« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu phương pháp xử lý nước thải công nghiệp in


Tóm tắt Xem thử

- 8 1.2 - Cỏc phương phỏp xử lý nước thải in.
- 24 1.2.4 - Xử lý nước thải in nhuộm bằng phương phỏp ụxy húa.
- Xử lý nước thải bằng quỏ trỡnh fenton.
- Xử lý nước thải bằng quỏ trỡnh điện húa.
- 37 2.1.1 - Thành phần của nước thải in tự tạo.
- 37 2.1.2 - Nước thải in thực tế dựng để nghiờn cứu thực nghiệm.
- 38 2.2.1 - Sơ đồ nghiờn cứu và cụng nghệ thớ nghiệm xử lý nước thải in.
- 40 CHƯƠNG 3 – KẾT QUẢ NGHIấN CỨU VÀ THẢO LUẬN 46 3.1 - Nghiờn cứu hiệu quả xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh keo tụ.
- 46 3.1.1 - Nghiờn cứu xử lý nước thải in tự tạo bằng quỏ trỡnh keo tụ.
- 47 3.1.2 - Kiểm chứng, so sỏnh hiệu quả xử lý của quỏ trỡnh keo tụ với cỏc mẫu nước thải in tự tạo và mẫu nước thải in thực tế.
- 64 3.1.3 - Nhận xột về khả năng xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh keo tụ.
- 66 3.2 - Nghiờn cứu hiệu quả xử lý nước thải in bằng phương phỏp fenton.
- 66 3.2.1 - Nghiờn cứu xử lý nước thải in tự tạo bằng quỏ trỡnh fenton.
- 75 3.2.3 - Nhận xột về khả năng xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh fenton.
- 76 3.3 - Nghiờn cứu hiệu quả xử lý nước thải in bằng phương phỏp điện húa.
- 77 3.3.1 - Nghiờn cứu ảnh hưởng của vật liệu điện cực đến quỏ trỡnh điện húa xử lý nước thải in.
- 78 3.3.2 - Nghiờn cứu ảnh hưởng của mật độ dũng điện đến suất xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh điện húa dựng điện cực ferosilic /Fe.
- 87 3.3.3 - Ảnh hưởng của pHban đầu của nước thải in đến hiệu suất xử lý COD và độ màu bằng quỏ trỡnh điện húa.
- 93 3.3.5 - Kết quả kiểm tra, so sỏnh hiệu suất xử lý nước thải tự tạo với nước thải thực tế trong quỏ trỡnh điện húa xử lý nước thải in.
- 94 3.3.6 - Nhận xột về khả năng xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh điện húa.
- 95 3.4 - So sỏnh hiệu quả xử lý nước thải in bằng cỏc phương phỏp đó nghiờn cứu.
- 100 3.6 - Nghiờn cứu xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh gồm hai bậc.
- 103 3.7 - Đề xuất qui trỡnh xử lý nước thải in offset.
- 62 Bảng 3.8 - Ảnh hưởng của hàm lượng chất keo tụ đến hiệu quả xử lý đối với cỏc mẫu nước thải in khỏc nhau.
- 64 Bảng 3.9 - Hiệu quả xử lý bằng quỏ trỡnh keo tụ với cỏc mẫu nước thải in khỏc nhau.
- 65 Bảng 3.10- Kết quả nghiờn cứu ảnh hưởng của hàm lượng H2O2 đến hiệu suất xử lý nước thải in.
- 68 Bảng 3.11- Kết quả nghiờn cứu ảnh hưởng của tỷ lệ mol /mol Fe+2/H2O2 đến hiệu suất xử lý nước thải in.
- 76 Bảng 3.14- Tổn thất điện cực trong quỏ trỡnh xử lý nước thải in đối với cỏc loại điện cực anụt khỏc nhau.
- 80 Bảng 3.15- Ảnh hưởng của điện cực đến hiệu quả xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh điện húa.
- 82 Bảng 3.16- Ảnh hưởng của mật độ dũng điện đến hiệu suất xử lý nước thải in.
- 93 Bảng 3.19- Hiệu suất xử lý cỏc mẫu nước thải in khỏc nhau bằng quỏ trỡnh điện húa.
- 94 Bảng 3.20- Hiệu suất xử lý nước thải in bằng cỏc phương phỏp khỏc nhau.
- 103 Bảng 3.24- Cỏc thụng số đặc trưng của cỏc mẫu nước thải in khỏc nhau sau quỏ trỡnh xử lý bằng hai bậc.
- 38 Hỡnh 2.2 - Sơ đồ nguyờn tắc của hệ thống bỡnh điện phõn xử lý nước thải in.
- 97 Hỡnh3.26- Sơ đồ cụng nghệ đề suất xử lý nước thải in.
- Chớnh vỡ vậy NCS chọn việc nghiờn cứu xử lý nước thải in offset là hướng nghiờn cứu chớnh của mỡnh.
- Qua đú đề xuất cụng nghệ xử lý nước thải in offset.
- Áp dụng qui hoạch húa thực nghiệm để xỏc định cỏc thụng số tối ưu của cỏc quỏ trỡnh xử lý nước thải in offset.
- Nước thải tẩy rửa chứa cỏc chất: H3PO4 (dựng để xử lý bề mặt và tăng tớnh thấm ướt cho bề mặt bản).
- Vỡ vậy, luận ỏn tập trung nghiờn cứu xử lý nước thải cụng đoạn in.
- Cỏc cụng trỡnh nghiờn cứu của cỏc nhà khoa học cho thấy, xử lý nước thải bằng phương phỏp keo tụ đó mang lại hiệu quả xử lý cao.
- Trong quỏ trỡnh nghiờn cứu xử lý nước thải chứa mực in bằng phương phỏp keo tụ, MetesˇA và cộng sự (2000) đó nhận định, phương phỏp keo tụ là một phương phỏp đơn giản và hiệu quả để loại bỏ một phần đỏng kể hàm lượng chất hữu cơ, đồng thời là phương phỏp rất tốt để loại bỏ màu sắc và độ đục [46].
- Akshaya Kumar Verma và cộng sự (2012) đó dựng cỏc chất keo tụ thủy phõn trước như PAC, Polyaluminium clorua sắt (PAFCl), Polyferrou sulphat (PFS) và clorua Polyferric (PFCl) để nghiờn cứu xử lý nước thải dệt may.
- Trong quỏ trỡnh keo tụ độ pH giảm và mức độ giảm phụ thuộc pH ban đầu của nước thải.
- Phương phỏp điện phõn để xử lý nước thải chứa mực in chủ yếu dựng điện cực sắt và nhụm.
- Marjana Simonic và cộng sự (2012) đó nghiờn cứu xử lý nước thải giấy bằng quỏ trỡnh keo tụ với PAC.
- Vỡ vậy cần thiết tiền xử lý nước thải để trỏnh ụ nhiễm và suy thoỏi màng [63-65].
- Ipek Gulkaya và cộng sự (2006) đó nghiờn cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng phương phỏp Fenton.
- Đồng thời cú thể kết hợp quỏ trỡnh Fenton với quỏ trỡnh keo tụ trong xử lý nước thải in chứa mực gốc nước mang lại hiệu quả cao [51].
- Nhiều nghiờn cứu đó bỏo cỏo về tiềm năng của keo tụ điện trong xử lý nước thải.
- Phalakornkule và cộng sự (2009) khi nghiờn cứu xử lý nước thải chứa chất màu trực tiếp bằng quỏ trỡnh keo tụ điện cho thấy, hiệu quả xử lý phụ thuộc vào loại điện cực.
- Như vậy hiệu quả xử lý nước thải sơn của điện cực nhụm tốt hơn so với điện cực sắt.
- pH của nước thải tăng mạnh đến trong vũng 5 phỳt cho quỏ trỡnh keo tụ điện xử lý nước thải ở pH ban đầu = 7 tương ứng.
- pH giảm đỏng kể trong vũng 5 phỳt cho quỏ trỡnh keo tụ điện xử lý nước thải trong trường hợp của pH ban đầu > 6,0.
- pH là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hiệu suất của quỏ trỡnh điện húa xử lý nước thải.
- Trờn cơ sở đú xỏc định phương phỏp phự hợp nhất cho quỏ trỡnh xử lý nước thải in.
- Trờn cơ sở đú xõy dựng cụng nghệ xử lý nước thải in offset đạt tiờu chuẩn thải.
- 6- Dung dịch nước thải.
- 46 3.1.1 - Nghiờn cứu xử lý nước thải in tự tạo bằng quỏ trỡnh keo tụ Nước thải tự tạo dựng để nghiờn cứu cú cỏc thụng số : pH = 6.9 .
- 3.1.1.1 - Nghiờn cứu ảnh hưởng của hàm lượng chất keo tụ đến hiệu suất xử lý nước thải in Điều kiện thớ nghiệm.
- Kết quả thực nghiệm tại bảng 3.1 đó chứng minh sử dụng tỏc nhõn keo tụ trong quỏ trỡnh xử lý nước thải in mang lại hiệu quả khử màu cao.
- 54 pH ban đầu của nước thải là một thụng số quan trọng trong quỏ trỡnh keo tụ.
- Do vậy chỳng tụi chọn chất keo tụ PAC để nghiờn cứu xử lý nước thải in ở cỏc nghiờn cứu tiếp theo.
- Nước thải tự tạo: TS = 2646 mg/l .
- Tuy nhiờn, quỏ trỡnh keo tụ xử lý nước thải in thực tế cho hiệu quả xử lý thấp hơn chỳt ớt so với nước thải in tự tạo.
- TT Cỏc mẫu nước thải CODđv (mg/l) Độ màuđv (Pt-Co) PAC (mg/l) Nước thải in sau xử lý với PAC COD (mg/l) ηkCOD.
- Tuy nhiờn quỏ trỡnh keo tụ bằng PAC xử lý nước thải in thực tế cho hiệu quả xử lý thấp hơn chỳt ớt so với nước thải in tự tạo.
- hàm lượng Fe2+ (hay tỉ lệ mol/mol của Fe2+/H2O2) và pH ban đầu của nước thải cần xử lý .
- Hiệu suất xử lý.
- Bảng3.12 - Kết quả nghiờn cứu ảnh hưởng của pH ban đầu đến hiệu suất xử lý nước thải in STT pH H2O2 (mg/l) Fe2+/H2O2 (mol/mol) Nước sau xử lý COD (mg/l) ηkCOD.
- Hiệu quả xử lý nước thải phụ thuộc vào việc lựa chọn cỏc cặp điện cực cho bỡnh điện húa.
- Đõy là một điểm cần được quan tõm đến trong quỏ trỡnh chọn vật liệu làm điện cực anot để xử lý nước thải in.
- 1-Nước thải trước khi xử lý.
- 2 - Nước thải sau khi xử lý.
- Kết quả thực nghiệm cũng cho thấy, xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh điện húa dựng điện cực nhụm, nền sắt (sắt hay ferosilic) đó mang lại hiệu quả phần nào cao hơn quỏ trỡnh ụxy húa Fenton (nhất là hiệu suất khử COD cao hơn quỏ trỡnh Fenton).
- Xử lý nước thải bởi phương phỏp điện húa dường như thớch hợp ở pH = 7 - 8 3OCl.
- 3.3.6 - Nhận xột về khả năng xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh điện húa 1 - Cỏc loại điện cực khỏc nhau cú độ hũa tan điện cực khỏc nhau.
- 2 - Phương phỏp điện hoỏ sử dụng điện cực anot tan để xử lý nước thải in cú thể giảm thiểu trờn 60% COD, độ màu trờn 94%.
- 4 - Khi xử lý nước thải in bằng phương phỏp điện hoỏ với điện cực Ferosilic/Fe trong điều kiện pH từ 6 - 8.
- NTa1NTa4 là cỏc mẫu nước thải in tự tạo.
- 3 - Nước thải sau xử lý keo tụ.
- 97 Thực nghiệm cho thấy, quỏ trỡnh keo tụ và keo tụ điện húa phự hợp hơn cho xử lý nước thải in.
- Hay núi cỏch khỏc, trong quỏ trỡnh xử lý nước thải in, chỳng ta cần kết hợp quỏ trỡnh keo tụ và quỏ trỡnh ụxy húa.
- Do vậy, trong phần thực nghiệm tiếp theo chỳng tụi kết hợp xử lý nước thải in theo hai bậc keo tụ và ụxy húa điện húa.
- 102 3.6 - Nghiờn cứu xử lý nước thải in bằng quỏ trỡnh gồm hai bậc.
- Trong phần thực nghiệm chỳng tụi kết hợp xử lý cỏc mẫu nước thải in theo hai bậc: keo tụ kết hợp với điện húa.
- NTa1  NTa3 là cỏc mẫu nước thải in tự tạo.
- Nước thải sau xử lý được chảy vào nguồn tiếp nhận.
- ở điều kiện pHban đầu gần với pH của nước thải in offset.
- Tuy nhiờn nước thải sau xử lý cú COD và độ màu cũn cao (COD > 900 mg/lớt và độ màu >180 Pt - Co, đều vượt QCVN 40:2011/BTNMT).
- 6- Qỳa trỡnh xử lý nước thải in gồm hai bậc ở điều kiện tối ưu của keo tụ và điện húa đó cho hiệu suất xử lý cao: ηkCOD và ηkmàu = 98.
- “Nghiờn cứu ảnh hưởng một số yếu tố đến quỏ trỡnh xử lý nước thải in bằng phương phỏp điện hoỏ”- từ trang 100 đến trang 105.
- 3- Tạp chớ Khoa học Cụng nghệ của Cỏc trượng Đại học, số Ảnh hưởng của điện cực đến hiệu quả xử lý nước thải in bằng phương phỏp điện hoỏ.
- “Xỏc định điều kiện tối ưu cho quỏ trỡnh keo tụ nước thải xeo giấy bằng phương phỏp qui hoạch thực nghiệm.
- “Giỏo trỡnh cụng nghệ xử lý nước thải”- Nhà xuất bản khoa học và Kỹ thuật.
- “Cơ sở hoỏ học và kỹ thuật xử lý nước thải”- NXB Thanh niờn.
- “Cụng nghệ xử lý nước thải bằng biện phỏp sinh học.
- “Hấp phụ và trao đổi ion trong kỹ thuật xử lý nước và nước thải.
- “Xử lý nước cấp và nước thải dệt nhuộm.
- “Cỏc quỏ trỡnh ụxi húa nõng cao trong xử lý nước và nước thải”- NXB Khoa học và Kỹ thuật

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt