- Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 1 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. - KIỂM TRA ĐỌC 1. - Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh. - Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi. - Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười. - Đọc thành tiếng các câu sau. - Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm) cò đố bé chữ bố lái tha cá dì na xe ô tô II. - KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ ) 1. - Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 4. - Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 2 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I/ KIỂM TRA ĐỌC: 1. - Đọc thành tiếng: a. - Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. - Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. - Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ bay lượn Chuồn chuồn rì rào b. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. - KIỂM TRA VIẾT: 1. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 3 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút Phần A. - Kiểm tra đọc I. - Đọc thành tiếng - 6 điểm 1. - Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. - sợ Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 4 Phần B. - Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly) Giáo viên đọc cho học sinh viết: ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông Con suối sau nhà rì rầm chảy. - Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 5 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. - Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. - Đọc thành tiếng: (7 điểm) a. - Đọc thành tiếng các vần sau: ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât b. - Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. - Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. - Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hoà b. - Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 1. - Viết vần: Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 6 ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt. - Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3. - Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 7 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. - Đọc thành tiếng: (6 điểm) (GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu) 1. - Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut 2. - Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 3. - Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. - Các vần: (3 điểm) ay eo uôm iêng ưt êch Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 8 2. - Các từ ngữ: (4 điểm) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. - Câu: (3 điểm) Làng em vào hội cồng chiêng Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 9 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút 1. - Kiểm tra đọc (10 điểm) a- Đọc thành tiếng các vần sau: an, eo, yên, ương, ươt b- Đọc thành tiếng các từ ngữ: rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở c- Đọc thành tiếng các câu sau: Chim én tránh rét bay về phương nam. - d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. - kiểm tra viết (10 điểm) a. - Viết các từ sau thành một dòng : đu quay, thành phố, bông súng, đình làng c. - Viết các câu sau : bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 10 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút Phần đọc thành tiếng Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ on iêng ươt im ay Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng. - Phần viết Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi Câu 3/ Tập chép (4đ) Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. - Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con. - Phần Đọc hiểu Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ù trống : 2đ ´ oi hay ơi: làn kh … cây c… ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 11 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút 1/ GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ) Ôm iên uông ung ăng anh 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ. - Chó đốm Rau muống Cành chanh - Trung thu Phẳng lặng Viên phấn 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 12 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. - Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. - Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. - Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. - A/ B/ Vườn nhãn Đều cố gắng Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. - Làm các bài tập: (3 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con. - b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá ...…en …...e đạp. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 13 Thời gian làm bài 60 phút I. - Phần kiểm tra đọc (10 đ) 1. - Đọc thành tiếng các từ (2 đ. - Đọc thành tiếng các câu (2 đ) Sau cơn mưa. - Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ) Siêng làng Trường năng 5. - Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ. - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 14 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút 1. - Kiểm tra đọc (10 điểm) a/ Đọc thành tiếng các vần: âu, an, ung, om, ươm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: mái ngói, cây cau, khen thưởng, bông súng, chuối chín c/ Đọc thành tiếng các câu: Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường. - d/ Nối ô chữ cho phù hợp: cánh diều ăn thóc Gió thổi như mẹ hiền cô giáo rì rào gà con no gió e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. - bán 2/Kiểm tra viết (10 điểm) a/ Vần: ui, âu, anh, ươn, iêt b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai c/ Câu: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 15 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. - PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. - Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. - Đọc vần (2 điểm): Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm ay uôn ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt ân uôt ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương 2. - Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng 3. - Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. - Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút Bài 1. - (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống chim iến ghế đệm nóng nực cái ciềng Bài 2. - (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt. - (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp nước …ôi đĩa …ôi B. - PHẦN KIỂM TRA VIẾT (9 điểm) Thời gian 20 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3. - Chữ viết, trình bày 1 điểm Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 16 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. - Đọc thành tiếng (6đ). - Bài tập: (4đ) 1. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ. - Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng. - Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2đ) Vườn cải nhà em đi kiếm mồi Đàn sẻ ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ Con suối chảy rì rầm B. - Kiểm tra VIẾT 1/Viêt chính tả (5đ). - Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng Bộ 14 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Trang 17 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 14 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. - Kiểm tra đọc (10 điểm) A. - Đọc thành tiếng (6 điểm) B. - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng líu lo Chim hót bát ngát Lá cờ gợn sóng Mặt hồ đỏ thắm 2. - (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm. - Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm. - Kiểm tra viết (10 điểm) a. - Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết c