BÀI KI M TRA TH C HÀNH TR C
NGHI M L P LU N TOÀN C U
© COPYRIGHT 2008
PROCTER & GAMBLE
CINCINNATI, OH 45202
U.S.A.
L U Ý:
Gi b n quy n. Nghiêm c m sao chép b t kỳ ph n nào c a
tài li u này d i b t kỳ hình th c hay ph ơng ti n nào mà không có văn b n đồng ý cho phép.
2
KHÁI QUÁT V BÀI KI M TRA TH C HÀNH
M C ĐÍCH
Bài ki m tra th c hành này giúp các b n hi u rõ quy t c tr l i Bài Tr c Nghi m L p Lu n bằng cách cung c p cho các
b n:
•
•
•
•
Nh
Nh
Th
Th
ng h ng d n chuẩn xác mà các b n s nh n đ ợc khi làm Bài Tr c Nghi m L p Lu n th c s
ng l i khuyên và chi n l ợc có th giúp b n khi tr l i Bài Tr c Nghi m L p Lu n th c s
c hành v i các câu h i t ơng t nh câu h i trong Bài Tr c Nghi m L p Lu n th c s
c hành theo đi u ki n th i h n c a Bài Tr c Nghi m L p Lu n th c s
H
NG D N CHO BÀI TR C NGHI M L P LU N
hai trang k ti p, các b n s th y nh ng h ng d n chuẩn xác mà mình đã nh n đ ợc khi làm Bài Tr c Nghi m L p
Lu n th c s . Chúng tôi cung c p nh ng h ng d n này đ các b n có th hi u rõ chúng tôi mong muốn đi u gì từ các
b n khi làm Bài Tr c Nghi m L p Lu n th c s .
Xin xem kỹ nh ng h ng d n này, th nh tho ng chúng tôi s cung c p cho các b n b h
câu h i m u đ tr l i theo đi u ki n th i h n.
TI P THEO
ng d n t ơng t cùng v i các
TRANG SAU
3
L IM
Đ U
Ph ơng pháp tuy n ch n nhân viên c a Procter & Gamble đ ợc xây d ng d a trên cách đánh giá toàn b các y u tố cốt
lõi quan tr ng cho s thành công trong công vi c c a nhân viên. Công ty dùng các tiêu chuẩn đ ợc định rõ đ đánh giá
từng ng viên, và cho mỗi ng viên có cơ h i nh nhau đ th hi n kh năng c a h . Các quy t định tuy n dụng c a
công ty d a trên nhi u nguồn thông tin, bao gồm sơ y u lý lịch, đơn xin vi c, bài tr c nghi m và ph ng v n. Chúng tôi
th y ph ơng pháp này cho k t qu công bằng hơn, quy t định vi c làm sáng suốt hơn so v i các ph ơng pháp khác.
Th t khó đánh giá vài y u tố tiên đoán s thành công, thí dụ nh kỹ năng l p lu n, từ sơ y u lý lịch, đơn xin vi c, hoặc
ph ng v n đơn thu n. Do đó, chúng tôi dùng bài tr c nghi m tiêu chuẩn này mà đã đ ợc phát tri n và thẩm định bằng
cách so sánh kỹ năng l p lu n c a nhân viên Procter & Gamble liên quan đ n s thành công trong vi c đáp ng các yêu
c u trong công vi c c a h đ đánh giá các kỹ năng l p lu n. Đi m c a ng viên trong bài tr c nghi m này tr thành m t
trong nh ng y u tố đ ợc cân nh c khi quy t định xem có tuy n dụng h hay không.
Đ CK H
NG D N K TI P -- TR
C KHI TI P T C
NGÔN NG
Bài tr c nghi m này đ ợc trình bày bằng nhi u ngôn ng .
Các b n nên hoàn t t bài tr c nghi m này bằng ngôn ng thông th o nh t c a mình.
N u có th sử dụng ngôn ng khác thông th o hơn ngôn ng trong bài tr c nghi m đ ợc phát, thì PH I BÁO NGAY
CHO CHÚNG TÔI BI T, TR
C KHI CÁC B N B T Đ U TR L I CÁC CÂU H I TR C NGHI M TH C S . Khi đó,
chúng tôi s cố g ng cung c p bài tr c nghi m dùng ngôn ng thông th o nh t c a các b n.
VI C THU X P CHO NG
I TÀN T T
N u c n đ ợc trợ giúp đặc bi t hoặc thay đổi th th c tr c nghi m tiêu chuẩn đ k t qu c a bài tr c nghi m này ph n
ánh đúng kh năng l p lu n c a mình, b n PH I BÁO NGAY CHO CHÚNG TÔI BI T, TR
C KHI CÁC B N B T Đ U
TR L I CÁC CÂU H I TR C NGHI M TH C S . Xin cho bi t hình th c trợ giúp hoặc thay đổi đặc bi t mà các b n
th y c n thi t.
TI P THEO
4
TRANG SAU
H
NG D N CÁCH HOÀN T T BÀI TR C NGHI M L P LU N
KHÁI QUÁT V BÀI TR C NGHI M
Th i gian làm bài là 65 phút và bài tr c nghi m này có 40 câu h i có nhi u l a ch n
Bài tr c nghi m này có ba ph n. Mỗi ph n gồm có b h
số, (2) L p lu n lôgic, hoặc (3) L p lu n bằng hình.
Đ i v i mỗi Ph n, c n đ c k H
ng d n riêng bi t và lo i câu h i khác nhau: (1) L p lu n bằng
ng D n cho Ph n đó tr
M t số câu h i đòi h i các phép tính khá đơn gi n.
c khi b t đ u tr l i các câu h i.
ng viên s đ ợc phát máy tính và gi y nháp cho mục đích này.
Mỗi câu h i có nhi u l a ch n s có 4 hay 5 l a ch n tr l i. Ch m t trong các l a ch n này tr l i đúng cho câu h i Thí
dụ:
CÂU H I M U:
1. M t chi c xe t i ch y v i v n tốc 80 kilômét m t gi . V y trong 30 phút xe này ch y đ ợc quãng đ
nhiêu?
A.
B.
C.
D.
E.
ng là bao
15 kilômét
30 kilômét
40 kilômét
80 kilômét
Không có trong các câu tr l i trên
GI I THÍCH:
Vì 30 phút là nửa (½) gi , và xe t i ch y v i v n tốc 80 kilômét m t gi , nên quãng đ
kilômét x ½ gi = 40 kilômét). L a ch n đúng là C.
ĐÁNH D U VÀO T
ng ch y đ ợc là 40 kilômét (80
TR L I
Các b n có th đánh d u vào quy n đ bài này. Các b n cũng có th dùng gi y nháp đ ợc c p đ làm các phép tính.
Sau khi đã ch n câu tr l i đúng, CÁC B N PH I ĐÁNH D U CÂU TR L I ĐÓ VÀO T
TR L I RIÊNG.
Đối v i mỗi câu h i, ch đánh d u m t l a ch n mà các b n cho là câu tr l i đúng cho câu h i. Trong thí dụ bên trên, l a
ch n đúng là C. L a ch n đúng c n ph i đ ợc đánh d u nh sau:
1.
࿆
࿇
C
࿉
࿊
Tr c khi đánh d u l a ch n vào t tr l i, các b n c n ph i xem kỹ số câu h i trong quy n đ bài rồi tìm số câu h i
giống nh v y trong t tr l i.
CÁCH CH M ĐI M BÀI TR C NGHI M L P LU N
Đi m cho bài tr c nghi m này s d a vào số câu h i mà các b n tr l i đúng. Không có trừ đi m cho câu tr l i sai.
Các b n nên suy xét kỹ khi tr l i các câu h i tr c nghi m, nh ng đừng m t quá nhi u th i gian cho b t c câu h i hay
ph n nào trong bài tr c nghi m. N u gặp câu h i khó, các b n nên chuy n qua các câu h i k ti p rồi m i tr l i câu h i
khó này sau đó. Các b n nên cố g ng tr l i h t m i câu h i ngay c khi không ch c là mình tr l i đúng. N u các b n
thay đổi câu tr l i, nh là ph i xóa hoàn toàn nơi đánh d u tr c đó.
Các b n có 65 phút đ hoàn t t bài tr c nghi m này. Các b n nên làm bài càng nhanh và chính xác càng tốt.
TI P THEO
TRANG SAU
5
L I KHUYÊN V CÁCH HOÀN T T BÀI TR C NGHI M L P LU N
Cu c nghiên c u g n đây cho th y nh ng cách làm bài sau đây có th đ t đ ợc đi m cao hơn trong Bài Tr c Nghi m
L p Lu n. Nh ng cách làm bài này bao gồm vài đi u các b n nên và không nên th c hi n.
Nh ng cách làm bài mà các b n NÊN TH C HI N đ đ t đ
•
•
•
•
c đi m cao trong bài Tr c Nghi m L p Lu n:
Làm bài càng nhanh càng tốt v i s t tin hợp lý v đ chính xác: đừng đ m t th i gian cho câu h i mà quý vị
không hi u.
Lo i trừ và không c n suy xét các câu tr l i mà quý vị bi t là sai và ch n trong số các câu tr l i còn l i.
Đánh d u câu tr l i cho m i câu h i, ngay c khi quý vị ph i đoán mò – không có trừ đi m cho câu tr l i sai.
Dùng th i gian còn l i sau khi các b n hoàn t t bài tr c nghi m đ ki m tra l i câu tr l i c a mình.
Nh ng cách làm bài mà các b n KHÔNG NÊN TH C HI N đ đ t đ
Lu n:
•
•
•
Không nên đ c ch m và kỹ toàn b bài tr c nghi m tr c khi các b n b t đ u làm bài.
Không nên m t th i gian đ ki m tra l i câu h i mà các b n đã tr l i rồi cho đ n khi tr l i xong m i câu h i.
Không nên m t th i gian đ tìm câu tr l i không ph i là m t trong năm l a ch n tr l i.
TI P THEO
6
c đi m cao trong bài Tr c Nghi m L p
TRANG SAU
H
NG D N CÁCH HOÀN T T BÀI KI M TRA TH C HÀNH L P LU N
KHÁI QUÁT V BÀI KI M TRA TH C HÀNH
Th i h n cho bài ki m tra th c hành này là 30 phút và bài ki m tra này gồm có 19 câu h i có nhi u l a ch n.
Bài tr c nghi m này có ba ph n. Mỗi ph n gồm có b h
số, (2) L p lu n lôgic, hoặc (3) L p lu n bằng hình.
Đ i v i mỗi Ph n, c n đ c k H
ng d n riêng bi t và lo i câu h i khác nhau: (1) L p lu n bằng
ng D n cho Ph n đó tr
M t số câu h i đòi h i các phép tính khá đơn gi n.
c khi b t đ u tr l i các câu h i.
ng viên s đ ợc phát máy tính và gi y nháp cho mục đích này.
Mỗi câu h i có nhi u l a ch n s có 4 hay 5 l a ch n tr l i. Ch m t trong các l a ch n này tr l i đúng cho câu h i Thí
dụ:
CÂU H I M U:
1. M t chi c xe t i ch y v i v n tốc 80 kilômét m t gi . V y trong 30 phút xe này ch y đ ợc quãng đ
nhiêu?
A.
B.
C.
D.
E.
ng là bao
15 kilômét
30 kilômét
40 kilômét
80 kilômét
Không có trong các câu tr l i trên
GI I THÍCH:
Vì 30 phút là nửa (½) gi , và xe t i ch y v i v n tốc 80 kilômét m t gi , nên quãng đ
kilômét x ½ gi = 40 kilômét). L a ch n đúng là C.
ĐÁNH D U VÀO T
ng ch y đ ợc là 40 kilômét (80
TR L I
Các b n có th đánh d u vào quy n đ bài này. Các b n cũng có th dùng gi y nháp đ ợc c p đ làm các phép tính.
Sau khi đã ch n câu tr l i đúng, CÁC B N PH I ĐÁNH D U CÂU TR L I ĐÓ VÀO T
TR L I RIÊNG.
Đối v i mỗi câu h i, ch đánh d u m t l a ch n mà các b n cho là câu tr l i đúng cho câu h i. Trong thí dụ bên trên, l a
ch n đúng là C. L a ch n đúng c n ph i đ ợc đánh d u nh sau:
1.
࿆
࿇
C
࿉
࿊
Tr c khi đánh d u l a ch n vào t tr l i, các b n c n ph i xem kỹ số câu h i trong quy n đ bài rồi tìm số câu h i
giống nh v y trong t tr l i.
CÁCH CH M ĐI M BÀI TR C NGHI M L P LU N
Đi m cho bài tr c nghi m này s d a vào số câu h i mà các b n tr l i đúng. Không có trừ đi m cho câu tr l i sai.
Các b n nên suy xét kỹ khi tr l i các câu h i tr c nghi m, nh ng đừng m t quá nhi u th i gian cho b t c câu h i hay
ph n nào trong bài tr c nghi m. N u gặp câu h i khó, các b n nên chuy n qua các câu h i k ti p rồi m i tr l i câu h i
khó này sau đó. Các b n nên cố g ng tr l i h t m i câu h i ngay c khi không ch c là mình tr l i đúng. N u các b n
thay đổi câu tr l i, nh là ph i xóa hoàn toàn nơi đánh d u tr c đó.
Các b n có 30 phút đ hoàn t t bài ki m tra th c hành này. Các b n nên làm bài càng nhanh và chính xác càng tốt.
Một khi các bạn đã sẵn sàng, ghi th i gian b t đầu và k t thúc vào t trả l i của mình rồi b t đầu làm
bài.
7
PH N 1
H
NG D N CHO L P LU N B NG S
Các câu h i sau đây đ ợc thi t k đ đánh giá kh năng dùng thông tin bằng số đ gi i quy t nh ng v n đ liên quan
đ n kinh doanh ph c t p c a các b n. Mỗi câu h i s đ a ra m t mô t ng n g n v m t tình huống th c t cho các b n.
V n dụng thông tin đ ợc cho đ xác định l a ch n nào trong năm (5) l a ch n đ ợc nêu là câu tr l i đúng.
CÂU H I M U:
1. M t cái máy s n xu t 100 đơn vị s n phẩm trong m t phút. N u c 24 đơn vị s n phẩm đ ợc đóng gói thành m t
thùng, v y máy này s n xu t đ ợc bao nhiêu thùng s n phẩm trong m t gi ?
A.
B.
C.
D.
E.
125
250
500
2,500
6,000
GI I THÍCH:
N u mỗi phút s n xu t đ ợc 100 đơn vị, thì mỗi gi s n xu t đ ợc 100 đơn vị x 60 phút = 6,000 đơn vị. 6,000 đơn vị
trong m t gi / 24 đơn vị m t thùng = 250 thùng trong m t gi . Câu tr l i đúng là B.
TI P THEO
8
TRANG SAU
1.
Hai xe t i tr i qua chuy n hành trình dài 1,680 kilomét
(km). Xe t i th nh t tiêu tốn trung bình 14 km m t lít
nhiên li u cho chuy n hành trình, và xe th hai tiêu
tốn trung bình 12 km m t lít. V y xe th hai dùng
nhi u hơn xe th nh t bao nhiêu lít nhiên li u?
A.
B.
C.
D.
E.
2.
3.
Tàu ch hàng ch y v i v n tốc trung bình 25 kilomét m t
gi đi từ c ng A đ n c ng B cách 500 kilomét. Trong
chuy n hành trình tr v từ c ng B đ n c ng A theo
cùng m t l trình, tàu này ch y v i v n tốc trung bình
15 kilomét m t gi . V y th i gian h i hành chênh l ch
gi a hai chuy n hành trình kho ng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
E.
6.
36 kilogam
54 kilogam
121 kilogam
160 kilogam
216 kilogam
2 giây
9 giây
38 giây
45 giây
510 giây
7.
12.5 gi
13.3 gi
26.7 gi
33.3 gi
53.3 gi
M t cuốn sách cửa hi n địa ph ơng có giá $20 cho
sách bìa c ng hoặc $10 cho sách bìa m m. Cũng có th
đặt cuốn sách này từ dịch vụ đặt mua qua b u đi n v i
m c gi m giá 30%, c ng thêm $1 b u phí và ti n g i
hàng. V y số ti n ph i tr thêm đ mua sách bìa c ng
qua b u đi n nhi u hơn so v i mua sách bìa m m t i
ti m địa ph ơng là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
E.
Thang máy c a cao ốc văn phòng có th đi đ n t t c
các t ng. N u mỗi t ng cao 5 mét và thang máy di
chuy n v i v n tốc 7,5 mét m t giây, v y th i gian
thang máy di chuy n từ t ng tr t đ n t ng sáu m ơi
tám m t kho ng bao lâu?
A.
B.
C.
D.
E.
4.
10
20
30
40
Không th tr l i từ thông tin đã cho.
Tr n nhà hình ch nh t c a nhà kho có kích th c 12
mét x 18 mét, và đ ợc lợp ngói cách âm hình vuông
có c nh dài m t mét. Mỗi mi ng ngói cân nặng m t
ph n t kilogam. V y tổng tr ng l ợng ngói c n thi t
đ lợp tr n nhà là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
E.
5.
$6
$10
$3
$4
$5
Trong tháng Giêng, tổng số nhân viên c a nhà máy bị
gi m b t 8%. Trong tháng B y, do nhu c u v s n phẩm
c a nhà máy tăng lên nên tổng số nhân viên đ ợc tăng
thêm 8%. Tổng số nhân viên c a nhà máy trong tháng
Giêng, tr c khi bị gi m b t, là 326. V y tổng số nhân
viên c a nhà máy sau khi số nhân viên đ ợc tăng thêm
trong tháng B y là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
E.
307 nhân viên
318 nhân viên
324 nhân viên
326 nhân viên
343 nhân viên
Năm 2001, m t công ty bán đ ợc 730.000 đơn vị s n
phẩm. L ợng hàng bán đ ợc trong năm 2001 bằng
50% l ợng hàng bán đ ợc trong năm 2004. V y
l ợng hàng bán đ ợc mỗi ngày trong 365 ngày c a
năm 2004 là bao nhiêu đơn vị?
A.
B.
C.
D.
E.
5,000 đơn vị
4,000 đơn vị
2,000 đơn vị
1,100 đơn vị
1,000 đơn vị
TI P THEO
TRANG SAU
9
PH N 2
H
NG D N CHO L P LU N LÔGIC
Các câu h i sau đây đ ợc thi t k đ đánh giá kh năng t duy lôgic c a các b n. Trong mỗi câu h i, các b n s đ ợc
cho bi t m t đo n thông tin và bốn (4) l a ch n tr l i.
Đ tr l i mỗi câu h i, c n đ c kỹ toàn b thông tin trong đo n văn. Sau đó các b n đ ợc yêu c u ch n m t l a ch n
t ơng ng v i:
1. Phát bi u h p lý nh t mà có th đ ợc k t lu n m t cách lôgic từ thông tin đ ợc cho trong đo n văn, hoặc
2. Phát bi u không có căn cứ nh t mà không th đ ợc k t lu n m t cách lôgic từ thông tin đ ợc cho trong đo n
văn.
Đ tìm câu tr l i đúng, đi u c n thi t là các b n CH sử dụng thông tin đ ợc cho trong đo n văn.
TI P THEO
10
TRANG SAU
8.
Mua hàng có th nh h ng đáng k đ n tổng lợi nhu n c a m t tổ ch c. Tuy nhiên, s thành công c a ho t đ ng mua
hàng còn tùy thu c vào nhân viên mua hàng gi i và ng i qu n lý mua hàng sử dụng ph ơng pháp mua hàng có h
thống và th c thi các ti n b kỹ thu t. N u lợi nhu n c a m t tổ ch c đang bị lâm vào c nh nguy hi m, thì tính hi u qu
và kỹ năng c a b ph n mua hàng có th quy t định li u tổ ch c ho t đ ng có l i hoặc bị lỗ. Do v y, b ph n mua hàng
có trách nhi m r t l n đối v i lợi nhu n c a m t tổ ch c, và, mỗi khi tổ ch c nỗ l c ki m l i, thì h ph i h t s c cố g ng
đ tuy n dụng nh ng nhân viên mua hàng có năng l c và trình đ chuyên môn cũng nh viên qu n lý mua hàng khôn
khéo, am hi u.
Từ thông tin đ
c cho bên trên, có th k t lu n m t cách lôgic r ng:
A. N u lợi nhu n c a m t tổ ch c không lâm vào c nh nguy hi m thì năng l c c a b ph n mua hàng không quy t định
li u tổ ch c ho t đ ng có l i hoặc bị lỗ.
B. Có ít nh t vài ho t đ ng mua hàng s không chịu trách nhi m đối v i lợi nhu n đáng k c a tổ ch c.
C. Ho t đ ng không thu c lãnh v c mua hàng s không có trách nhi m đáng k đối v i lợi nhu n c a tổ ch c.
D. M t tổ ch c mà lợi nhu n đang lâm vào c nh nguy hi m có th phụ thu c vào hi u qu và kỹ năng c a ho t đ ng
mua hàng đ quy t định li u tổ ch c ho t đ ng có l i hoặc bị lỗ.
9.
Có ba ho t đ ng tr ng tâm c a tổ ch c cho mỗi đ án phát tri n s n phẩm: ti p thị, thi t k , và s n xu t. Ho t đ ng ti p
thị gồm có giao ti p gi a tổ ch c v i khách hàng, bao gồm định giá mong muốn và giám sát ho t đ ng tung và qu ng
cáo s n phẩm m i. Ho t đ ng thi t k s n định hình d ng c a s n phẩm. Đi u này bao gồm thi t k kỹ thu t, thí dụ
nh v n đ cơ khí và đi n, cũng nh thi t k công ngh , k c nh ng v n đ chung c a tính thẩm mỹ và ng i sử dụng.
Ho t đ ng s n xu t có trách nhi m thi t k và v n hành h thống s n xu t s n phẩm. Ho t đ ng này bao gồm mua
hàng, phân phối, và l p ráp.
Từ thông tin đ
c cho bên trên, có th k t lu n m t cách lôgic r ng:
A. Ho t đ ng c a tổ ch c quy t định hình d ng c a s n phẩm khi và ch khi ho t đ ng này gi i quy t đ ợc các v n đ
cơ khí và đi n.
B. Có nhi u đ án phát tri n s n phẩm mà trong đó hình d ng c a s n phẩm không c n ph i n định tr
mong muốn đ ợc đ a ra.
c khi giá
C. Mỗi khi tổ ch c n định hình d ng c a s n phẩm đang phát tri n, thì h đang th c hi n ch c năng thi t k .
D. Có ít nh t vài đ án phát tri n s n phẩm mà trong đó ho t đ ng ti p thị không ho ch định giá mong muốn hoặc tung
và qu ng cáo s n phẩm.
10.
Khi qu n lý giám sát nhân viên, thì h có vài quy n h n riêng bi t dành cho ch c vụ qu n lý. M t trong các quy n này là
có thẩm quy n. Qu n lý có thẩm quy n ra l nh cho thu c c p. Thẩm quy n này liên quan đ n ch c vụ ch không có liên
quan đ n tính cách cá nhân c a ng i qu n lý. Khi ch c vụ có thẩm quy n bị b trống, thì ng i nào r i kh i ch c vụ
này s không còn thẩm quy n n a. Thẩm quy n v n gi nguyên v i ch c vụ và ng i qu n lý m i.
Từ thông tin đ
c cho bên trên, có th k t lu n m t cách lôgic r ng:
A. Có nhi u tr
ng hợp riêng mà trong đó thẩm quy n phụ thu c đáng k vào tính cách cá nhân c a ng
i qu n lý.
B. T t c các nhà qu n lý giám sát nhân viên đ u có thẩm quy n.
C. N u cá nhân không còn thẩm quy n n a, thì h vừa m i r i kh i ch c vụ qu n lý liên quan đ n vi c giám sát nhân
viên.
D. M t cá nhân có thẩm quy n th
ng không gi ch c vụ qu n lý phụ trách vi c giám sát nhân viên.
TI P THEO
TRANG SAU
11
11.
Đ cho m t tổ ch c ti p tục tồn t i, thì nó ph i đáp ng mong muốn c a nhi u nhóm ng i có quy n lợi khác nhau. Đi n
hình nh ng ng i này bao gồm cổ đông, nhân viên, khách hàng, và xã h i nói chung. Th t ti c là mong muốn c a các
nhóm ng i này th ng mâu thu n. Cuối cùng, tổ ch c ph i đáp ng th a đáng mong muốn c a t t c các nhóm này,
hoặc không đáp ng nhóm nào c . Đây là vì b t c nhóm nào trong số này cũng đ m nh đ gây ra s suy sụp c a tổ
ch c n u mong muốn c a h không đ ợc đáp ng. Khi tổ ch c ch ho t đ ng t i m t quốc gia, thì h th nh tho ng gặp
khó khăn trong vi c cân bằng nh ng mong muốn có tính ch t c nh tranh c a các nhóm ng i này. Đối v i các tổ ch c
nào ho t đ ng t i nhi u quốc gia, nơi mà lợi ích chính th ng thay đổi nhi u, thì h luôn gặp khó khăn trong vi c cân
bằng các mong muốn có tính ch t c nh tranh.
Từ thông tin đ
c cho bên trên, có th k t lu n m t cách lôgic r ng:
A. N u m t tổ ch c gặp khó khăn trong vi c cân bằng nh ng mong muốn có tính ch t c nh tranh c a các nhóm ng
thì h u nh ch c ch n là h đang ho t đ ng t i nhi u quốc gia.
B. Không tổ ch c nào có th tr
nhau.
ng tồn n u không đáp ng mong muốn c a nhi u nhóm ng
i có quy n lợi khác
C. Có ít nh t vài tổ ch c tuy ho t đ ng t i nhi u quốc gia nh ng không h gặp khó khăn trong vi c cân bằng nh ng
mong muốn có tính ch t c nh tranh c a các nhóm ng i có quy n lợi.
D. Không h có tổ ch c nào đáp ng mong muốn c a t t c các nhóm ng
12.
i có quy n lợi c a h l i bị phá s n.
Cơ khí hóa đ ợc định nghĩa là quá trình dùng máy móc đ làm công vi c nào do con ng i th c hi n tr c đây. T
đ ng, là ph n m r ng c a cơ khí hóa, đ ợc định nghĩa là quá trình th c hi n các ho t đ ng bằng máy móc không có
hoặc có s tham gia tối thi u c a con ng i. T đ ng th ng đ ợc dùng mỗi khi tổ ch c gặp khó khăn trong vi c s n
xu t s n phẩm có ch t l ợng ổn định, cũng nh khi công vi c có tính ch t đơn đi u hoặc không an toàn cho ng i lao
đ ng. H thống t đ ng có th "c ng" hoặc "m m". H thống t đ ng m m có th sửa đổi l i cho phù hợp, vì v y h
thống này có th th c hi n nhi u ch c năng khác nhau. H thống t đ ng c ng có mỗi máy th c hi n m t ch c năng
riêng bi t. Do v y, h thống này ít thích nghi hơn so v i h thống t đ ng m m.
Từ thông tin đ
c cho bên trên, có th k t lu n m t cách lôgic r ng:
A. Có ít nh t vài h thống t đ ng đòi h i s tham gia đáng k c a con ng
i đ v n hành máy móc
B. N u tổ ch c có th s n xu t ra s n phẩm có ch t l ợng cao m t cách ổn định, thì h s không sử dụng h thống t
đ ng.
C. Không có h thống t đ ng c ng nào có th d sửa đổi l i cho phù hợp hơn so v i h thống t đ ng m m.
D. B t c tổ ch c nào dùng h thống t đ ng đ u th y công vi c c a h đơn đi u hoặc không an toàn cho ng
đ ng.
TI P THEO
12
TRANG SAU
i lao
i
PH N 3
H
NG D N CHO L P LU N B NG HÌNH
Các câu h i sau đây đ ợc thi t k đ đánh giá kh năng gi i quy t v n đ m i l c a các b n. Trong ph n này, các b n
s hoàn t t hai d ng câu h i đ ợc trình bày d i đây. Mỗi câu h i trình bày cho các b n m t b ô. Trong b ô này, m t ô
có d u h i (?) và t t c các ô khác có hình v hoặc tranh nh.
K t hợp các hình v và tranh nh trong mỗi b ô đ t o thành m t quy lu t. Nhi m vụ c a các b n là ph i xác định l a
ch n nào trong năm (5) l a ch n s thay th cho d u h i (?) đ hoàn t t quy lu t. C n xem xét kỹ hai thí dụ sau đây:
THÍ D 1:
?
A
B
C
D
E
GI I THÍCH:
Trong thí dụ này, đ bóng c a hình tam giác tăng lên khi các b n di chuy n từ bên trái sang bên ph i hàng. D a vào quy
t c này, l a ch n D là câu tr l i đúng. L a ch n D là câu tr l i duy nh t có đ bóng đ m hơn.
THÍ D 2:
?
A
B
C
D
E
GI I THÍCH:
Trong thí dụ này, có hai quy t c đ ợc áp dụng. Th nh t, số c nh thẳng c a mỗi hình tăng lên m t khi các b n di chuy n
xuống d i mỗi c t. Th nhì, các hình s có đ bóng đ m hơn khi các b n di chuy n từ bên trái sang bên ph i hàng. L a
ch n E là câu tr l i đúng, vì đây là l a ch n duy nh t th a mãn các quy t c này.
Các thí dụ này ch trình bày vài quy t c hợp lý - có nhi u quy t c khác đ ợc dùng đ xác định quy lu t trong câu h i mà
quý vị s tr l i trong Ph n này.
TI P THEO
TRANG SAU
13
13.
17.
A
B
C
D
E
14.
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
18.
A
B
C
D
E
15.
19.
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
16.
K T THÚC BÀI TR C NGHIỆM
14
A
B
C
D
E
© COPYRIGHT 2008
PROCTER & GAMBLE
CINCINNATI, OH 45202
U.S.A.
tài li u này d
L U Ý:
Gi b n quy n. Nghiêm c m sao chép b t kỳ ph n nào c a
i b t kỳ hình th c hay ph ơng ti n nào mà không có văn b n đồng ý cho phép.
15