« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối - Đề 2


Tóm tắt Xem thử

- Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2.
- Số câu và số điểm.
- Số và phép tính:.
- Số câu .
- Câu số .
- Nhận biết được hình tứ giác..
- Số câu 1 1 1 3.
- Câu số 6 4 7.
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2.
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học Môn: Toán - Lớp....
- Trắc nghiệm (6 điểm).
- (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính .
- Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:.
- Câu 3: (1 điểm .
- Dấu cần điền vào chỗ chấm là:.
- 2 hình tứ giác B.
- 3 hình tứ giác C.
- 4 hình tứ giác D.
- 5 hình tứ giác.
- Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm..
- a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là:.
- b) Số liền sau số 85 là số:.
- Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm..
- a) Một ngày có……giờ..
- b) Một giờ bằng …..phút..
- 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II.
- Tự luận (4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính..
- Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi.
- Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi.
- Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?.
- Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?.
- Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Phần I.
- Trắc nghiệm ( 6 điểm).
- Câu 5: (1 điểm.
- Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 b) Số liền sau số 85 là số: 86.
- a) Một ngày có 24 giờ..
- b) Một giờ bằng 60 phút..
- Câu 7: (1 điểm.
- Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg.
- 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II.
- Tự luận ( 4 điểm).
- Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
- Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm).
- Số viên bi của Việt là: (0,25đ viên) (0,5đ) Đáp số: 43 viên bi (0,25đ) Câu 10: (1 điểm).
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90..
- Số nhỏ nhất có một chữ số là 9..
- Hiệu của hai số là Đáp số: 81