You are on page 1of 26

ĐỊNH HƯỚNG CHO NĂM HỌC LỚP 9 & ĐIỂM THI VÀO 10 NĂM 2021

Trường chuyên của Sở


 Đối với thi vào lớp 10 chuyên, HS sẽ trải qua 2 vòng xét tuyển gồm: sơ
tuyển và thi tuyển.
Điểm sơ tuyển = Điểm thi HS giỏi, tài năng + Điểm xếp loại học lực 4
năm cấp THCS + Điểm kết quả tốt nghiệp THCS
Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi không chuyên
(hệ số 1) + Điểm bài thi chuyên (hệ số 2)

Bài thi không chuyên: Toán, Văn, Anh (Hệ số 1) đề thi vào 10
Bài thi chuyên: hệ số 2
ĐỊNH HƯỚNG CHO NĂM HỌC LỚP 9 & ĐIỂM THI VÀO 10 NĂM 2021
Trường chuyên: lớp song bằng
 Đối với thi vào lớp 10 song bằng, HS sẽ trải qua 2 vòng xét tuyển gồm:
sơ tuyển và thi tuyển.

Điểm sơ tuyển = Điểm thi HS giỏi, tài năng + Điểm xếp loại học lực 4 năm
cấp THCS + Điểm kết quả tốt nghiệp THCS

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi không chuyên (hệ số 1) + Điểm
bài thi chuyên (hệ số 2)

Bài thi không chuyên: Toán, Văn Anh (Hệ số 1) - đề thi vào 10
Bài thi chuyên: hệ số 2 (Toán, Lý, Anh, Hóa bằng tiếng Anh)
Điểm thi các Trường chuyên của sở năm 2021 - 2022
Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
Lớp Văn Sử Địa Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Toán Tin Vật lí Hóa Sinh
chuyên
Anh Nga Trung Pháp học học
Điểm 38,95 38,40 39,75 41,40 40,20 42,55 44,00 37,75 40,20 40,50 41,10 39,50
chuẩn

Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ


Lớp Văn Sử Địa Tiếng Tiếng Tiếng Toán Tin Vật lí Hóa Sinh
chuyên
Anh Nga Pháp học học

Điểm 38,00 37,05 36,25 37,50 36,10 34,85 36,15 37,55 37,75 38,55 35,50
chuẩn

Điểm bôi đỏ là điểm TĂNG so với năm ngoái


Điểm thi các Trường chuyên của sở năm 2021 - 2022
Trường THPT chuyên Chu Văn An
Lớp Văn Sử Địa Tiếng Tiếng Toán Tin Vật lí Hóa Sinh
chuyên
Anh Pháp học học
Điểm 38,50 38,25 36,50 38,50 37,40 36,00 36,25 38,80 38,80 34,90
chuẩn

Trường THPT chuyên Sơn Tây


Lớp Văn Sử Địa Tiếng Toán Tin Vật lí Hóa Sinh
chuyên
Anh học học

Điểm 31,45 26,25 25,45 32,00 34,20 26,75 31,25 29,75 20,35
chuẩn
Trường chuyên
Chuyên Đại học sư phạm Hà Nội 2020 – 2021
(chưa có cập nhật điểm 2021-2022)
Lớp
chuyên Toán Tin Lý Hóa Sinh Văn Anh
Điểm 24 21 25,5 22,5 26 27 26
chuẩn

Điểm xét tuyển = Toán + Văn + Điểm môn chuyên x 2.


Trong đó:
+) ĐTĐK là điểm môn toán điều kiện, bắt buộc cho tất cả các thí sinh dự thi.
+) ĐVĐK là điểm môn ngữ văn điều kiện, bắt buộc cho tất cả các thí sinh dự
thi.
+) ĐMC là điểm môn chuyên.
Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 2021 - 2022
Điểm xét tuyển = Văn và Khoa học xã hội + Toán và Khoa học tự
nhiên + Ngoại ngữ (tính hệ số 2)
Lớp Hệ chuyên Hệ không chuyên
Tiếng Anh 26 24,25
Tiếng Nga (thi tiếng Anh) 24,3 22
Tiếng Pháp (thi tiếng Anh) 26,5 24,45
Tiếng Trung (thi tiếng Anh) 26,5 24,5
Tiếng Đức (thi tiếng Anh) 27,3 25
Tiếng Nhật (thi tiếng Anh) 26 25
Tiếng Hàn (thi tiếng Anh) 26 23,5
Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 2021 - 2022
Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 2021 - 2022

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM HỌC 2021-2022

STT Hệ tuyển sinh Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tổng
Anh Nga Pháp Trung Đức Nhật Hàn chỉ tiêu

1 Chuyên có 19 1 2 4 4 4 2 36
học bổng

2 Chuyên 156 14 23 36 36 36 23 324

3 Không 90 90
chuyên
Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 2021 - 2022
Điểm chuẩn là tổng điểm của môn Đánh giá năng
lực Văn và Khoa học Xã hội, Đánh giá năng lực
Toán và Khoa học Tự nhiên, Đánh giá năng lực
Ngoại ngữ (môn Đánh giá năng lực Ngoại ngữ tính
hệ số 2).
Nguyên tắc xét tuyển: Chỉ xét tuyển đối với thí sinh
tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định và
các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2.0.
Chuyên khoa học tự nhiên - Đại học KHTN 2021 - 2022
Điểm trúng tuyển = tổng điểm của môn Toán vòng 1 (từ 4,0 điểm trở lên và được nhân
hệ số 1) cộng với điểm của môn chuyên (từ 4,0 điểm trở lên và được nhân hệ số 2). Điểm
môn Ngữ văn không tính vào điểm trúng tuyển nhưng phải đáp ứng điều kiện đạt từ 4,0
trở lên.

Chuyên Toán học 17,5 điểm


Chuyên Tin học 17,5 điểm
Chuyên Vật lý 16 điểm
Chuyên Hóa học 16 điểm
Chuyên Sinh học 15 điểm
Chuyên khoa học xã hội - Đại học KHXH và NV: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
Lớp Ngữ văn Lịch sử Địa lý Chất lượng cao

Điểm trúng tuyển 36.00 30.00 31.00 20.00

- Điểm chuẩn hệ chuyên là tổng điểm của các môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh và môn chuyên (môn chuyên tính hệ số 2).
- Điểm chuẩn hệ chất lượng cao là tổng điểm của các môn: Ngữ văn,
Toán, Tiếng Anh (Dành cho các thí sinh có đăng ký học lớp chất
lượng cao trong hồ sơ đăng ký dự thi).
- Nguyên tắc xét tuyển: Chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tham gia thi
tuyển đủ bài thi quy định, điểm thi từng môn phải đạt từ 4,0 trở lên và
điểm môn chuyên phải đạt từ 6,0 trở lên (với các lớp chuyên).
Trường công lập
Điểm xét tuyển = (Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Toán) x 2 +
Điểm Ngoại ngữ + Điểm môn thứ 4 + Điểm ưu tiên.
Toàn thành phố có 12 khu vực tuyển sinh, nh. Học sinh hoặc bố, mẹ học sinh có hộ khẩu thường
trú ở khu vực tuyển sinh nào được đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào 2 trường THPT công lập
trong khu vực tuyển sinh đó (2 nguyện vọng)
Cụ thể 12 khu vực tuyển sinh lớp 10 năm học 2020-2021 ở Hà Nội, như sau:
Khu vực tuyển sinh 1 gồm các quận Ba Đình, Tây Hồ.
Khu vực tuyển sinh 2 gồm các quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng.
Khu vực tuyển sinh 3 gồm các quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy.
Khu vực tuyển sinh 4 gồm quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì.
Khu vực tuyển sinh 5 gồm quận Long Biên và huyện Gia Lâm.
Khu vực tuyển sinh 6 gồm các huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh.
Khu vực tuyển sinh 7 gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện Hoài Đức, Đan
Phượng.
TOP 10 TRƯỜNG THPT LẤY ĐIỂM CAO NHẤT (thi 4 môn)
STT Trường THPT Điểm chuẩn
2018 2019 2021
1 Chu Văn An 51,5 48,75 52.30
2 Kim Liên 50,5 46,25 50.25
3 Phan Đình Phùng 50,5 46,25 49.10
4 Việt Đức 49 45,5 48.25
5 Lê Qúy Đôn - Hà Đông 50,5 45,25 49.40
6 Yên Hòa 49 45 49.50
7 Nguyễn Thị Minh Khai 49,5 44,75 48.50
8 Cầu Giấy 49,5 44,25 47.25
9 Nhân Chính 49,5 44,25 48.00
10 Lê Qúy Đôn - Đống Đa 49,5 43,5 47.35
Trường công lập

Điểm xét tuyển = (Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Toán) x
2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm môn thứ 4 + Điểm ưu tiên.
Trường dân lập và quốc tế

Xét tuyển:
-Dựa trên điểm thi vào 10 THPT
-- Dựa theo học bạ cấp THCS
Trường THPT Đoàn Thị Điểm
Tuyển thẳng 2021 - 2022

+ Học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quận, thành phố, quốc gia.
+ Học sinh ở các trường THCS đạt 4 năm Học lực Giỏi, Hạnh kiểm Tốt; và có
điểm xét tuyển không thấp hơn 4 điểm so với điểm chuẩn tuyển sinh của nhà
trường.
+ Đối với học sinh lớp 9 của trường THCS Đoàn Thị Điểm: tuyển thẳng những
học sinh có hạnh kiểm Tốt, học lực Giỏi năm học lớp 9 và có điểm thi tuyển vào
lớp 10 THPT môn Văn, Toán không dưới 5,0 điểm.
Trường THPT Đoàn Thị Điểm
Diện xét tuyển
- Học sinh đạt từ học sinh Tiên tiến trở lên và điểm thi vào lớp 10 THPT do Sở
GD&ĐT tổ chức dự kiến đạt từ 45 điểm trở lên.
- Nhà trường sẽ xét theo điểm thi vào THPT từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu.
- Đối với học sinh lớp 9 của trường THCS Đoàn Thị Điểm: những học sinh có
hạnh kiểm Tốt, học lực Khá năm học lớp 9, nhà trường có thể tuyển thêm nếu
điểm xét tuyển của học sinh đăng kí vào trường thấp hơn không quá 2 điểm so
với điểm chuẩn tuyển sinh của trường.

Diện dự phòng (nếu còn chỉ tiêu – và được xét duyệt)


Đối với những học sinh không đủ các điều kiện trên, nếu có nguyện vọng sẽ được
xét tuyển bổ sung tiếp, cách xét sẽ tính theo điểm xét tuyển từ cao đến thấp.
Trường THPT Đoàn Thị Điểm
Chế độ học bổng 2021 - 2022

1. Học sinh thuộc diện tuyển thẳng sẽ được hưởng các chế độ:
+ Giảm 100% học phí cơ bản HKI nếu HS có điểm trung bình các bài thi của Sở
từ 8.0 trở lên.
+ Giảm 50% học phí cơ bản HKI nếu HS có điểm trung bình các bài thi của Sở
từ 7.5 trở lên.
+ Giảm 25% học phí cơ bản HKI nếu HS có điểm trung bình các bài thi của Sở
từ 7.0 trở lên.
2. Học sinh thuộc diện xét tuyển sẽ được xét chế độ học bổng ở 2 mức 25% và
50%.
Chế độ xét học bổng được xét bao gồm cả điểm ưu tiên cho học sinh từ THCS
Đoàn Thị Điểm lên.

You might also like