You are on page 1of 16

KHÓA HỌC ONLINE


 LỚP 1-2-3
 LỚP 4
 LỚP 5
 LỚP 6
 LỚP 7
 LỚP 8
 LỚP 9
 LỚP 10
 LỚP 11
 LỚP 12
 IT

 Bộ đề thi Toán lớp 6


 Mục lục Đề thi các môn học lớp 6
 Mục lục Bộ đề thi Toán 6
 Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)
 Bộ Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)
 Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)
 Bộ Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)
 Top 4 Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án
 Top 5 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 có đáp án
 Top 4 Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 2 có đáp án
 Top 5 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 có đáp án
 Top 24 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 có đáp án
 Top 7 Đề kiểm tra Toán lớp 6 Chương 1 Số học có đáp án
 Top 6 Đề kiểm tra Toán lớp 6 Chương 2 Số học có đáp án
 Top 6 Đề kiểm tra Toán lớp 6 Chương 1 Hình học có đáp án
 Top 17 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 có đáp án
 Top 6 Đề kiểm tra Toán lớp 6 Chương 3 Số học có đáp án
 Top 6 Đề kiểm tra Toán lớp 6 Chương 2 Hình học có đáp án
 Đề kiểm tra học sinh giỏi Toán 6
 Top 11 Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 6 có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 3)
 Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Trang trước

Trang sau

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 3)


Đề thi Giữa kì 1 - Năm học ....

Môn Toán lớp 6

Thời gian làm bài: 90 phút

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:

A. {0; 1; 2; 3; 4}

B. {1; 2; 3; 4}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. {1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:

A. 28 B. 29 C. 30 D. 31

Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang
có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 4. Trong các số 142; 255; 197; 210. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 142 B. 255 C. 210 D. 197

Câu 5. Phép tính đúng là:

A. 20190 = 0 B. x2.x = x3 C. 25:22 = 27 D. 1000 = 103

Câu 6. Với x = 2, y = 3 thì x2y2 có giá trị là:

A. 36 B. 27 C. 72 D. 108

Câu 7. Cho hình vẽ:

Chọn khẳng định đúng trong các câu sau:

A. A ∈ a, B ∉ b

B. A ∈ a, B ∈ b

C. A ∉ a, B ∉ b

D. A ∉ a, B ∈ b

Câu 8. Số La Mã XIV có giá trị là:

A. 17 B. 16 C. 15 D. 14

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 146+121+54+379

b) 43.16+29.57+13.43+57
c) 56:54+32-20190

d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}

Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên , biết:

a) x + 25 = 70

b) x - 280:35 = 5.54

c) 390:(5x-5)=39

d) 6x3 - 8 = 40

Câu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng mn, lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A
không thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.

a) Kể tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O.

b) Hai tia OA và AC có trùng nhau không? Vì sao?

Câu 4 (2 điểm): Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, hai điểm B và
C thuộc tia Oy (điểm C nằm giữa điểm O và điểm B)

a) Hai tia CB và BC có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Kể tên tia trùng với tia .

b) Trong ba điểm A, O, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

c) Cho OA = 2cm, AC = 4cm, OB = 5cm. Tính độ dài CB.

Câu 5 (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50

Đáp án và Hướng dẫn làm bài


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là: 1; 2; 3; 4; 5

Vậy tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là: {1; 2; 3; 4; 5}
Chọn D.

Câu 2:

Số phần tử của tập hợp A là: (2020 - 1991):1 + 1 = 30(phần tử)

Chọn C.

Câu 3:

Mỗi toa có số chỗ ngồi là: 4.10 = 40 (chỗ ngồi)

Để chở 512 hành khách cần số toa là: 512:40 = 12 (toa) và dư 32 hành khách.

32 hành khách được xếp vào 1 toa nữa.

Vậy cần tất cả 12+1=13 toa để chở hết hành khách.

Chọn B.

Câu 4:

+) Vì 142 có chữ số tận cùng là 2 nên 142 chỉ chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.

+) Vì 225 có chữ số tận cùng là 5 nên 255 chỉ chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.

+) Vì 210 có chữ số tận cùng là 0 nên 210 chia hết cho cả 5 và 2.

+) Vì 197 có chữ số tận cùng là 7 nên 197 không chia hết cho cả 5 và 2.

Chọn D.

Câu 5:

Ta có:

+) 20190 = 1 => Đáp án A sai.

+) x2.x = x2+1 = x3 => Đáp án B đúng.

+) 25:22 = 25-2 = 23 => Đáp án C sai.

+) 10000 = 104 => Đáp án D sai.


Chọn B.

Câu 6:

Thay x = 2, y = 3 vào biểu thức x2y2 ta được:

x2y2 = 22.32 = 4.9 = 36

Chọn A.

Câu 7:

Vì A nằm trên đường thẳng a nên A ∈ a.

Vì B không nằm trên đường thẳng b nên B ∉ b.

Vậy A ∈ a, B ∉ b.

Chọn B.

Câu 8:

Số La Mã XIV có giá trị là 14.

Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a)

146 + 121 + 54 + 379

= (146 + 54) + (121 + 379)

= 200 + 500

= 700

b)

43.16 + 29.57 + 13.43 + 57


= (43.16 + 13.43) + 29.57 + 57

= 43.(16+13) + 29.57 + 57

= 43.29 + 29.57 + 57

= 29.(43 + 57) + 57

= 29.100 + 57

= 2957

c)

56:54+32-20190

= 52 + 9 - 1

= 34 - 1

= 33

d)

100:{250:[450-(4.53 - 22.25)]}

= 100:{250:[450-(500 - 100)]}

= 100:[250:(450 - 400)]

= 100:(250:50)

= 100:5

= 20

Câu 2:

a)

x + 25 = 70

x = 70 - 25
x = 45

Vậy x = 45.

b)

x - 280:35 = 5.54

x - 8 = 270

x = 278

Vậy x = 278.

c)

390:(5x - 5) = 39

5x - 5 = 10

5x = 15

x=3

Vậy x = 3.

d)

6x3 - 8 = 40

6x3 = 48

x3 = 8

x=2

Vậy x = 2.

Câu 3:
a) Các tia đối nhau gốc O là: Om và On

Các tia trùng nhau gốc O là: OA và OC.

b) Hai tia OA và AC không phải là hai tia trùng nhau vì hai tia này không chung gốc.

Câu 4:

Ta có: 7x + 12y = 50

Vì 122 = 144 > 50 suy ra y < 2.

Vì y là số tự nhiên nên y ∈ {0; 1}.

+) Với y = 0 ta có: 7x + 120 = 50 => 7x = 49 => x = 2 (thỏa mãn)

+) Với y = 1 ta có: 7x + 121 = 50 => 7x = 38 => Không có giá trị nào của thỏa mãn.

Vậy (x, y) = (2; 0).

Tham khảo các Đề thi môn Toán lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 1)


 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 2)
 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 4)
Mục lục Đề thi Toán 6 theo chương và học kì:
 Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

 Chương 2: Số nguyên

 Chương 1: Đoạn thẳng

 Đề thi Toán 6 Học kì 1

 Chương 3: Phân số

 Chương 2: Góc

 Đề thi Toán 6 Học kì 2

 Đề thi học sinh giỏi toán 6

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ


TRỢ DỊCH COVID
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 6 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy
đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85


Tiếng Anh lớp 6 - cô Tuyết Nhung





4.5 (243)

799,000ĐS

399,000 VNĐ
Toán 6 - Cô Diệu Linh





4.5 (243)

799,000Đ

399,000 VNĐ
Văn 6 - Cô Ngọc Anh





4.5 (243)

799,000Đ

399,000 VNĐ

XEM TẤT CẢ

Loạt bài Đề thi Toán 6 | Đề thi 15 phút, 45 phút, 1 tiết, học kì 1, học kì 2 Toán 6 có
đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 6 Tập 1 và Tập 2 gồm
đầy đủ 2 phần: Số học và Hình học giúp bạn giành điểm cao trong các bài kiểm tra Toán
lớp 6 hơn.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy
bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước
Trang sau

Các loạt bài lớp 6 khác

 Soạn Văn 6

 Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)

 Soạn Văn 6 (siêu ngắn)

 Văn mẫu lớp 6

 Giải vở bài tập Ngữ văn 6

 Giải bài tập Toán 6

 Giải SBT Toán 6

 Giải bài tập Vật lý 6

 Giải SBT Vật Lí 6

 Giải bài tập Sinh học 6

 Giải bài tập Sinh 6 (ngắn nhất)

 Giải vở bài tập Sinh học 6

 Bài tập trắc nghiệm Sinh học 6

 Giải bài tập Địa Lí 6

 Giải bài tập Địa Lí 6 (ngắn nhất)

 Giải sách bài tập Địa Lí 6

 Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 6

 Giải bài tập Tiếng anh 6

 Giải SBT Tiếng Anh 6

 Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm


 Giải SBT Tiếng Anh 6 mới

 Giải bài tập Lịch sử 6

 Giải bài tập Lịch sử 6 (ngắn nhất)

 Giải vở bài tập Lịch sử 6

 Giải tập bản đồ Lịch sử 6

 Giải bài tập GDCD 6

 Giải bài tập GDCD 6 (ngắn nhất)

 Giải sách bài tập GDCD 6

 Giải bài tập tình huống GDCD 6

 Giải BT Tin học 6

 Giải BT Công nghệ 6


s

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85


Email: vietjackteam@gmail.com

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK


Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành
phố Hà Nội.



2015 © All Rights Reserved.

close

You might also like