. Số phần tử của không gian mẫu là n    10! . LOVEBOOK.VN| 28 Đáp án chi tiết đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 The best or nothing Gọi A là biến cố: trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau . Ta có cách xếp như sau: * Đầu tiên xếp 5 học sinh của lớp 12C, có 5! cách xếp. Khi đó, giữa học sinh của lớp 12C có tất cả 6 chỗ trống gồm 4 chỗ trống ở giữa và chỗ trống trước, sau . Do 2 học sinh của lớp 12C không thể đứng gần nhau nên buộc phải có người của lớp 12A và 12B) C C C C C * Ta xét hai trường hợp sau : + Có học sinh A hoặc B ở phía ngoài trước hàng hoặc sau hàng , 4 học sinh còn lại xếp vào 4 chỗ trống ở giữa các bạn C, có 2.5! cách xếp. + Có một cặp học sinh A và ” vào một chỗ trống, học sinh còn lại xếp vào vị trí còn lại, có 2.3.2.4.3! cách xếp. Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n  A  5! 2.5! 2.3.2.4.3! . n  A Vậy xác suất cần tính là P  A   n   5!  2.5! 2.3.2.4.3! 10!  11 . 630 Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn Đáp án A. 1 1 2 1 f 1  0 ,   f   x   dx  7 và  x 2 f  x  dx  . Tính 3 0 0 A. 7 5 B. 1 C.  f  x dx 1 0 7 4 D. 4 du  f   x  dx  u  f  x   Đặt   x3 2 d v x d x  v     3  Lời giải chi tiết: 2  x f  x  dx  1 Suy ra  1 3 11 11 x f  x    x 3 f   x  dx    x 3 f   x  dx do f 1  0 3 30 30 0 1 1   x3 f   x  dx  3 x2 f  x  dx  3.  1 . 3 0 0 0 1  1 Ta lại có 3 6 7   f   x  dx  7;  14x f   x  dx  14;  49x dx  7 x 0  7 1 1 2 1 1    f   x  dx   14x3 f   x  dx   49x6dx  0    f   x   7 x3  dx  0 0 1 0 2 0 1 1 2   f   x   7 x  dx  0 nên đẳng thức xảy ra khi chỉ khi f   x  7x 0 1 Mà 0 1 0 0 3 2  f   x   7 x 3  f  x    f   x  dx  7  x 3dx   3 0 0 Từ f 1  0  C  Vậy  1 0   7 7  f  x   1  x4 . 4 4   7 x4 C . 4 1 x5  7 7 7 1 7 f  x dx   1  x 4 dx   x     1    . 40 4 5 0 4 5 5 1 Đáp án A. LOVEBOOK.VN| 29 ĐÔi LỜI NHẬN XÉT CỦA TÁC GIẢ VỀ ĐỀ THI Ngọc Huyền LB – Nguyễn Ngọc Nam More than a book 1. Về cấu trúc: Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm có 20% kiến thức lớp 11 và 80% kiến thức lớp 12. Một số câu được thiết kế giao thoa cả hai khối lớp. 2. Về nội dung: – Đề khá dài, độ phân hóa tốt với tỉ lệ 30/20. Tức là câu đầu gồm nhận biết, thông hiểu, đối với các em học sinh nắm vững kiến thức và bản chất vấn đề có thể hoàn thành một cách nhanh chóng; 20 câu tiếp theo nằm trong mức độ vận dụng, vận dụng cao và độ khó tăng lên rất nhiều so với đề thi THPT Quốc Gia 2017, yêu cầu học sinh có tư duy và kĩ năng tốt. – Khoảng % đề thi có thể sử dụng các kĩ năng về máy tính cầm tay nếu học sinh hiểu sâu về các tính năng và biết cách làm từng dạng bài. 3. Lời khuyên của tác giả: – Để làm đề thi một cách tốt nhất, tác giả khuyên các em học sinh nên nắm vững lý thuyết, các công thức trong sách giáo khoa để kĩ năng xử lý câu đầu tiên được tốt hơn. Tiếp theo, các em nên tham khảo nhiều đề thi thử của các trường trên cả nước, tìm và lọc các dạng bài mới, lạ để rèn luyện tư duy. – Ngoài ra, nếu có điều kiện, các em nên tham khảo các cuốn Công phá Toán , Công phá Toán và Công phá Casio , kết hợp nhuần nhuyễn giữa tư duy tự luận và máy tính cầm tay để kĩ năng làm bài được tốt hơn. LOVEBOOK.VN| 30