« Home « Kết quả tìm kiếm

Thiết kế, chế tạo hệ đo bức xạ điện từ và bước đầu ứng dụng trong nghiên cứu môi trường và trong Y học


Tóm tắt Xem thử

- Tôi xin trân trọng cảm ơn các cán bộ nghiên cứu phòng Thí nghiệm Phân tích và Đo lường Vật lý, thuộc Viện Vật lý Kỹ thuật, Trường ĐHBK Hà Nội đã động viên, giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện các thực nghiệm cũng như thảo luận, giải thích kết quả thực nghiệm.
- Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ một công trình nào.
- 7 CHƯƠNG I TỔNG QUAN 1.1 Bức xạ điện từ (BXĐT.
- 12 1.1.1 Khái quát về bức xạ điện từ (BXĐT.
- 21 1.1.5.4 Công suất truyền.
- 49 2.1.1 Sự phân bố cường độ bức xạ vi ba phơi nhiễm tại một số khu vực trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- 49 2.1.2 Công suất bức xạ của một số điện thoại di động.
- 49 2.1.3 Ảnh hưởng của bức xạ vi ba trên cơ thể sống.
- 50 2.1.2 Hệ truyền dẫn và đo lường công suất bức xạ vi ba.
- 56 2.2.2 Đo bức xạ môi trường các khu vực trên địa bàn Hà Nội.
- 63 2.3 Kết luận chương II.
- 64 CHƯƠNG III KẾT QUẢ CHẾ TẠO VÀ HOÀN THIỆN HỆ ĐO LƯỜNG TRUYỀN DẪN VIBA 3.1 Kết quả thiết kế và chế tạo hệ đo công suất bức xạ vi ba.
- 69 3.1.2 Kết quả chế tạo thiết bị BK-HF-01.
- 71 3.2 Kết luận chương 3.
- 79 CHƯƠNG IV KHẢO SÁT SỰ PHÂN BỐ CÔNG SUẤT BỨC XẠ VI BA MÔI TRƯỜNG VÀ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 4.1 Khảo sát công suất bức xạ vi ba phơi nhiễm tại một số khu vực trên địa bàn Hà Nội.
- 80 4.1.1 Kết quả đo công suất bức xạ vi ba tại khu vực Bách Khoa Hà Nội.
- 80 4.1.2 Kết quả đo công suất bức xạ vi ba tại khu vực Phạm Ngọc Thạch – Chùa Bộc – Tôn Thất Tùng – Đông Tác.
- 85 4.1.3 Kết quả đo 32 điểm khác nhau quanh khu vực đài truyên hình Hà Nội và truyền hình Việt Nam.
- 87 4.1.4 Kết quả khảo sát chi tiết tại 32 điểm khu vực Cầu giấy Hà Nội.
- 89 4.1.5 Kết quả đo 7 điểm khác nhau ở khu vực ngoại thành Hà Nội.
- 93 4.1.7 Khảo sát công suất bức xạ theo thời gian tại một số điểm khác nhau.
- 98 4.2 Khảo sát công suất của một số điện thoại di động.
- 102 4.2.1 Khảo sát công suất vi ba của đtdđ khi thực hiện cuộc gọi.
- 103 4.2.2 Khảo sát công suất vi ba của đtdđ khi thực hiện tin nhắn.
- 107 4.3 Kết luận chương 4.
- 116 5.2.1 Kết quả thực nghiệm kiểm tra tác dụng phơi nhiễm trên thỏ.
- 116 5.2.2 Kết quả thực nghiệm trên thỏ (kiểm tra hiệu ứng nhiệt) khi chiếu liều cao lên thỏ.
- 121 5.3 Kết quả điều trị trên bệnh nhân điều trị bằng vi sóng.
- 124 5.3.1 Kết quả điều trị trong vật lý trị liệu hồi phục chức năng.
- 124 5.3.2 Kết quả điều trị bằng thấu nhiệt vi sóng phối hợp trong điều trị ung thư .
- 125 5.4 Kết luận chương 5.
- 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt SĐT Electromagnetic wave Sóng điện từ BXCT High Frequency Electromagnetic Radiation Bức xạ điện từ cao tần HF High Frequency Tần số cao BXĐT Electromagnetic radiation Bức xạ điện từ BTS Base transceiver station Trạm thu phát cơ sở (của mạng di động) KH&CN Science and technology Khoa học và công nghệ KC Volume of material Khối chất NIR Non-Ionizing Radiation Bức xạ không ion hóa SAR Specific Absorption Rate Suất hấp thụ riêng TEmn Mode electromagnetic wave Mode sóng điện từ TMmn Mode magnetic-field wave Mode sóng từ trường UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống mạng viễn thông điện thoại di động VHF Very High Frequency Tần số rất cao UHF Ultra-High Frequency Tần số siêu cao UV Ultraviolet Tử ngoại IR Infrared radiation Bức xạ hồng ngoại RF Radio frequency Tần số thấp (Radio) EMI Electromagnetic interference Nhiễu điện từ ISM Industrial, Scientific and Medical Công nghiệp, Khoa học và Y tế 2 ICNIRP International Commission on Nonionizing Radiation Protection Hội đồng quốc tế về BX không ion hóa ĐTDĐ Mobile Phone Điện thoại di động EWG Environmental Working Group Nhóm nghiên cứu về môi trường WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới WBC White blood cell Bạch cầu PLT Platelet Tiểu cầu RBC Red blood cell Hồng cầu SGOT SGPT Serum Glutamic Oxaloacetic Transaminase Serum Glutamic Pyruvate Transaminase (mọi người hay gọi chung cả 2 thứ là) Men gan ĐNĐ Electroencephalogram (EEG) Điện não đồ UX Fibroids (tumor) U xơ BT Normal Bình thường RN Shake-light Run nhẹ RM Shiver hard Run mạnh MKH Half-cosed eyes Mắt khép hờ MK Screw up one’s e yes Mắt khép (nhắm nghiền) XLN Bristle-light Xù lông nhẹ XLM Bristle- hard Xù lông mạnh TĐ Rabbit to take flight of broadcastp power Tìm đường chạy trốn tránh nguồn phát TC Rabbit with one’s drooping ears Thỏ cụp tai TM Breathe hard Thở mạnh 3 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Phổ BXĐT (Photon.
- 14 Bảng 1.2 Một số tham số sinh học.
- 34 Bảng 1.3 Bảng tương quan giữa công suất và nhiệt độ.
- 38 Bảng 1.4 Hằng số điên môi của một số tổ chức cơ thể tại các tần số cao.
- 40 Bảng 1.5 Nhiệt dung riêng và mật độ của mô chất.
- 43 Bảng 1.6 Độ sâu skin theo tần số trong mô người.
- 43 Bảng 1.7 Bảng giá trị công suất quy đổi.
- 45 Bảng 3.1 Kết quả đo Dmax và Dmin trong trường hợp không PHTK.
- 67 Bảng 3.2 Kết quả đo Dmax và Dmin trong trường hợp dùng bộ PHTK chữ U.
- 68 Bảng 3.3 Kết quả đo Dmax và Dmin trong trường hợp dùng bộ PHTK λ/4.
- 69 Bảng 3.4 Kết quả thử nghiệm mạch tách sóng.
- 71 Bảng 3.5 Kết qủa đo thử nghiệm BK-HF-01 với các tần số khác nhau.
- 74 Bảng 3.6 Kết qủa đo công suất bức xạ vi ba môi trường của BK-HF-01.
- 75 Bảng 3.7 Kết quả đo công suất bức xạ môi trường của thiết bị BK-HF-01 và HI-4416.
- 76 Bảng 4.1.1 Kết quả đo công suất bức xạ ở chế độ đo tức thời tại: ĐHBK-HN (13h.
- 81 Bảng 4.1.2 Kết quả đo công suất bức xạ ở chế độ trung bình tại: ĐHBK HN (10h.
- 82 Bảng 4.1.3 Kết quả đo tại các điểm thuộc khu vực Bách Khoa.
- 83 Bảng 4.1.4 Kết quả tóm tắt đo công suất tại Phạm Ngọc Thạch, Chùa Bộc, Tôn Thất Tùng.
- 86 Bảng 4.1.5 Kết quả đo trên 32 điểm cạnh các đài truyền hình khu vực Quận Đống Đa -Hà Nội.
- 87 Bảng 4.1.6 Kết quả đo sơ bộ tại khu vực Cầu Giấy.
- 90 Bảng 4.1.7 Kết quả khảo sát vào buổi tối tại vị trí CG02 (265 Cầu Giấy.
- 91 Bảng 4.1.8 Kết quả khảo sát tại 7 điểm Ngoại thành Hà Nội.
- 92 Bảng 4.2.1 Gía trị công suất tức thời của điện thoại Nokia- 2610 khi gọi trong 32s đầu .
- 103 Bảng 4.2.2 Gía trị công suất tức thời của điện thoại Nokia- 8250 trong 80s đầu.
- 104 4 Bảng 4.2.3 Gía trị công suất tức thời của điện thoại di động Motorola Bravo-MB520 trong 80s đầu.
- 105 Bảng 4.2.4 Kết quả kiểm tra công suất bức xạ của 38 điện thoại di động.
- 106 Bảng 4.2.5 Phân bố công suất của 3 điện thoại di động gửi và nhận tin nhắn.
- 107 Bảng 4.2.6 Kết quả kiểm tra công suất bức xạ của 38 điện thoại di động khi gửi tin và nhận tin nhắn.
- 108 Bảng 5.1 Tổng hợp kết quả điện não đồ của 10 tình nguyên viên.
- 115 Bảng 5.2 Kết quả thực nghiệm trên thỏ phơi nhiễm BXCT lần thứ I, thực hiện ngày tại PTN Cộng hưởng ĐHBK Hà Nội.
- 117 Bảng 5.3 Kết quả theo dõi thỏ sau phơi nhiễm lần II.
- 118 Bảng 5.4 Trạng thái thỏ nghiên cứu khi chiếu các liều bức xạ vi ba .
- 119 Bảng 5.5 Sự thay đổi thành phần máu thỏ trước và sau chiếu.
- 120 Bảng 5.6 Trạng thái thỏ nghiên cứu khi chiếu các liều bức xạ vi ba .
- 122 Bảng 5.7 Sự thay đổi thành phần máu thỏ trước và sau chiếu khi chiếu.
- 122 Bảng 5.8 Kết quả xét nghiệm hóa sinh tại khoa sinh hóa Bệnh viên TƯQĐ -108.
- 123 Bảng 5.9 Kết quả đánh giá tổng thể trên 35 bệnh nhân điều trị tại bệnh viện TƯQĐ-108.
- 124 Bảng 5.10 Kết quả điều trị của bệnh nhân Vi Văn B.
- 126 Bảng 5.11 Kết quả đánh giá tổng thể trên 35 bệnh nhân sau điều trị đợt I.
- 127 Bảng 5.12 Kết quả đánh giá sau ba đợt điều trị.
- 25 Hình 1.5 Mô hình tương tác của BXĐT với khối chất.
- 26 Hình 1.6 Phân cực điện tử trong tương tác [BXĐT – KC.
- 27 Hình 1.7 Chuyển dời lượng tử.
- 35 Hình 2.1 Máy phát 4 - 151.
- 51 Hình 2.3 Bộ PHTK /4.
- 52 Hình 2.4 Hệ đo Hi-4455.
- 55 Hình 2.5 Ảnh ăng ten thu.
- 57 Hình 2.6 Sơ đồ mạch tách sóng.
- 58 Hình 2.7 Ảnh Casy 524 010.
- 60 Hình 2.8 Bộ hiển thị tín hiệu đo.
- 61 Hình 2.9 Sơ đồ nguyên lý của BK-HF-01.
- 61 Hình 3.1 Ảnh bộ PHTK /4.
- 65 Hình 3.2 Hệ chiếu và đầu đo HI-4455.
- 72 Hình 3.4 Ảnh thiết bị BK-HF-01.
- 74 Hình 4.1.1 Sơ đồ các trạm BTS tại khu vực Bách khoa.
- 87 Hình 4.1.4 Sơ đồ khảo sát và ảnh các trạm BTS khu vực Cầu Giấy.
- 89 Hình 4.2.1 Ảnh BK-HF-01 đo công suất bức xạ của ĐTDĐ ở trạng thái nghỉ.
- 111 Hình 5.2 Hình ảnh tín hiệu điện não.
- 112 Hình 5.3 Ảnh thực nghiệm chiếu vi ba trên thỏ.
- 119 Hình 5.5 Ảnh các thỏ chiếu với công suất cao trên máy phát sóng ngắn Megapulse Senior- 265 tần số 27,12 MHz.
- 75 Đồ thị 3.4 Kết quả phân bố công suất bức xạ môi trường của BK-HF-01 theo thời gian.
- 77 Đồ thị 3.5 Kết quả ở chế độ tức thời của BK-HF-01 (kích thích bằng điện thoại di động.
- 77 Đồ thị 4.1.1 Phân bố công suất bức xạ tức thời của môi trường tại: ĐHBK HN.
- 81 Đồ thị 4.1.2 Phân bố công suất bức xạ trung bình của môi trường tại: ĐHBK HN.
- 82 Đồ thị 4.1.3 Kết quả đo công suất trên 32 điểm cạnh các đài truyền hình.
- 100 Đồ thị 4.2.1 Phân bố công suất của điện thoại di động (Nokia- 2610.
- 103 Đồ thị 4.2.2 Phân bố công suất của điện thoại di động (Nokia- 8250.
- 104 Đồ thị 4.2.3 Phân bố công suất của điện thoại di động Motorola Bravo(MB520.
- 105 Đồ thị 4.2.4 Phân bố công suất của 3 điện thoại di động gửi và nhận tin nhắn

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt