« Home « Kết quả tìm kiếm

GÓC HỌC TẬP KĨ NĂNG ĐỌC -HIỂU VĂN BẢN KĨ NĂNG ĐỌC -HIỂU VĂN BẢN


Tóm tắt Xem thử

- GÓC HỌC TẬP KĨ NĂNG ĐỌC - HI U VĂN BẢN * THỰC TRẠNG ĐỌC HI U MÔN VĂN C A HỌC SINH Đaă sốăhọcă sinh cóătâmă líă ngánă ng i,ă khôngă thíchă họcă mônă Ng ăvĕn,ă đặcăbiệtă làă gi ă Đọcă vĕn.ă Nên cácăbướcătiếnă hànhă đọcă– hiểuă h uă hếtă HSăchưaănắmă v ng.ă Ngayă c ăvĕnă b nă đãăhọc,ă HSă cũngă chưaă hiểuă rõ.ăDoăkhôngă chúă tâmă vàoă bàiă họcă nênă tiếpă thuă bàiă khôngă đ yă đủ,ă chưaă c mă nhână đượcăcáiă hay,ă cáiă đẹpăcủaătácăph m,ă chưaăvậnă dụngă kiếnă thứcăvàoăcuộcă sống.ă Khiă dùngă mộtăvĕnă b năchưaăđượcăhọcăvàoăbàiătậpăvậnă dụngă thìă đaăsốăHSăkhôngă biếtă cáchăđọcă– hiểu.ă Dẫnă đếnăhiểuă chưaăđủ,ăchưaăđúngă thậmă chíă làă hiểuă sai.ă Khiă tiếpă xúc vớiă vĕnă b nămới,ă dùă lo iă vĕnă b nă đóăđãăđượcăhướngă dẫnă đọcă– hiểuă rồiă thìă HSăvẫnă lúngă túngă khôngă biếtă khaiă thácă vĕnă b năđểăhiểuă vĕnă b nămộtă cáchătrọnă vẹn.
- Tìmă nh ng t mă gươngă họcăkhốiă Xãăhộiă thànhă côngă trongă s ănghiệpă nh ă kh ănĕngă giaoă tiếp.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 1/26 GÓC HỌC TẬP - Nh ngă ngư iă họcă khốiă Xãă hộiă từă cácă Họcă việnă chínhă trị, qu nă líă giáoă dục,ầầ.đaă sốă gi ă cươngă vịă lãnhă đ o.ă - Kếtăqu ănghiênă cứuăcủaăcácănhàătâmă líă họcăchoăth yă HSăsẽătiếpăthuă kiếnă thứcămộtă cáchăcóăhiệuă qu ă khiă cácăemă hứngă thúă vớiă việcă học.ăVàă th c tếă d yăhọcă cũngă đãăkhẳngă địnhă đượcăđiềuă đó.ă Vìă vậy,ă việcă gâyă hứngă thúă đểăHSăthíchă học mônă Ng ăvĕnă làă mộtă v nă đềăr tă quană trọngă vàă c nă thiết.
- PHONG CÁCH CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ VĂN HỌC 1.
- Khái ni m: b.
- ĐặẾ ỏrưng: KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 2/26 GÓC HỌC TẬP - Tính công khai về quanăđiểm chính trị - Tính chặt chẽ trong diễnăđ t và suy luận - Tính truyền c m, thuyết phục 4.
- Khái ni m: làăphongă cáchăđược dùng trong giao tiếp thuộcălĩnhă v c nghiên cứu, học tập và phổ biến khoa học.
- ĐỀ TÀI, CH ĐỀ, T T NG C A VĂN BẢN 1.
- Khái ni m: là nh ng v năđề đượcănhàăvĕnătập trung soi rọi,ă tôăđậm, nêu lên trong tác ph m mà nhà vĕnăchoălàăquanătrọng nh t.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 3/26 GÓC HỌC TẬP b.
- Cáchăphânătích:ă Chiaătáchăđốiă tượng thành nhiều yếu tố bộ phận theo nh ng tiêu chí, quan hệ nh t định.
- Dùng nh ng bằng chứng chân th c,ăđãăđược thừa nhậnăđể chứng tỏ đốiătượng.
- MỘT S PH ƠNG TIỆN VÀ PHÉP LIÊN KẾT TRONG VĂN BẢN 1.
- Phép lặpălàăcáchădùngăđiădùngăl i một yếu tố ngôn ng , nh ng bộ phậnăkhácănhauă(trước hết đâyă là nh ng câu khác nhau) củaăvĕnăb n nhằm liên kết chúng l i với nhau.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 4/26 GÓC HỌC TẬP - Phép lặp, ngoài kh nĕngăkết nối các bộ phận h u quan củaăvĕnăb n l i với nhau, còn có thể đemăl i nh ngăýănghĩaătuătừ nhưănh n m nh gây c m xúc, gây nătượng.
- Phép th : Phép thế là cách thay nh ng từ ng nh tăđịnh bằng nh ng từ ng cóăýănghĩaătươngăđươngă(cùngăchỉ s vậtăbanăđ u, còn gọi là có tính ch tăđồng chiếu) nhằm t o tính liên kết gi a các ph nă vĕnăb n chứa chúng.
- Phép ệiên ỏưởng: Phépăliênă tư ng là cách sử dụng nh ng từ ng chỉ nh ng s vật có thể nghĩă đến theo mộtăđịnhăhướng nàoăđó,ăxu t phát từ nh ng từ ng banăđ u, nhằm t o ra mối liên kết gi a các ph n chứa chúng trong vĕnăb n.
- Phép nghịẾh đ i: Phép nghịchă đối sử dụng nh ng từ ng tráiănghĩaăvàoănh ng bộ phậnăkhácănhauăcóăliênă quanătrongăvĕnă b n, có tác dụng liên kết các bộ phận y l i với nhau.
- Từ ng dùngăước lệ 5.
- Phép n i: Phép nối là cách dùng nh ng từ ng sẵn mang ý nghĩaăchỉ quan hệ (kể c nh ng từ ng chỉ quan hệ cú pháp bên trong câu), và chỉ các quan hệ cú pháp khác trong câu, vào mụcăđíchăliênă kết các ph n trong vĕnăb n (từ câu tr lên) l i với nhau.
- Phép nối có thể dùngăcácăphươngătiệnăsauăđây.
- CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ 1.
- Các kiểu so sánh: KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 5/26 GÓC HỌC TẬP - Phân lo i theo mứcăđộ + So sáng ngang bằng + So sánh không ngang bằng - Phân lo iătheoăđốiătượng +ăSoăsánhăcácăđốiătượng cùng lo i + So sánh cái cụ thể với cái trừuătượngăvàăngược l i 2.
- Khái ni m: Nhân hóa là biện pháp tu từ sử dụng nh ng từ ng chỉ ho tăđộng,ătínhăcách,ăsuyănghĩ,ătênă gọi.
- Dùng nh ng từ vốn gọiă ngư iăđể gọi s vật: Chị ong nâu, Ông mặt tr i, Bác giun, Chị gió,ầ - Dùng nh ng từ vốn chỉ ho tăđộng, tính ch t củaăngư iăđể chỉ ho tăđộng tính ch t của vật: “Heoăhútăcồn mây súng ngửi tr i”ă(ăTâyăTiến – QuangăDũng) "Sôngă Đuốngătrôiăđi Một dòng l p lánh Nằm nghiêng nghiêng trong kháng chiếnătrư ngăkì”ă(BênăkiaăsôngăĐuống – Boàng C m.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 6/26 GÓC HỌC TẬP “Ngoàiăthêmărơiăchiếcăláăđa Tiếngărơiăr t mỏngă nhưălàărơiănghiêng”ă (ăĐêmăCôăSơnă- Tr năĐĕngăKhoa) Ế.
- Phân biệt n dụ tu từ và n dụ từ v ng.
- “Độcăácăthay,ătrúcăNamăsơnăkhôngăghi hết tội KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 7/26 GÓC HỌC TẬP Dơăb năthay,ănướcăĐôngăh i không rửa s chămùi”ă(ăBìnhăNgôăđ i cáo - Nguyễn Trãi) 6.
- Buồn trông gió cuốn mặt duềnh, m m tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi” (Truyện Kiều - Nguyễn Du) +ăĐiệp nối tiếp: “Maiăsau Mai sau Mai sau Đ t xanh, treămãiăxanhămàuătreăxanh”ă(TreăViệt Nam - Nguyễn Duy) +ăĐiệp vòng tròn: “Cùngătrôngăl i mà cùng chẳng th y Th y xanh xanh nh ng m y ngàn dâu Ngàn dâu xanh ngắt một màu Lòng chàng ý thiếp ai s uăhơnăai?”ă(Chinhă Phụ ngâm – ĐoànăThị Điểm) 8.
- Dùng từ ng đồng âm KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 8/26 GÓC HỌC TẬP + Dùng lối nói tr i âm (g n âm) +ăDùngăcáchăđiệp âm + Dùng lối nói lái.
- CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ CÚ PHÁP 1.
- Là biện pháp tu từ t o ra nh ngăcâuăvĕnăđiăliềnă nhauătrongăvĕnăb n với cùng một kết c u nhằm nh n m nh ý và t o s nhịpănhàng,ă cânăđốiăchoăvĕnăb n - Ví dụ:ă“Nước Việt Nam là một.
- “Côăbéănhàăbênă(cóăaiăng ) Cũngăvàoăduăkích! KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 9/26 GÓC HỌC TẬP Hôm gặp tôi vẫnăcư i khúc khích Mắtăđenătrònă(thươngăthươngăquáăđiăthôi)” (QuêăHươngă– Giang Nam.
- CÁC PH ƠNG THỨC BI U ĐẠT TRONG VĂN BẢN Cóă6ăphươngăthức biểuăđ t, cụ thể nhưăsau: 1.
- Ngoài ra, ngư i ta không chỉ chú trọngăđến kể việcămàăcònăquanătâmăđến việc khắc ho tính cách nhân vật và nêu lên nh ng nhận thức sâu sắc, mới mẻ về b n ch t củaăconăngư i và cuộc sống.
- Núi TrùmăCátăđứng sừng s ng bên b sông thành một khối tím sẫm uy nghi, tr m mặc.ăDướiăánhătrĕng,ădòngăsôngăsángăr c lên, nh ng con sóng nhỏ lĕnă tĕnăgợnăđềuămơnămanăvỗ nhẹ vào hai bên b cát”ă KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 10/26 GÓC HỌC TẬP (Trongăcơnăgióălốc, Khu t Quang Thụy) 3.
- Muốn có nhiềuă ngư i tài giỏi thì học sinh ph i ra sức học tậpăvĕnăhóaăvàărènăluyện thân thể, b i vì chỉ có học tập và rèn luyện thì các em mới có thể tr thành nh ngăngư i tài giỏiă trongătươngălai” (Tài liệuă hướng dẫnăđội viên) 6.
- Đọcăbàiăthơăsauăvàătr l i các câu hỏi: Mẹ và quả - Nguyễn Khoa Điềm Nh ng mùa quả mẹ tôi hái được Mẹ vẫn trông vào tay mẹ vun trồng KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 11/26 GÓC HỌC TẬP Nh ng mùa quả lặn rồi lại mọc Như mặt trời, khi như mặt trăng.
- Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên Còn nh ng bí và bầu thì lớn xuống Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi.
- Từ “trông” trongăcâuăthơăMẹ vẫn trông vào tay mẹ vun trồng biểuăđ t s tinătư ng, s ngóng đợi củaăngư i mẹ vào nh ng mùa qu dành cho nh ngăđứa con.
- khổ thơăthứ ba hình nhăngư i mẹ không hiệnă lênărõăràngănhưăhaiăkhổ trước, khổ thơănàyălàă nh ng tâm s củaăngư i con về s trôi ch y của th i gian có thể làmă“bànătayămẹ mỏi”ănhưngă“mìnhă vẫn còn là một thứ qu nonăxanh”,ăchưaăđủ chín chắnăđể có thể hiểuăđược t m lòng của mẹ.
- Nội dung c năđ t: KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 12/26 GÓC HỌC TẬP Nhàăthơăviếtăbàiăthơăkhiă độ tuổi chín chắn của cuộcăđ i nhưngăngư iă đọc nhận th y tình c m của nhà thơălàăvôăcùngăcaoăc .
- Tác dụng: nh n m nh vẻ đẹp củaăhìnhă tượngăngư i lính Tây Tiến luôn mang trong mình nh ng hoài bãoălíă tư ngăcaoăđẹp, t o nên c m hứng lẫm liệt cho toàn bộ khổ thơ.
- Bài t p 3: ĐọcăbàiăthơăsauăcủaănhàăthơăThanhăTh o: bông súng mọc lên từ nước bão Haiyan mọc lên từ biển bão Haiyan cho tôi kinh hoàng KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 13/26 GÓC HỌC TẬP bông súng tím cho tôi bình yên rồi có thể người ta quên mà nhớ trong siêu bão một bông súng nở bông súng ấy màu tím bão Haiyan màu gì? (Bông súng và siêu bão, Báo Thanh niên chủ nhật Câu 1.
- Haiăcâuăthơărồi có thể người ta quên/ mà nhớ gợiălênăđiều gì? Câu 3.
- T i sao nh ng ch đ u củaăcácăcâuăthơăđều không viết hoa? Anh (chị)ăđãăgặp hiệnătượng này trong nh ngăbàiăthơănàoăđãăhọc hoặcăđãăđọc? Câu 5.
- diễn ra nhiều vùng củaănướcăta.ăNhàăthơămuốn nhớ đến nh ngăcơnăbão,ănhớ đến nh ng nỗiăđauăth m khốc đóămàănhắc nh conăngư iătaăđôiăkhiăcũngăph i biếtăquênăđiănh ng nỗiăđau,ănh ng m t mát mà thiên tai đemăl i.
- Nh ng ch đ u củaăcácăcâuăthơăđều không viết hoa vì.
- Màu tím của bông súng vừaămangănghĩaă th c vừaămangănghĩaăbiểuă tượng,ăđóălàămàuăcủa s bình yên, trong trẻo, thứ màuăvượt lên t t c nh ng khóăkhĕn,ăthử thắch và m t mát.
- Câu hỏi tu từ bão Hiyan màu gì? gâyăchoăngư iă đọc nhiê day dứt về nh ng m t mát mà bão Haiyan cùng nh ngăthiênătaiăkhácăđem đến cho ViệtăNam.ăĐọng l i cuốiăcùngălaătháiăđộ phê phán sâu sắc nh ng KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 14/26 GÓC HỌC TẬP thiênătaiăđãăgâyăraăchoăconăngư i, là l i c nh tỉnhăđối với nh ngă ngư iăđãăpháăhủyămôiă trư ng, không góp ph n gi gìn s trong s ch củaămôiă trư ng.
- Tiếp nối và phát huy nh ng truyền thốngăcaoăđẹp của dân tộc.ăĐồng th iăkhơiă dậyălòngă yêuănước, thôi thúc họ sẵnăsànăđứng lênăkhiăđ tănước bị lâm nguy.
- (Phân tích, dẫn chứng, lí lẽ) KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 15/26 GÓC HỌC TẬP - Nhân dân ta từ xaăxưaăđãăthể hiện truyền thống yêuănước vô cùng sâu sắc.
- Chỉ có thuyền mới hiểu Biển mênh mông nhường nào Chỉ có biển mới biết Thuyền đi đâu, về đâu Nh ng ngày không gặp nhau Biển bạc đầu thương nhớ Nh ng ngày không gặp nhau Lòng thuyền đau - rạn vỡ Nếu từ giã thuyền rồi Biển chỉ còn sóng gió Nếu phải cách xa anh Em chỉ còn bão tố.
- Biện pháp tu từ cúăphápănàoăđược tác gi sử dụngătrongăđo năthơătrên?ăTácădụng của biện pháp đó? H ỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1.
- Có thể đặtănhanăđề: thuyền và biển/ nỗi nhớ.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 16/26 GÓC HỌC TẬP Câu 6.
- Biện pháp tu từ lặp cú pháp (chỉ có thuyền...chỉ có biển.
- Nh ng ngày không gặp nhau.
- CâuăthơăTrong hồn người có ngọn sóng nào không? Tác gi s dụng biện pháp tu từ nào? Tác dụng? Câu 3.
- Theo anh (chị) còn có nh ng góc nhìn nào về Tổ quốc bên c nh các góc nhìn củaănhàăthơăNguyễn Việt Chiến? Câu 4.
- Từ quanăđiểm củaănhàăthơăNguyễn Việt Chiến, từ nh ng s kiện trên, anh (chị) hãy viết một bài luận kho ng 200 từ trìnhă bàyăsuyănghĩăcủa mình về chủ quyền dân tộc.
- Thí sinh có thể trình bày theo các ý sau.
- Nhanăđề Tổ quốc nhìn từ biển nhằmăhướngăngư iăđọc tr c diệnăđến v năđề cách nhìn về Tổ quốc, cách nhìn về đ tănước từ vùng biểnăquêăhương.ă - Nóăđánhăthứcăngư iăđọc, gợi dậy nh ng hình nh về vùng biểnăđ o quê nhà, thúc giục và kêu gọi một cách thống thiết nh ng kỉ niệm, nh ngăthĕngătr m mà vùng biểnăđ oăquêăhươngăđãăchứng kiến.
- TrongăcâuăthơăTrong hồn người có ngọn sóng nào không? Tác gi sử dụng biện pháp nghệ thuật: câu hỏi tu từ.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 17/26 GÓC HỌC TẬP - Thể hiện s đauăđớn, phẫn nộ của mộtăngư iădânăđ t Việt, đâyăchínhălàătácăgi .
- Thí sinh có thể trìnhăbàyănhưăsau.
- Tổ quốc nhìn từ biển đãănhìnă đ tănước nh ngăthươngă đau.ăBênăc nh góc nhìn y,ăngư i dân Việt Nam có thể nín Tổ quốc từ góc nhìn của nh ng chiến công.
- Nh ng chiếnăcôngămàăôngăchaătaăđãăph iăđánhăđổi bằng biếtă baoăxươngămáuăđồngăđội.
- Chiến tranh khắc nghiệt bóp nghẹt trái tim mỗiăcôngădânăyêuănước khi nhớ về nh ng t măgươngăhiăsinhă nhưngăc n ph i hiểuă được giá trị hòa bình của th iă điểm hiện t i ph iă được ghi d ng bằng biết bao nhiêu chiến công của ông cha ta.
- Đưaăraăsuyănghĩăcủa b n thân về hànhăđộng thể hiện ý muốnăxâmălược chủ quyền biểnăđ o của Trung Quốcăđối với vùng biểnănước ta và nhận xét về tinh th năyêuănước của nhân dân thông qua nh ng hành động thiết th c mong muốn b o vệ chủ quyền biểnăđ oăquêăhương.ă - Liên hệ b n thân: Nâng cao ý thức gi gìn chủ quyền biểnăđ o của quốc gia là vô cùng quan trọng và c n thiếtăđối với mỗi thế hệ học sinh.
- Đọcăđo năthơăsauăđâyăvàăth c hiện các yêu c uăbênădưới: T hát – Xuân Quỳnh Chẳng dại gì em ước nó bằng vàng KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 18/26 GÓC HỌC TẬP Trái tim em anh đã từng biết đấy Anh là người coi thường của cải Nên nếu cần em bán nó đi ngay.
- Em trở về đúng nghĩa trái tim Biết làm sống nh ng hồng cầu đã chết Biết lấy lại nh ng gì đã mất Biết rút gần khoảng cách của yêu tin.
- Em trở về đúng nghĩa trái tim em Biết khao khát nh ng điều anh mơ ước Biết xúc động qua nhiều nhận thức Biết yêu anh và biết được anh yêu.
- Từ haiăcâuăthơăsau:ăEm trở về đúng nghĩa trái tim em/ Biết khao khát nh ng điều anh mơ ước, hãy viết một bàiăvĕnăngắn kho ng 200 từ trình bày quan niệm của anh (chị) về cái tôi củaăngư i phụ n trong tình yêu.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 19/26 GÓC HỌC TẬP Trongăbàiăthơ,ăhìnhă nhătráiătimăđược dùng vớiăýănghĩaăchỉ tình yêu củaăngư i phụ n .
- Tráiătimă được xây d ng trên nhiều cung bậc từ nh ng ho tăđộngăsinhă líă nhưălàm sống nh ng hồng cầu đã chết đến nh ng ho tăđộng tâm lý nhiều chiềuănhưălấy lại nh ng gì đã mất, rút gần khoảng cách của yêu tin, khao khát nh ng điều anh mơ ước, xúc động qua nhiều nhận thức, biết yêu anh và biết được anh yêu từ đóăthể hiện ý thức về giá trị cao c củaătìnhăyêuăngư i phụ n .
- S song hành của nh ng ho tăđộngătâmălíă vàăsinhă líă đãăkhiếnă ngư iă đọcăhìnhă sungăđược vẻ đẹp của trái tim không chỉ chỗ duy trì s sốngămàăhơnăc là duy trì tình yêu.
- Có thể d a vào nh ngăýăchínhăsauăđây.
- HaiăcâuăthơăEm trở về đúng nghĩa trái tim em/ Biết khao khát nh ng điều anh mơ ước là cái nhìn tinh tế củaănhàăthơăXuânăQuỳnh về cái tôi củaăngư i phụ n trong tình yêu.
- Khaoăkhátăvàămơăước là hai cái nhìn về mộtăđốiătượng, chúng thống nh tăđể t o thành nh ng gì mà conăngư iă luônă đợiămong,ă luônă khátăkhaoăđ t tới.
- Xuân Quỳnh khao khát chính nh ng khao khát của ngư iăyêuălàăcáchănhàăthơăđặt cái tôi củaămìnhă vàoăconăngư i y.
- Ph iăchĕngătrongătìnhă yêu,ăđíchăđến củaăngư i phụ n là c n ph i có cái tôi cao c và vị tha, vượt lên trên nh ng khát vọng của b năthânăđể đặt trọn nó vào nh ng cái tôi khác, nh ng khao khát khác.
- Nội dung chủ yếu củaăđo năvĕnăb n là gì ? KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 20/26 GÓC HỌC TẬP Câu 3.
- Nội dung chủ yếu củaăđo năvĕnăb n là gì ? KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 21/26 GÓC HỌC TẬP Câu 3.
- Hiểu thế nàoălàătìnhă yêuăthươngăconăngư i nói chung và của tuổi trẻ hôm nay nói riêng? KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 22/26 GÓC HỌC TẬP - Ýănghĩaăcủaăthìnhă yêuăthươngăconăngư i của tuổ trẻ.
- HồnăthơăPhápăhễ chuyểnăđượcăvàoăthơăViệtălàăđãăViệt hoá hoàn toàn .S th c thì khiătôiă xemăthơăXuânăDiệu,ătôiăkhôngănghĩă đếnăĐơNô-aiăầăThiăvĕnăPhápăkhôngă m t b n sắc Việt Nam .Nh ng s mô phỏng ngu muội lập tức bị đàoăth i” (Theo Hoài Thanh-Hoài Chân, Thi nhân Việt Nam) Câu 1.
- Đo n trích viết theo phong cách nào ? Phươngăthức biểuăđ t nào ? Câu 2.Tác gi viết về v năđề gì?ăQuanăđiểm của các tác gi đối với v năđề đóănhưăthế nào? Câu 3.
- Xácăđịnh ý chính củaăđo năvĕn? KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 23/26 GÓC HỌC TẬP Câu 3.
- Chỉ ra và phân tích hiệu qu của các biện pháp tu từ được sử dụngătrongăđo năvĕn? Bài t p 3.
- Đọc kỹ đo năvĕnăb n và tr l i các câu hỏi sau : Trên nh ng trang vở học sinh Trên bàn học trên cây xanh Trên đất cát và trên tuyết Tôi viết tên em …Trên sức khỏe được phục hồi Trên hiểm nguy đã tan biến Trên hi vọng chẳng vấn vương Tôi viết tên em Và bằng phép màu một tiếng Tôi bắt đầu lại cuộc đời Tôi sinh ra để biết em Để gọi tên em T DO (T do – Pôn Ê-luy-a – SGK Ng vĕnă12,ăcơăb n, tập 1,tr.
- Xácăđịnh 02 biện pháp tu từ được tác gi sử dụngătrongăđo năthơătrên Câu 3.
- Đọc kỹ đo năvĕnăb n và tr l i các câu hỏi sau : B n có thể không thông minh b măsinhănhưngăb n luôn chuyên c năvàăvượt qua b n thân từng ngày một.
- Chắc chắn, mỗi mộtăngư i trong chúngătaăđềuăđược sinh ra với nh ng giá trị có sẵn.
- Và chính b n,ăhơnăaiăhết,ătrước ai hết, ph i biết mình, ph i nhận ra nh ng giá trị đó.” (Trích Nếu biếtătrĕmănĕmălàăh u h nầ- Ph m L Ân) Câu 1.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 24/26 GÓC HỌC TẬP Câu 2.
- Đọc kỹ đo năvĕnăb n và tr l i các câu hỏi sau : “Chứng kiến s raăđiăcủaăĐ iătướng Võ Nguyên Giáp, chứng kiến nh ng dòng ch yăyêuăthươngăcủa dân tộcăgiànhă choăĐ iătướng, r t nhiềuă ngư i bày tỏ s xúcăđộng sâu sắc.ăThượngătáăDươngăViệt Dũngăchiaăsẻ:ă“S raăđiăcủaăĐ iătướng là một m t mát lớnălaoăđối với giaăđìnhăvàănhânădânăc nước.
- Nhưngăquaăđây,ătôiăcũngăth y mừng là nh ngăngư iăđến viếngăĐ iătướng không chỉ có nh ng c u chiến binh mà r tăđôngăthế hệ trẻ, có không ít nh ng em còn r t nhỏ cũngăđượcăgiaăđìnhăđưaăđiă viếngầăCóănhiều cụ già yếuăcũngăđến, c nh ngăngư iăđiăxeălĕnăcũngăđãăđến trong s thành kính.
- Đọc kỹ đo năvĕnăb n và tr l i các câu hỏi sau : Bão bùng thân bọc lấy thân Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm Thương nhau tre không ở riêng Lũy thành từ đự mà nên hỡi người Chẳng may thân gãy cành rơi Vẫn nguyên cái gốc truyền đời cho măng KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 25/26 GÓC HỌC TẬP Nòi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường Lưng trần phơi nắng phơi sương Có manh áo cộc tre nhường cho con (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy) Câu 1.
- Nêu 2 biện pháp tu từ tác gi sử dụng chủ yếuătrongăđo năthơătrên.
- KĨ NĂNG ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN 26/26