« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử dành cho học sinh khá


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là.
- Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số.
- Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ? A..
- Câu 2: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có.
- Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện.
- Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có.
- 8 Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1.
- Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M.
- Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 .
- Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là : A..
- Câu 4: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g.
- Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2.và.
- Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn..
- 3,2N Câu 5: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau.
- Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng.
- Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? A.
- Câu 6: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương.
- biên độ A và chu kỳ dao động T.
- Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
- biên độ giảm;.
- biên độ tăng;.
- biên độ tăng.
- Câu 7: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2.
- Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 <.
- Biết điện áp dây là 381 V, cường độ dòng Id = 20 A và hệ số công suất mỗi cuận dây trong động cơ là 0,80.
- Biết khối lượng của các hạt là: mHe = 4,002604u.
- Tần số tối thiểu của photon gamma để thực hiện được quá trình biến đổi này bằng: A.
- Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang.
- Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60.
- Câu 12: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi trường trong suốt có hằng số điện môi.
- Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp.
- Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế giữa hai đầu phần tử X là.
- U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U.
- tụ điện và cuộn dây thuần cảm C.
- tụ điện và cuộn dây không thuần cảm Câu 14: Một khung dao động gồm tụ C = 10(F và cuộn dây thuần cảm L.
- Mạch dao động không tắt dần với biểu thức dòng điện là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây.
- Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = (/6000 giây bằng bao nhiêu? A.
- Câu 15: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m.
- Một đầu của lò xo được cố định, ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang.
- Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động.
- Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là: A.
- Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220V.
- Khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc với điện trở R = 20Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng bao nhiêu? A.
- Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là.
- điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là A..
- Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục.
- Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A.
- Câu 21: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường.
- ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
- chùm tia sáng màu vàng.
- hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
- hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
- Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc.
- Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A..
- Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m.
- Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
- Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo.
- Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A.
- Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình.
- Phương trình dao động tổng hợp của vật là A..
- Câu 28: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s.
- Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s.
- Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A.
- Câu 29: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = (2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ).
- Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất.
- Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A.
- Câu 31: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến.
- Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A.
- Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức.
- Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A.
- Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm.
- Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng A.
- Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định.
- khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là.
- Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là A..
- Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là.
- Biên độ sóng A bằng A.
- Câu 36: Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
- Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là A.
- Câu 37: Ba vật A, B, C có khối lượng lần lượt bằng 400g, 500g và 700g được móc nối tiếp vào một lò xo (A nối với lò xo, B nối với A và C nối với B).
- Khi bỏ C đi thì hệ dao động với chu kì 3s.
- Chu kì dao động của hệ khi chưa bỏ C và khi bỏ cả B và C lần lượt là A.
- tốc độ âm trong không khí là 340m/s.
- Câu 39: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ban đầu cực đại của quang êlectron vào tần số của bức xạ chiếu tới bề mặt kim loại làm catốt trong hệ trục toạ độ Wđ0maxOf có dạng A.
- Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 bằng 0,5mm.
- Câu 41: Hai lò xo nhẹ k1, k2 cùng độ dài được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có treo các vật m1 và m2 (m1 = 4m2).
- Cho m1 và m2 dao động với biên độ nhỏ theo phương thẳng đứng, khi đó chu kì dao động của chúng lần lượt là T1 = 0,6s và T2 = 0,4s.
- Mắc hai lò xo k1 và k2 thành một lò xo dài gấp đôi, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m2.
- Tần số dao động của m2 khi đó bằng A.
- Câu 42: Một sóng cơ học có biên độ là A, bước sóng.
- Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng.
- Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
- Tần số góc của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là.
- căng ngang, hai đầu cố định.
- Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A.
- Câu 50: Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha.
- Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số