- Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2. - Số câu và số điểm. - Số và phép tính:. - Số câu . - Câu số . - Nhận biết được hình tứ giác.. - Số câu 1 1 1 3. - Câu số 6 4 7. - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2. - ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học Môn: Toán - Lớp.... - Trắc nghiệm (6 điểm). - (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính . - Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:. - Câu 3: (1 điểm . - Dấu cần điền vào chỗ chấm là:. - 2 hình tứ giác B. - 3 hình tứ giác C. - 4 hình tứ giác D. - 5 hình tứ giác. - Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.. - a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là:. - b) Số liền sau số 85 là số:. - Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.. - a) Một ngày có……giờ.. - b) Một giờ bằng …..phút.. - 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. - Tự luận (4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.. - Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. - Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. - Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?. - Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?. - Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Phần I. - Trắc nghiệm ( 6 điểm). - Câu 5: (1 điểm. - Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 b) Số liền sau số 85 là số: 86. - a) Một ngày có 24 giờ.. - b) Một giờ bằng 60 phút.. - Câu 7: (1 điểm. - Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg. - 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. - Tự luận ( 4 điểm). - Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm). - Số viên bi của Việt là: (0,25đ viên) (0,5đ) Đáp số: 43 viên bi (0,25đ) Câu 10: (1 điểm). - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.. - Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.. - Hiệu của hai số là Đáp số: 81