Academia.eduAcademia.edu
Tổng hợp một số điểm mới TT200 về chế độ kế toán doanh nghiệp NgƠy 22/12/2014, Bộ TƠi chính ban hƠnh Thông t 200/2014/TT-BTC h ớng dẫn Ch độ k toán Doanh nghi p thay th cho Quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC, Thông t 244/2009/TT-BTC. Sau đơy lƠ một số đi m mới n i bật c a Thông t 200: I. Đ C DÙNG NGO I T LÀM Đ N V TI N T Đ GHI S K TOÁN Các doanh nghi p có nghi p vụ thu, chi ch y u bằng ngo i t , đáp ng đ các tiêu chuẩn t i Đi u 4 Thông t nƠy s đ c chọn một lo i ngo i t lƠm đ n v ti n t đ ghi s k toán. Doanh nghi p sử dụng ngo i t lƠm đ n v ti n t trong k toán thì đ ng thời với lập Báo cáo tƠi chính (BCTC) theo ngo i t còn ph i chuy n đ i BCTC sang Đ ng Vi t Nam. BCTC mang tính pháp lý đ công bố ra công chúng vƠ nộp các c quan có thẩm quy n t i Vi t Nam lƠ BBTC đ c trình bƠy bằng Đ ng Vi t Nam. Vi c thay đ i đ n v ti n t trong k toán n u không thỏa các tiêu chuẩn t i Đi u 4 Thông t nƠy s ch đ c thực hi n t i thời đi m bắt đầu niên độ k toán mới. (dich vu ke toan) II . TÀI KHO N K TOÁN 1. Các tƠi kho n TƠi S n không phơn bi t ngắn h n vƠ dƠi h n. 2. Bỏ tƠi kho n: 129, 139, 142, 144, 159, 311, 315, 342, 351, 415, 431, 512, 531, 532 vƠ toƠn bộ tƠi kho n ngoƠi b ng 3. Thêm tƠi kho n: TƠi kho n 171 – Giao d ch mua, bán l i trái phi u Chính ph TƠi kho n 353 – Quỹ khen th ởng, phúc l i TƠi kho n 356 – Quỹ phát tri n khoa học vƠ công ngh TƠi kho n 357 – Quỹ bình n giá TƠi kho n 417 – Quỹ hỗ tr sắp x p doanh nghi p (d ch vụ k toán trọn gói uy tín) 4. Thay đ i các tƠi kho n sau: TƠi kho n 121 – Ch ng khoán kinh doanh (tr ớc đơy gọi lƠ Đầu t ch ng khoán ngắn h n) TƠi kho n 128 – Đầu t nắm giữ đ n ngƠy đáo h n (tr ớc đơy lƠ Đầu t ngắn h n khác) TƠi kho n 222 – Đầu t vƠo công ty liên doanh, liên k t (tr ớc đơy lƠ Góp vốn liên doanh) TƠi kho n 228 – Đầu t khác (tr ớc đơy lƠ Đầu t dƠi h n khác) TƠi kho n 229 – Dự phòng t n thất tƠi s n (tr ớc đơy lƠ Dự phòng gi m giá đầu t dƠi h n) TƠi kho n 242 – Chi phí tr tr ớc (tr ớc đơy lƠ Chi phí tr tr ớc dƠi h n) TƠi kho n 244 – Cầm cố, th chấp, ký quỹ, ký c c (tr ớc đơy lƠ Ký quỹ, ký c c dƠi h n) TƠi kho n 341 – Vay vƠ n thuê tƠi chính (tr ớc đơy lƠ Vay dƠi h n) TƠi kho n 343 – Nhận ký quỹ, ký c c (tr ớc đơy lƠ Nhận ký quỹ, ký c c dƠi h n) TƠi kho n 411 – Vốn đầu t c a ch sở hữu (tr ớc đơy lƠ Ngu n vốn kinh doanh) TƠi kho n 421 – L i nhuận sau thu ch a phơn phối (tr ớc lƠ L i nhuận ch a phơn phối) TƠi kho n 521 – Các kho n gi m tr doanh thu (gộp 3 tƠi kho n 521, 531, 532 tr ớc đơy) 5. H ớng dẫn cụ th nguyên tắc k toán đối với t ng lo i tƠi kho n. III. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Thông tin bắt buộc trong BCTC không còn “Thu vƠ các kho n nộp NhƠ n ớc”. 2. Kỳ lập BCTC giữa niên độ s g m BCTC quý (c quý IV) vƠ BCTC bán niên (tr ớc ch yêu cầu BCTC quý vƠ không cần quý IV). 3. Thêm các quy đ nh mới v Xơy dựng nguyên tắc k toán vƠ BCTC khi doanh nghi p không đáp ng gi đ nh ho t động liên tục (Đi u 106). 4. Sử đ i, b sung nhi u ch tiêu c a B ng Cơn đối k toán, cụ th : Mƣ số 120 = Mƣ số 121 + 122 +123 (tr ớc đơy lƠ 121 + 129) Mƣ số 130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 +136 +137 +139 (tr ớc đơy không có 136, 137) Mƣ số 150 = 151 + 152 +153 +154 + 155 (tr ớc đơy không có 153, 154 nh ng có 158) Mƣ số 200 = 210 + 220 + 230 + 240 +250 +260 (tr ớc đơy không có 230) 5. Phần Thuy t minh báo cáo tƠi chính cũng có nhi u sự thay đ i, b sung các ch tiêu nh : - Phần đặc đi m ho t động c a doanh nghi p b sung thêm: chu kỳ s n xuất, kinh doanh thông th ờng; cấu trúc doanh nghi p. - Phần chính sách k toán áp dụng chia ra ch tiêu cụ th cho 2 tr ờng h p Doanh nghi p đáp ng gi đ nh ho t động liên tục vƠ Doanh nghi p không. - Phần thông tin b sung cho các kho n mục trình bƠy trong b ng Cơn đối k toán thêm ch tiêu: n xấu; vay vƠ n thuê tƠi chính; tƠi s n dở dang dƠi h n… (công ty d ch vụ k toán hà nội uy tín) IV. CH NG T K TOÁN Doanh nghi p đ c ch động xơy d ng, thi t k bi u mẫu ch ng t k toán nh ng ph i đáp ng đ c các yêu cầu c a Luật K toán vƠ đ m b o rõ rƠng, minh b ch. Các lo i ch ng t k toán t i Phục lục 3 Thông t ch mang tính h ớng dẫn. Tr ờng h p doanh nghi p không tự xơy dựng, thi t k cho riêng mình đ c thì có th áp dụng theo Phụ lục 3. V. S K TOÁN Doanh nghi p đ c tự xơy dựng bi u mẫu s k toán cho riêng mình nh ng ph i đ m b o cung cấp thông tin v giao d ch kinh t một cách minh b ch, đầy đ . Tr ờng h p không tự xơy dựng có th áp dụng bi u mẫu s k toán theo phụ lục 4 Thông t . NgoƠi ra, Thông t còn có quy đ nh mới h ớng dẫn chuy n đ i số d trên s k toán. Thông t nƠy có hi u lực t ngƠy 05/02/2015 vƠ áp dụng cho năm tƠi chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/01/2015. Dịch vụ kế toán thuế GDT s u tầm c m n b n đƣ quan tơm!