Academia.eduAcademia.edu
NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI LẦN 1 KHỐI CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HÀ NỘI MÔN VẬT LÝ ĐC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ TP VINH ) ĐT: 01682 338 222 (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi: ….. 1 1 1 1 C.u 2 + Li 2 = LI 02 ⇒ u 2 = L( I 02 − i 2 ) 2 2 2 C Đáp án B. v (k = 1;2;3...).; ∆f = f k +1 − f k = f min = v = 9 Hz 2l 2l Đáp án A. Giải: từ c/t năng lượng ta có: Giải: Xảy ra TH1: f = k . MÔN: VẬT LÝ π . AB   Giải: u I = 2a. cos ωt −  = 2a. cos(ωt − 8π ) ; u M = 2a. cos(ωt − 5π .d ) với d > 1,6cm λ   Để hai điểm M, I dao động cùng pha thì 5πd − 8π = k .2π ⇒ d = 1,6 + 0,4k cm điểm M gần I nhất khi k=1 hay d = 2cm ⇒ x = 2 2 − 1,6 2 = 1,2cm Giải: Đáp án A 2 Giải: áp dụng c/t: 2 Wd  A   A =   − 1 ⇒ 2 =   − 1 ⇒ A = 4 3cm Wt  x  4 2  A W Khi x2 =2 cm ⇒ d =   − 1 = 11 Wt  x2  Đáp án D. Đáp án B. 1 NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 2 2  e  Φ |e|  = 1 với E0 = ωΦ 0 ⇒ ω = Giải: vì Φ (t ) ⊥ e(t ) ⇒   +  = Φ 20 − Φ 2  E0   Φ 0  2 110 2 112.8 112.6 − 144 144 = 120(rad / s ) Đáp án A Giải: Đáp án C Giải: T/4 =1/8(s) T=0,5(s); ứng t =1T S =4A=8cm A=2cm; dễ suy ϕ0 = π / 2 Đáp án A. Giải: Từ VTLG suy ra ϕ= π 3 = 2πx λ →x= λ 6 = 2cm Đáp án D. 1 1  f = ⇒C ~ 2 20 2 .20 f1. f 2  f ⇒ 1 = 2 + 3 ⇒ f = 2π LC Giải:  = = 10MHz 2 2 2 2 2 f f1 f2 3f 1 +2f 2 3.20 2.2 + 2.202 C = 2C + 3C 1 2  3 Đáp án C NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 Giải: từ giản đồ suy ra: U RC .U RL 1 1 1 = + ⇒ = = 60V U R 2 2 2 2 U R2 U RL U RC U RL + U RC Đáp án A U ⇒ I = R = 1( A) R Giải: Đáp án C Tmin = mg cos α 0 T ⇒ max = 1,016 Giải: ta có  Tmin Tmax = mg (3 − 2 cos α 0 ) Đáp án A  0.8.10 −3.3.10 −3 0.8.10 −3.3.10 −3  Dλ ax Giải: x = ki = k , ⇒λ = ∈ [380nm,760nm] ⇒ k ∈   = [1,575;3,15] −9 a kD 2.380.10 −9   2. 760.10 0.8.10 −3.3.10 −3 = 600nm 2 .2 => 0.8.10 −3.3.10 −3 k = 3 ⇒ λ1 = = 400nm 2 .3 k = 2 ⇒ λ1 = Đáp án B. Giải: lực đàn hồi max ứng độ biến dạng max lần đầu tiên: áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: 1 2 1 mv = k∆l 2 + µmg∆l ⇒ ∆l = 0,099m ⇒ Fmax = k∆l = 1,98 N Đáp án B. 2 2 Giải: Đáp án D. 3 NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 4 Giải: vì quấn ngược chiều nên cuộn thứ câp tương đương N2 = 2000 – 2n vòng với n là số vòng quấn ngược U 1 N1 2 1000 = ⇒ = ⇒ n = 250vong Đáp án A. 3 2000 − 2n U2 N2 k1 λ 2 3 6 = = = = ... Vị trí 3 vân sáng trùng nhau có thể ứng k1 = 6; 9; 12; 15; …. k 2 λ1 4 8 Để giữa hai vân sáng (màu vân trung tâm) có 1 vân sáng là màu tổng hợp của λ1 và λ 2 thì k1 = 6 Mặt khác k1λ1 = k 3 λ3 Thay λ3 ∈ [0,62 µm → 0,76 µm] ⇒ k 3 . ∈ [5 → 5,8] ⇒ k 3 = 5 ⇒ λ3 = 0,72 µm Đáp án D. Giải: Ta có: Giải: Xảy ra TH1: Họa âm f = nf 0 = n = 500n với n = 1; 2; 3;….. T0 Đáp án C Giải: Ta có: λ = 20cm ; M nhanh pha hơn N, biểu diễn VTLG , suy ra khoảng cách MN = d = Thay d ∈ [42cm → 60cm] ⇒ k ∈ [1,8 → 2,75] ⇒ k = 2 ⇒ d = 45cm Đáp án D. λ 4 + kλ NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 Giải: Ta có: λ = 2cm ; áp dụng c/t tính nhanh BN − AN BM − AM <k< ⇒ −3,75 < k < 2,5 ⇒ k = −3;−2;−1;0;1;2 λ λ Giải: Ta có: λ = 2cm ; từ HV suy ra d 2 − d 1 = 1λ ⇔ d12 + AB 2 − d1 = λ ⇒ d1 = 63cm Giải: T = 2π l  qE  g2 +   m  2 = 0,957 ( s ) Đáp án C. Đáp án C. Giải: Đáp án B. ( có thể xem lại sgk trang 194 NC) Giải: từ c/t năng lượng: Giải: Đáp án C. 1 2 1 Q02 ⇒ Q0 = I 0 LC LI 0 = 2 2 C Đáp án B. 5 Đáp án D. NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 Giải: ta có: U = U R2 + U L2 ⇔ 200 = 120 2 + U L2 ⇒ U L = 160V Giải: ta có: T = 2π LC = 6.π .10 −5 s Thời gian | q |≤ Giải: P   I = 4π .d 2  d N2  IM 10 10 ⇒ − = = lg lg  2 LM L N  I I N  dM  L = 10 lg  I0  Dễ suy ra IM = 10-7W/m2 nên suy ra P = I M .4π .d M2 6 Đáp án D. Q0 T trong 1T là t = = 2π .10 − 6 s 2 3   d + MN  = 10 lg  M dM   = 0,1256.10 −3 W 2   = 13,98 ⇒ d M = 10 m  Đáp án A. Giải: Đáp án A. Giải: phân tích: t =  5 1 T = T + T ⇒ S max = 4 A +  S ' T 4 4  4   = 4A + A 2   max Giải: Đáp án B. Giải: A = l max − l min = 10cm ⇒ l cb = 40cm ⇒| v | max Đáp án B. 2 Đáp án C. Đáp án D. NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 7  f 2 n + 60 6 np  f = n =5  1 f = ⇒ n = 300v / ph; E1 = 250V ⇒ Giải:  60  E 2 = f 2 = 6 ; E − E = 50  E = NΦ 0 .2πf 2 1  E1 f1 5 n 420 Vậy ứng n3 = 300+ 60+60 =420 vòng/ph E3 = 3 E1 = .250 = 350V Đáp án C. n1 300 Giải: x5s − x 2s = 3 λD a =3⇒ λ = a 1,5 = = 0,5µm ( ngầm định đơn vị) D 3 2 2 W a   A Giải: áp dụng c/t: d =   − 1 =  max  − 1 = 3 Wt  x   a  Giải: Dấu hiệu nhận dạng C thay đổi I1 = I2 Đáp án C Đáp án A cos ϕ1 = cos ϕ 2 ; mặt khác từ giả thiết i1(t ) ⊥ i 2(t ) ⇒ cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ 2 = 1 ⇒ cos ϕ1 = cos ϕ 2 = Giải: A = A1 + A2 ⇒ ( A2 )max ⇔ A ⊥ A1 ⇒ A1 = A tg Đáp án C. π = 10 3cm 6 1 2 Đáp án B. NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 8 Giải: Từ 3 x12 + 4 x 22 = 43 (1); lấy đạo hàm 2 vế (1) theo thời gian ta có: 6( x1 )'.x1 + 8( x 2 )' x 2 = 0 Thay v1 = ( x1 )' ; v 2 = ( x 2 )' ⇒ 6v1 x1 + 8v 2 x 2 = 0 (2); khi x1 = 3cm suy ra | x 2 |= 2cm . Thay x1; v1; |x2| vào (2) ta được |v2| = 9cm / s Đáp án C. Giải: Ta có: v↓ chậm dần f ↓ suy ra T = g g g+ 3 T0 = 2 3 ( s ) Đáp án B. 2 T  l l + 21 Giải: ta có: T = 2π = 1,21 ⇒ l = 100cm = 1m ⇒  2  = g l  T1  Đáp án D. Giải: Đáp án A. Giải: Đáp án D. Giải: Đáp án D. Giải: d = (2k + 1) v 2d ứng v1; v2 và d, f suy ra k nguyên k = 2. Vậy λ = = 4cm 2k + 1 2f Đáp án B. NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 9 Giải: ta có: Z L = 100Ω; Z C = 50Ω .; Pmax khi R = |ZL - ZC | = 50 Ω Giải: Từ giả thiết: ⇒ ∆l 0 = A / 2 ⇒ a max = A.ω 2 = 2∆l 0 . TỪ CÂU 48 Đáp án C. g = 20m / s 2 ∆l 0 Đáp án D. 60 LÀ LỜI GIẢI CỦA THẦY NGUYỄN TUẤN LINH C1 = C 0 490 490 ⇒k= ⇒ C 45 = C 0 + .45 = 132,5 pF ⇒ λ = 2πc. LC 45 Giải: Cα = C 0 + k .α ⇒  C C k . 180 = + 180 180 0  2 Đáp án D. Giải: Ta có giản đồ véc tơ B ϕ A Theo giả thiết: ϕ = π 6 ⇒ AB = 2 AM . cos M π 6 = 30 3V NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 10 Giải: Đáp án D. HD: Vị trí tại đó 3 vân sáng trùng nhau là: k1 = 12t  x = k1i1 = k 2 i 2 = k 3i3 => k1λ1 = k 2 λ 2 = k 3 λ3 ⇒ 6.7 k1 = 7.8k 2 = 7.9k 3 = 7.8.9t ⇒ k 2 = 9t k = 8t  3  OM  i = 51,19 Dλ1  ⇒ −29 ≤ 12t ≤ 51 ⇒ t = −2,−1,0,1,2,3,4 ⇒ có 7 vị trí vân sáng 3 bức xạ i1 = = 0,42mm ⇒  1 a  ON = −28,57  i1 trên trùng nhau (kể cả vân trung tâm) HD: Ban đầu khi chưa tích điện con lắc đơn chu kỳ dao động bằng: T = 2π l = 1,4 s g q1 E  − g   l g1 1 m ⇒ q1 E = 24 g 24 g = 7s > T = T1 = 2π  = g 25 25 g g m q 1   Lúc sau:  ⇒ 1 = 25 = −1 ⇒ q E q 2 0,96 g  T = 2π l = 1s < T g+ 2 q E g   m ⇒ 2 = 0,96 g 2 g2   g = 1,96 = g m  Về mặt dấu q1 < 0 HD: Giống như hiện tượng sóng dừng trên dây với hai đầu A và B là nút khi đó AB = n. Các điểm dao động ngược pha với O trên đoạn AB cách O đoạn λ / 2 là 15. λ 2 = 30. λ 2 => n = 30 NGUOITHAY.VN Hướng dẫn giải đề Chuyên Nguyễn Huệ thi thử ĐH lần 1 năm 2013 11 ĐA A. (Định luật bảo toàn cơ năng) HD: Bước sóng của mạch dao động là: λ = 2πc LC ⇒ λ1 = 2πc LC1 = 10m λ2 = 2πc LC 2 = 20m 2 2 ⇒ λ = λ1 + 2.λ 2 = 30m