Academia.eduAcademia.edu
Vũ Cao Đàm Phương pháp Nghiên cứu Khoa học  Đã đăng ký bản quyền tác giả © Copyright Đại cương Khái niệm  Phân loại  Sản phâm ̉  Làm đề tài bắt đầu từ đâu? 5 câu hỏi quan trọng nhất? 5 câu hỏi quan trọng nhất: Tên đề tài của tôi? và 4 câu hỏi: 2. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì? 3. Tôi phải trả lời câu hỏi nào? 4. Quan điểm của tôi ra sao? 5. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi như thế nào? 1. Diễn đạt của khoa học 1. 2. 3. 4. 5. Tên đề tài Mục tiêu nghiên cứu Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu Luận điểm (Giả thuyết) khoa học Phương pháp chứng minh giả thuyết 2 câu hỏi quan trọng nhất? 2 câu hỏi quan trọng nhất? Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu? 2. Luận điểm khoa học của tác giả thế nào khi trả lời câu hỏi đó? 1. Ví dụ: ► Câu hỏi: Con hư tại ai? ► Luận điểm: Con hư tại mẹ 1 câu hỏi quan trọng nhất của đề tài? 1 câu hỏi quan trọng nhất? ► Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề tài? Nghĩa là: ► Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên cứu?  Ví dụ: Con hư tại ai? Sách tham khảo Logic học Vương Tât́ Đạt: Logic học, Nhà xuât́ bản giáo dục, Hà Nội 2. Lê Tử Thành: Tìm hiêu ̉ Logic học, Nhà xuât́ bản Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh 1. Sách tham khảo PPL NCKH Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 2005 (Xuât́ bản lân ̀ thứ mười một) Phân loại Nghiên cứu khoa học Phân loại theo chức năng: ­ Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng ­ Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân ­ Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp ­ Nghiên cứu dự báo: Nhìn trước Nghiên cứu và Triển khai Nghiên cứu và Triển khai (viết tắt là R&D) ► Nghiên cứu cơ bản: ► Nghiên cứu ứng dụng ► Triên ̉ khai Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (1) FR R FR AR D R AR & D Nghiên cứu, trong đó: Nghiên cứu cơ bản Nghiên cứu ứng dụng Triển khai (Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước) Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (2) LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU R & SẢN PHẨM Nghiên cứu cơ bản Lý thuyết Nghiên cứu ứng dụng Vận dụng lý thuyết để mô D Triển khai tả, giải thích , dự báo, đề xuất giải pháp Prototype (vật mẫu), pilot và làm thử loạt đầu (série 0) Hoạt động KH&CN gôm: ̀ 1. 2. 3. 4. ► ► Nghiên cứu và Triên ̉ khai (R&D) Chuyên ̉ giao tri thức, bao gôm ̀ chuyên ̉ giao công nghệ Phát triên ̉ công nghệ (UNESCO và UNIDO) Dịch vụ KH&CN UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités scientifiques et techniques, 1982. De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et technique, 1982 (Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT, 1987) Hoạt động KH&CN theo khái niệm của UNESCO (1) FR FR AR D AR D T TD STS Nghiên cứu cơ bản Nghiên cứu ứng dụng Triển khai (Technological Experimental Development) T Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN) TD Phát triển công nghệ trong sản xuất (Technology Development) STS Dịch vụ khoa học và công nghệ Sản phâm ̉ nghiên cứu khoa học 1. 2. 3. Nghiên cứu cơ bản: Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết Nghiên cứu ứng dụng: Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo và đề xuất các giải pháp Triên ̉ khai (Technological Experimental Development; gọi tắt là Development; tiếng Nga là Razrabotka, chứ không là Razvitije): ­ Chế tác Vật mâu ̃ : Làm Prototype ­ Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype ­ Sản xuât́ loạt nhỏ (Série 0) để khăng ̉ định độ tin cậy Một số thành tựu có tên gọi riêng Phát hiện (Discovery), nhận ra cái vôn ́ có: ► Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư ► Vật thể / trường. Nguyên tố radium; Từ trường ► Hiện tượng. Trái đât́ quay quanh mặt trời. Phát minh (Discovery), nhận ra cái vôn ́ có: Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hâp ́ dân. ̃ Sáng chế (Invention), tạo ra cái chưa từng có: mới về nguyên lý kỹ thuật và có thể áp dụng được. Máy hơi nước; Điện thoại.*