« Home « Kết quả tìm kiếm

Thi Thử ĐH lần 3 Chuyên ĐH Vinh


Tóm tắt Xem thử

- ðỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2012 Môn: VẬT LÍ ( Thời gian làm bài : 90 phút.
- Câu 3: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào ñoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r = 20 .
- Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà ñộ lớn vận tốc dao ñộng của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực ñại của phần tử M là 0,1s.
- Câu 8: Một con lắc lò xo ñặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, ñộ cứng k = 50 N m.
- Ban ñầu giữ vật m 1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, ñặt một vật nhỏ khác khối lượng.
- m = g sát vật m 1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt ñầu chuyển ñộng dọc theo phương của trục lò xo.
- Thời gian từ khi thả ñến khi vật m 2 dừng lại là:.
- Câu 10: Trong mạch dao ñộng lý tưởng có dao ñộng ñiện từ tự do với ñiện tích cực ñại của một bản tụ là q 0 và dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm là I 0 .
- Câu 11: Một khối chất phóng xạ Rañôn, sau thời gian một ngày ñêm thì số hạt nhân ban ñầu giảm ñi 18,2%.
- R 2 , ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t , (với U không ñổi, ω thay ñổi ñược).
- Câu 13: Mạch dao ñộng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L 0 và một tụ ñiện có ñiện dung C 0 khi ñó máy thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ 0 .
- ðặt vào ñoạn mạch trên ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh u = U 0 cos ω t .
- Khi R = R 0 thì thấy ñiện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau.
- Câu 15: Một sợi dây ñàn hồi AB hai ñầu cố ñịnh ñược kích thích dao ñộng với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn ñịnh với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B).
- ðể trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao ñộng của sợi dây là.
- khối lượng hạt nhân.
- cùng tần số..
- Câu 20: ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi.
- Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở thay ñổi 30% so với lúc ñầu.
- Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng.
- Nâng vật lên ñể lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng quanh vị trí cân bằng O.
- g = m s Tính từ lúc thả vật, thời gian vật ñi ñược quãng ñường 27,5 cm là.
- Câu 25: Khi nói về dao ñộng cưỡng bức, phát biểu nào sau ñây sai:.
- Biên ñộ dao ñộng phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
- Tần số ngoại lực tăng thì biên ñộ dao ñộng tăng..
- Tần số dao ñộng bằng tần số của ngoại lực.
- Dao ñộng theo quy luật hàm sin của thời gian..
- Câu 26: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T thì pha của dao ñộng.
- không ñổi theo thời gian.
- biến thiên ñiều hòa theo thời gian..
- tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
- là hàm bậc hai của thời gian..
- bằng ñộng năng của hạt nhân con.
- nhỏ hơn ñộng năng của hạt nhân con..
- lớn hơn ñộng năng của hạt nhân con..
- Câu 28: Hai con lắc lò xo treo thẳng ñứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m.
- Tại thời ñiểm ban ñầu ñưa các vật về vị trí ñể lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao ñộng ñiều hòa.
- Biết tỉ số cơ năng dao ñộng của hai con lắc bằng 4.
- Tỉ số ñộ cứng của hai lò xo là:.
- tần số.
- bước sóng.
- tốc ñộ.
- năng lượng..
- Câu 31: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ góc α = 0 0,1rad tại nơi có g = 10m/s 2 .
- Khoảng thời gian ngắn nhất sau ñó ñiểm M hạ xuống thấp nhất là.
- Câu 35: ðặt ñiện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (với U 0 , ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC, trong ñó cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi.
- P = P ñộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu mạch ñiện với cường ñộ dòng ñiện trong mạch tương ứng ϕ ϕ 1 , 2 với.
- l = m khi bắt ñầu bay thì ñồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao ñộng nhỏ.
- ðến khi ñạt ñộ cao h = 1500 m thì con lắc ñã thực hiện ñược số dao ñộng là:.
- 1,8.10 5 km/s.
- 2,4.10 5 km/s.
- 5,0.10 5 m/s.
- 5,0.10 8 m/s.
- ðiều chỉnh ñiện dung sao cho ñiện áp hiệu dụng của tụ ñạt giá trị cực ñại, khi ñó ñiện áp hiệu dụng trên R là 75 V.
- Khi ñiện áp tức thời hai ñầu mạch là 75 6 V thì ñiện áp tức thời của ñoạn mạch RL là 25 6 .
- V ðiện áp hiệu dụng của ñoạn mạch là.
- Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 16 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao ñộng theo phương trình 5 os(30.
- Câu 41: Hai vật A và B dán liền nhau m B = 2 m A = 200 , g treo vào một lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m.
- Nâng hai vật lên ñến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30 cm thì thả nhẹ.
- Hai vật dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng, ñến vị trí lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra.
- Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau ñó là.
- Câu 43: Mạch dao ñộng LC ñang thực hiện dao ñộng ñiện từ tự do với chu kỳ T.
- Tại thời ñiểm nào ñó dòng ñiện trong mạch có cường ñộ 8 ( π mA ) và ñang tăng, sau ñó khoảng thời gian 3 / 4 T thì ñiện tích trên bản tụ có ñộ lớn 2.10 − 9 C .
- Chu kỳ dao ñộng ñiện từ của mạch bằng.
- ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch u = 150 2 os100 t (V).
- π mF ) thì ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây khi ñó là:.
- Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao ñộng theo phương trình u A = u B = 4 os(10 ) c π t mm .
- ðiện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường..
- ðặt vào ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t V.
- thì ñiện áp hiệu dụng của ñoạn mạch RC gấp 3 lần ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây.
- Hệ số công suất của ñoạn mạch là.
- Câu 52: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với chu kỳ T = 2π (s), vật có khối lượng m.
- Khi lò xo có ñộ dài cực ñại và vật có gia tốc – 2 (cm/s 2 ) thì một vật có khối lượng m 0 (m = 2m 0 ) chuyển ñộng với tốc ñộ 3 3 cm s / dọc theo trục của lò xo ñến va chạm ñàn hồi xuyên tâm với vật m, có hướng làm lò xo nén lại.
- 2,19.10 6 m s.
- 2,19.10 5 m s.
- 4,17.10 6 m s.
- 4,17.10 5 m s.
- ðáp án C..
- ðáp án C.
- ðáp án B..
- ðáp án: D.
- λ = 72cm, MB = 12cm ⇒ khoảng thời gian sóng ñi ñược 24cm, hay 1/3 λ là 1/3T = 0,1s ⇒ T = 0,3s và vận tốc truyền sóng v = λ /T cm/s.
- ðáp án D..
- ðáp án B.
- Vật m 2 sẽ rời khỏi m 1 khi chúng ñi qua vị trí mà lò xo không biến dạng(1/4 chu kỳ = π / 20 ( s.
- Vậy thời gian cần tìm t = ¼T + v/a = 2,06s.
- ðáp án D.
- ðáp án A..
- Vật ñi ñược phải mất thời gian t = (1 +1/3)T = s 15.
- ðáp án B Câu 32.
- 1 .Khoảng thời gian ngắn nhất t T s 60.
- ðáp án.
- Thời gian dao ñộng = 2 = 10.
- ðáp án A.
- ðiều chỉnh ñiện dung ñể U C ñạt cực ñại thì ñiện áp u LR vuông pha với u nên ta có 1.
- Biên ñộ của dao ñộng tổng hợp A.
- ðiểm không dao ñộng có.
- Chiều dài ngắn nhất của lò xo l min = l 0.
- l max − 2 A = 22 cm .ðáp án D..
- ðáp án A Câu 49