Academia.eduAcademia.edu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ (Kèm theo Quyết định số 2363/QĐ-ĐHNT-QLKH ngày 30 tháng 12 năm 2014) Tên chương trình: Cử nhânTài chính – Ngân hàng Trình độ đào tạo: Ngành đào tạo: Đại học Tài chính – Ngân hàng (Banking and Finance) Mã số: 52340201 Tài chính quốc tế (International Finance) Ngân hàng (Banking) Phân tích và đầu tư tài chính (Financial analysis and investment management) Chuyên ngành: Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân ngành Tài chính - Ngân hàng, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh tế, nắm vững kiến thức về tài chính-ngân hàng, các nghiệp vụ tài chính, ngân hàng, và quản trị kinh doanh, đồng thời có khả năng sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga. Sinh viên ngành Tài chính - Ngân hàng sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực chuyên sâu nói riêng, tài chính - ngân hàng nói chung. Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính - Ngân hàng có thể làm việc tại ngân hàng nhà nước, các ngân hàng thương mại, các ngân hàng đầu tư, phụ trách xuất nhập khẩu hoặc tài chính tại các doanh nghiệp, thực hiện các nghiệp vụ liên quan tới tài chính, ngân hàng tại các viện nghiên cứu, các bộ và cơ quan nhà nước, chính phủ. Điểm nổi bật của chương trình cử nhân Tài chính - Ngân hàng là chương trình được thiết kế phù hợp với các chương trình học thuật và hành nghề chuẩn quốc tế, sinh viên theo học có khả năng liên thông với các trường của Anh Quốc và các nước nói tiếng Anh khác theo chương trình 2+2 hoặc 3+1. Sinh viên sẽ được chuẩn bị sẵn sàng và/hoặc miễn nhiều môn học khi học tiếp lấy các chứng chỉ Kế toán Công chứng ACCA, Ngân hàng viên Chuyên nghiệp CIB, chứng chỉ Phân tích đầu tư quốc tế công chứng (CIIA) vàchứng chỉ hành nghề Phân tích Tài chính Chuyên nghiệp (Chartered Financial Analyst - CFA). 1.2. Chuẩn đầu ra 1.2.1. Chuẩn về kiến thức Chuẩn về kiến thức bao gồm chuẩn đầu ra cho các khối kiến thức như sau: 1.1.Khối kiến thức đại cương chung cho chương trình cử nhân đại học nhằm cung cấp kiến thức nền tảng chung ở bậc cử nhân, trang bị kiến thức phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan để học tập, nghiên cứu và làm việc trọn đời; 1.2.Khối kiến thức chung cho sinh viên Đại học Ngoại thương, giỏi về kiến thức chuyên môn trong quản lý kinh tế, kinh doanh và tài chính, ngân hàng và giỏi về ngoại ngữ để có khả năng làm việc trong môi trường quốc tế; 1.3.Khối kiến thức chung của khối ngành Kinh doanh và quản lý có khả năng sử dụng các công cụ phân tích kinh tế và kinh doanh giải quyết các vấn đề quản lý nhà nước và quản trị doanh nghiệp; 1.4.Khối kiến thức chung của nhóm ngành tài chính, ngân hàng và bảo hiểm cung cấp kiến thức khoa học cốt lõi đặc trưng của nhóm ngành tài chính, ngân hàng và bảo hiểm cho sinh viên có khả năng giải quyết vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và bảo hiểm. 1.5.Khối kiến thức liên quan trực tiếp và mang tính đặc thù của ngành tài chính, ngân hàng, cùng với kiến thức chuyên ngành tài chính quốc tế, ngân hàng, và phân tích và đầu tư tài chính, bao gồm cả kiến thức thực tập và tốt nghiệp. 1.6. Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1.7. Có chứng chỉ Giáo dục thể chất theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1.8. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng-An ninh theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1.2.2. Chuẩn về kỹ năng 1.2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp 1.2.2.1.1. Kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phát hiện và giải quyết vấn đề trong quản lý kinh tế, kinh doanh và tài chính, ngân hàng (sinh viên tốt nghiệp sẽ có các kỹ năng như lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp công việc, đặt mục tiêu, tạo động lực, chăm sóc đối tác, nhận thức và bắt kịp với sự thay đổi của môi trường, lập và quản lý ngân sách, điều hành các cuộc họp hiệu quả, quản lý dự án, kiểm soát stress, xây dựng đội ngũ vững mạnh, quảng bá thương hiệu trên Internet, sử dụng thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành phục vụ cho công việc và làm việc trong môi trường quốc tế); 1.2.2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề trong quản lý kinh tế, kinh doanh và tài chính, ngân hàng (bao gồm các kỹ năng sinh viên cần phải có sau khi tốt nghiệp là Phát hiện và hình thành vấn đề; Tổng quát hóa vấn đề; Kỹ năng đánh giá và phân tích định tính vấn đề; Kỹ năng phân tích vấn đề khi thiếu thông tin; Kỹ năng phân tích định lượng vấn đề; Kỹ năng giải quyết vấn đề; Đưa ra giải pháp và kiến nghị); 1.2.2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức (Sinh viên sẽ có khả năng Xây dựng, hình thành các giả thuyết; Tìm kiếm và tổng hợp tài liệu để nghiên cứu các giả thuyết đã được thiết lập; Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng các phương pháp xác suất, thống kê; Kiểm định giả thuyết; Phân tích khả năng ứng dụng nghiên cứu trong thực tiễn; Kỹ năng thu thập, phân tích và xử lý thông tin); 1.2.2.1.4. Kỹ năng tư duy một cách hệ thống (Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ có Tư duy chỉnh thể/logic; có khả năng Phát hiện các vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề; biết cách Xác định vấn đề ưu tiên; Phân tích sự lựa chọn giữa các vấn đề và tìm ra cách giải quyết cân bằng giữa chi phí và lợi ích; có khả năng Tư duy phân tích đa chiều); 1.2.2.1.5. Khả năng nhận biết và phân tích bối cảnh và ngoại cảnh tác động của chính sách quản lý tài chính, ngân sách và ngân hàng đến thị trường tài chính, các tổ chức và định chế tài chính, và các doanh nghiệp (Khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ biết cách thực hiện trách nhiệm của mình đối với việc phát triển ngành tài chính-ngân hàng và bảo vệ uy tín nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, sinh viên hiểu được tác động của ngành tài chính-ngân hàng đến xã hội và các yêu cầu của xã hội đối với ngành tài chính-ngân hàng gắn với bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc trong lĩnh vực tài chính-ngân hàng, sinh viên sẽ nắm được các vấn đề và giá trị thời đại của ngành tài chính, ngân hàng trong bối cảnh toàn cầu trong phát triển lĩnh vực tài chính-ngân hàng); 1.2.2.1.6. Kỹ năng nhận biết và phân tích tình hình trong và ngoài đơn vị liên quan tới quản lý tài chính, ngân sách tại cơ quan công quyền, quản trị tài chính tại doanh nghiệp, quản trị tài chính tại ngân hàng, các tổ chức tín dụng và định chế tài chính khác (bao gồm các yếu tố văn hóa, chiến lược phát triển chính sách tài chính tại cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp, mục tiêu, kế hoạch phát triển tài chính của cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp, quan hệ giữa cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp với ngành tài chính-ngân hàng, làm việc thành công trong cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp,... ); 1.2.2.1.7. Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn (khả năng vận dụng linh hoạt và phù hợp kiến thức, kỹ năng được đào tạo với thực tiễn nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng; khả năng làm chủ khoa học kỹ thuật và công cụ lao động của ngành tài chính, ngân hàng; khả năng phát hiện và giải quyết hợp lý vấn đề trong ngành tài chính, ngân hàng); 1.2.2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong ngành tài chính, ngân hàng (có khả năng nghiên cứu cải tiến hoặc phát minh sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp ngành tài chính, ngân hàng hoặc dẫn dắt các sự thay đổi đó; cập nhật và dự đoán xu thế phát triển ngành tài chính, ngân hàng và khả năng làm chủ Khoa học kỹ thuật và công cụ lao động mới và tiên tiến trong ngành tài chính, ngân hàng). 1.2.2.2. Kỹ năng mềm 1.2.2.2.1. Kỹ năng tự chủ (các kỹ năng học và tự học suốt đời, quản lý thời gian và tự chủ, thích ứng với sự phức tạp của thực tế, hiểu biết văn hóa, hiểu và phân tích kiến thức kỹ năng của một cá nhân khác để học tập suốt đời...); 1.2.2.2.2. Kỹ năng làm việc theo nhóm (hình thành nhóm, duy trì hoạt động nhóm, phát triển nhóm và kỹ năng làm việc với các nhóm khác nhau); 1.2.2.2.3. Kỹ năng quản lý và lãnh đạo (điều khiển, phân công và đánh giá hoạt động nhóm và tập thể, phát triển và duy trì quan hệ với các đối tác; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp); 1.2.2.2.4. Kỹ năng giao tiếp (lập luận sắp xếp ý tưởng, giao tiếp bằng văn bản và các phương tiện truyền thông, thuyết trình, giao tiếp với các cá nhân và tổ chức, …); 1.2.2.2.5. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ, đặc biệt là sử dụng ngoại ngữ trong lĩnh vực chuyên môn tài chính, ngân hàng để làm việc trong môi trường quốc tế trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu; 1.2.2.2.6. Các kỹ năng mềm khác phục vụ cho cuộc sống và phát triển cơ hội nghề nghiệp của sinh viên. 1.2.3. Chuẩn về thái độ, phẩm chất đạo đức 1.2.3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân (sinh viên tốt nghiệp được giáo dục và rèn luyện ý thức để sẵn sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê, tự chủ, chính trực, phản biện, sáng tạo…); 1.2.3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp (sinh viên tốt nghiệp được giáo dục và rèn luyện để có khả năng làm việc và bảo vệ uy tín nghề nghiệp của mình thông qua giữ vững đạo đức nghề nghiệp, có hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, có khả năng làm việc độc lập, chủ động để thực thi nhiệm vụ do lãnh đạo giao phó, phối hợp với đồng nghiệp, hợp tác với đối tác và phục vụ khách hàng theo đúng yêu cầu về tiêu chuẩn hành nghề và đạo đức nghề nghiệp, …); 1.2.3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội (có trách nhiệm với xã hội và tuân theo pháp luật, ủng hộ và bảo vệ cái đúng, sáng tạo và đổi mới). 1.2.4. Trình độ ngoại ngữ, tin học 1.2.4.1. Sinh viên đạt chuẩn ngoại ngữ tối thiểu 620 TOEIC đối với tiếng Anh (các thứ tiếng khác được đối chiếu tương đương), có khả năng sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga vận dụng trong cuộc sống và hoạt động chuyên môn. 1.2.4.2. Sinh viên có kiến thức tin học căn bản, có thể sử dụng máy tính để phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học và công tác chuyên môn trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng. 1.2.5. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp có thể phụ trách tài chính, kế toán tại các cơ quan nhà nước, bộ, ngành, các doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, công ty trong nước hoặc nước ngoài, công ty tài chính, ngân hàng, các công ty chứng khoán, các tổ chức tín dụng hoặc các định chế tài chính khác, và có khả năng tiếp tục học lên bậc thạc sỹ và tiến sỹ để trở thành chuyên gia bậc cao trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng. Với định hướng của chương trình đào tạo, cùng với năng lực và nguyện vọng, những người tốt nghiệp cử nhân ngành Tài chính-Ngân hàng có thể làm việc tại các tổ chức khác nhau với tư cách là: 1.2.5.1. Chuyên viên Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, phụ trách tài chính tại các bộ, ngành, ủy ban nhân dân các cấp. 1.2.5.2. Chuyên gia tài chính tại Ngân hàng Thế giới (WB), Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF), Công ty Tài chính Quốc tế (IFC), Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hoặc phụ trách tài chính tại các đại sứ quán và các tổ chức quốc tế khác. 1.2.5.3. Chuyên viên tài chính, giám đốc ngân quỹ, giám đốc tài chính, và kiểm soát viên tài chính tại các doanh nghiệp khác nhau trong nền kinh tế, đặc biệt là các doanh nghiệp sản xuất. 1.2.5.4. Chuyên viên tài chính, giám đốc tài chính, kiểm soát viên tài chính tại các công ty kiểm toán quốc tế, trong nước, các cơ quan kiểm toán của nhà nước. 1.2.5.5. Chuyên viên tài chính, chuyên gia thẩm định đầu tư và tín dụng, kế toán trưởng và kiểm soát viên tại các định chế tài chính như ngân hàng, quỹ tín dụng, công ty bảo hiểm và cả các tổ chức phi lợi nhuận. 1.2.5.6. Chuyên gia tài chính, nhà môi giới, chuyên gia phân tích đầu tư và danh mục đầu tư tại các công ty chứng khoán hoặc ngân hàng đầu tư. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá (tính bằng đơn vị tín chỉ) Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 136 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó: - Kiến thức giáo dục đại cƣơng: 43 tín chỉ, chiếm 31,62% - Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 93 tín chỉ, chiếm 68,38% - Kiến thức cơ sở khối ngành 6 tín chỉ - Kiến thức cơ sở ngành 18 tín chỉ - Kiến thức ngành 33 tín chỉ - Kiến thức tự chọn theo chuyên ngành 15 tín chỉ - Kiến thức tự chọn 9 tín chỉ - Thực tập giữa khóa 3 tín chỉ - Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ - Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên. 4. Đối tƣợng tuyển sinh Học sinh tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp Sinh viên được đào tạo theo loại hình chính quy áp dụng Quy định đào tạo do nhà trường xây dựng, dựa trên Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo. Chương trình đào tạo thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ trong đó có 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại trường và 1 kỳ hoàn thành khóa luận hoặc thực tập tại cơ sở thực tế. Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế 43/2007/QĐ - BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào tạo và Quy định đào tạo hệ đại học chính quy theo quy định của trường. 6. Thang điểm Sinh viên được đánh giá theo thang điểm 10, quy đổi A, B, C, D, F theo quy định đào tạo do nhà trường xây dựng, dựa trên Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo. 7. Nội dung chƣơng trình Số TT Tên môn học 7.1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 7.1. 1 Lý luận chính trị 1 2 Mã môn học Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Số lớp học, tự T nghiên cứu BT, C (có hƣớng LT TL, dẫn) TH 43 Những nguyên lý cơ bản của TRI10 chủ nghĩa Mác Lê Nin I 2 Những nguyên lý cơ bản của TRI10 chủ nghĩa Mác Lê Nin II 3 2 20 10 20 Không 3 30 15 30 Không 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh TRI10 4 2 20 10 20 4 Đường lối cách mạng của TRI10 Đảng Cộng sản Việt Nam 6 3 30 15 30 7.1. 2 5 6 7 8 9 10 11 7.1. 3 12 13 Môn học tiên quyết TRI102 , TRI103 TRI102 , TRI103 Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học TOA1 3 15 60 0 Không 05 PLU1 Pháp luật đại cương 3 30 15 30 Không 11 TIN20 TOA10 Tin học đại cương 3 30 15 30 2 5 Phát triển kỹ năng PPH1 3 30 15 30 Không 01 Logic học, phương pháp học TRI20 3 30 15 30 Không tập và nghiên cứu khoa học 1 Tự chọn 1 trong 2 môn sau đây Lý thuyết xác suất và thống TOA2 TOA10 3 30 15 30 kê toán 01 5 QTR2 Hệ thống thông tin quản trị 3 30 15 30 TIN202 01 Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, -131 3 0 120 20 Không TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, -132 3 0 120 20 -131 Toán cao cấp Số TT 14 15 16 7.1. 4 17 7.1. 5 18 7.2 Tên môn học TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, -231 TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, -232 TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, -331 TNH,TTR, TNG) Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng, an ninh Giáo dục quốc phòng Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở khối ngành 1 Kinh tế vi mô 2 Kinh tế vĩ mô 7.2. 2 Kiến thức cơ sở ngành 1 Nguyên lý kế toán 3 4 5 6 Môn học tiên quyết 3 0 120 20 -132 3 0 120 20 -231 3 0 120 20 -232 Giáo dục thể chất 7.2. 1 2 Mã môn học Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Số lớp học, tự T nghiên cứu BT, C (có hƣớng LT TL, dẫn) TH 150 165 93 6 KTE2 01 KTE2 03 Kiến thức ngành 1 Lý thuyết tài chính 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 30 15 30 TOA10 5 KTE20 1 18 KET2 01 QTR3 Quản trị học 03 MKT3 Marketing căn bản 01 KTE3 Kinh tế lượng 09 KTE3 Kinh tế quốc tế 08 Giao dịch thương mại quốc TMA3 tế 02 7.2. 3 3 KTE20 1 KTE20 1 KTE20 1 TOA20 1 KTE20 3 KTE20 1 33 TCH3 02 3 KTE20 3 Mã môn học Số TT Tên môn học 2 Tiền tệ - Ngân hàng 3 Tài chính doanh nghiệp 4 Nguyên lý hoạt động ngân NHA3 hàng 02 5 6 7 8 9 10 11 7.2. 4 (a) 1 2 3 4 5 (b) TCH3 03 TCH3 21 Thị trường tài chính và các TCH4 định chế tài chính 01 TCH4 Tài chính quốc tế 14 Phân tích và đầu tư chứng DTU4 khoán 01 TCH4 Quản trị rủi ro tài chính 09 TCH4 Tài chính công 31 Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, -332 TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, -431 TNH,TTR, TNG) Kiến thức tự chọn Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Số lớp học, tự T nghiên cứu BT, C (có hƣớng LT TL, dẫn) TH Môn học tiên quyết KTE20 3 KTE20 3 TCH30 2, TCH30 3 TCH30 2 TCH30 2 TCH30 2 TCH30 2 TCH30 2 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 0 90 0 -331 3 0 90 0 -332 24 Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính quốc tế TCH4 TCH30 Thị trường tài chính quốc tế 3 30 15 30 03 2 TCH4 TMA30 Thanh toán quốc tế 3 30 15 30 12 2 TCH4 TMA30 Tài trợ thương mại quốc tế 3 30 15 30 17 2 TCH4 TCH30 Kinh doanh ngoại hối 3 30 15 30 19 2 TCH4 TCH30 Quản trị tài chính quốc tế 3 30 15 30 25 2 Chuyên ngành Ngân hàng Tên môn học Mã môn học Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Số lớp học, tự T nghiên cứu BT, C (có hƣớng LT TL, dẫn) TH 1 Ngân hàng thương mại NHA3 03 3 30 15 30 2 Tín dụng ngân hàng NHA4 01 3 30 15 30 3 Kế toán ngân hàng NHA4 03 3 30 15 30 4 Quản trị rủi ro trong ngân NHA4 hàng 06 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 Số TT 5 (c) 1 2 3 4 5 (d) 1 2 3 4 5 6 Ứng dụng công nghệ trong NHA4 tài chính-ngân hàng 08 Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư Tài chính DTU3 Thị trường chứng khoán 02 Phân tích và đầu tư chứng DTU4 khoán nâng cao 04 DTU4 Quản trị danh mục đầu tư 06 TCH4 Phân tích báo cáo tài chính 24 Phương pháp lượng cho tài TCH4 chính 42 Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp và thực hành PPH1 nghiên cứu khoa học 02 KET3 Kế toán tài chính 01 KET3 Kế toán quản trị 09 KET3 Lý thuyết kiểm toán 13 Vận tải và bảo hiểm trong TMA3 ngoại thương 04 Chính sách thương mại quốc TMA3 tế 01 Môn học tiên quyết NHA30 2 TCH30 2, TCH30 3 NHA30 2 TCH30 2, TCH30 3 NHA30 2 TCH30 2 DTU40 2 TCH30 2 KET20 1 TOA20 1 Không KET20 1 KET20 1 KET20 1 TMA30 2 KTE20 3 Số TT 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 7.2. 5 7.2. 6 Tên môn học Pháp luật tài chính – ngân hàng Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp Mã môn học Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Số lớp học, tự T nghiên cứu BT, C (có hƣớng LT TL, dẫn) TH Môn học tiên quyết PLU3 02 3 30 15 30 PLU11 1 DTU3 04 3 30 15 30 TCH30 2 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 3 30 15 30 DTU3 06 TCH3 Kinh tế học tài chính 41 QTR4 Quản trị nguồn nhân lực 03 MKT4 Marketing dịch vụ tài chính 05 Phân tích kỹ thuật chứng DTU4 khoán 08 Chiến lược tài chính doanh TCH4 nghiệp 21 TCH4 Tài trợ dự án 26 TCH4 Mô hình tài chính 43 TCH4 Tài chính tâm lý 44 TCH5 Thực tập giữa khóa 01 TCH5 Học phần tốt nghiệp 11 Đầu tư bất động sản 3 9 TCH30 2 KET20 3 QTR30 1 TCH30 2 TCH30 2 TCH30 2 TCH30 2 TOA20 1 TCH30 2 8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) Số Tên môn học TT Học Môn học Mã môn Số kỳ tiên 1 2 3 4 5 6 7 8 học TC triển quyết khai Kiến thức giáo dục đại cƣơng 1.1 Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản 1 của chủ nghĩa Mác Lê TRI102 Nin I Những nguyên lý cơ bản 2 của chủ nghĩa Mác Lê TRI103 Nin II 1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 4 1.2 5 6 7 8 9 10 11 1.3 12 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán Tin học Toán cao cấp Pháp luật đại cương Tin học đại cương Phát triển kỹ năng Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học Tự chọn 1 trong 2 môn sau đây Lý thuyết xác suất và thống kê toán Hệ thống thông tin quản trị Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) 40 2 Không 1,2   3 Không 1,2   TRI104 2 TRI106 3 TOA105 PLU111 TIN202 PPH101 3 3 3 3 TRI201 3 TRI102, TRI103 TRI102, TRI103 2,3   2,3   Không Không TOA105 Không 1,2 1,2 2,3 1,2         Không 1,2   TOA201 3 TOA105 2,3   QTR201 3 TIN202 2,3   -131 Không 1 3  Số Tên môn học TT 13 14 15 16 1.4 17 1.5 18 2 2.1 1 2 2.2 1 2 3 4 5 6 2.3 1 2 3 4 5 6 Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng, an ninh Giáo dục quốc phòng Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở khối ngành Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô Kiến thức cơ sở ngành Nguyên lý kế toán Quản trị học Marketing căn bản Kinh tế lượng Kinh tế quốc tế Giao dịch thương mại quốc tế Kiến thức ngành Lý thuyết tài chính Tiền tệ - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Nguyên lý hoạt động ngân hàng Thị trường tài chính và các định chế tài chính Tài chính quốc tế Học Môn học kỳ Mã môn Số tiên 1 2 3 4 5 6 7 8 triển học TC quyết khai -132 3 -131 1,2 -231 3 -132 2,3 -232 3 -231 3,4 -331 3 -232 4,5                    93 6 KTE201 3 KTE203 3 18 KET201 3 QTR303 3 MKT301 3 KTE309 3 KTE308 3 TOA105 2,3 KTE201 2,3     KTE201 KTE201 KTE201 TOA201 KTE203 2,3 2,3 3,4 3,4 3,4           TMA302 3 KTE201 3,4   KTE203 KTE203 KTE203 TCH302, TCH303 TCH302 TCH303 TCH302 4,5 4,5 4,5       4,5   27 TCH302 3 TCH303 3 TCH321 3 NHA302 3 TCH401 3 TCH414 3 5,6   5,6   Số Tên môn học TT 4 5 (b) 1 Phân tích và đầu tư chứng khoán Quản trị rủi ro tài chính Tài chính công Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính quốc tế Thị trường tài chính quốc tế Thanh toán quốc tế Tài trợ thương mại quốc tế Kinh doanh ngoại hối Quản trị tài chính quốc tế Chuyên ngành Ngân hàng Ngân hàng thương mại 2 Tín dụng ngân hàng 7 8 9 10 11 2.4 (a) 1 2 3 Học Môn học kỳ Mã môn Số tiên 1 2 3 4 5 6 7 8 triển học TC quyết khai DTU401 3 TCH302 5,6   TCH409 3 TCH431 3 TCH302 6,7 TCH302 5,6     -332 3 -331 5,6   -431 3 -332 6,7 24 TCH403 3 TCH302 5,6   TCH412 3 TMA302 5,6   TCH417 3 TMA302 6,7   TCH419 3 TCH425 3 TCH302 6,7 TCH302 6,7     NHA303 3 NHA302 TCH302, TCH303 NHA302 TCH302 TCH303 NHA401 3 Kế toán ngân hàng NHA403 3 Quản trị rủi ro trong ngân 4 NHA406 3 hàng Ứng dụng công nghệ 5 NHA408 3 trong tài chính-ngân hàng Chuyên ngành Phân tích (c) và Đầu tư 3   4,5   6,7   6,7   6,7   TCH302 6,7   Số Tên môn học TT 1 2 3 4 5 (d) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Tài chính Thị trường chứng khoán Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao Quản trị danh mục đầu tư Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp lượng cho tài chính Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên cứu khoa học Kế toán tài chính Kế toán quản trị Lý thuyết kiểm toán Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương Chính sách thương mại quốc tế Pháp luật tài chính – ngân hàng Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp Đầu tư bất động sản Kinh tế học tài chính Quản trị nguồn nhân lực Marketing dịch vụ tài chính Phân tích kỹ thuật chứng khoán Chiến lược tài chính doanh nghiệp Tài trợ dự án Mô hình tài chính Học Môn học kỳ Mã môn Số tiên 1 2 3 4 5 6 7 8 triển học TC quyết khai   DTU302 3 TCH302 4,5 DTU404 3 DTU402 5,6 DTU406 3 TCH302 6,7   TCH424 3 KET201 6,7   TCH442 3 TOA201 6,7   PPH102 3    8 KET301 3 KET309 3 KET313 3 KET201 2,3 KET201 3,4 KET201 4,5       TMA304 3 TMA302 4,5   TMA301 3 KTE203 4,5   PLU302 PLU111 3 6,7   DTU304 3 TCH302 5,6   DTU306 3 TCH341 3 QTR403 3 TCH302 6,7 KET203 5,6 QTR301 5,6       MKT405 3 TCH302 6,7   DTU408 3 TCH302 5,6 TCH421 3 TCH302 6,7   TCH426 3 TCH443 3 TCH302 6,7 TOA201 6,7       Số Tên môn học TT 17 Tài chính tâm lý 2.5 Thực tập giữa khóa 2.6 Học phần tốt nghiệp Học Môn học kỳ Mã môn Số tiên 1 2 3 4 5 6 7 8 triển học TC quyết khai TCH444 3 TCH302 6,7   TCH501 3  TCH511 9  9. Ma trận mục tiêu của từng môn học nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra của chƣơng trình 9.1. Ma trận đáp ứng các yêu cầu về chuẩn kiến thức của mỗi môn học trong chương trình Các môn học trong chương trình được thiết kế để giúp sinh viên được trang bị 8 yêu cầu về chuẩn về kiến thức cho các khối kiến thức được nêu tại mục 1.2.1. Số TT 1 1.1 1 2 3 4 Tên môn học Mã môn học Kiến thức giáo dục đại cƣơng Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa TRI102 Mác Lê Nin I Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa TRI103 Mác Lê Nin II Tư tưởng Hồ Chí Minh TRI104 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản TRI106 Việt Nam 6 Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán Tin học Toán ứng dụng trong kinh tế và kinh TOA105 doanh Pháp luật đại cương PLU111 7 8 Tin học đại cương Phát triển kỹ năng 9 Logic học và phương pháp học tập, TRI201 nghiên cứu khoa học 1.2 5 TIN202 PPH101 1 2 3 4 5 6                7 8 Số TT Tên môn học Mã môn học 1 TOA201 QTR201   2 3 4 5 6 7 8 Tự chọn 1 trong 2 môn sau đây 10 11 1.3 12 Lý thuyết xác suất và thống kê toán Hệ thống thông tin quản trị Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, -131 TNG)  13 Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) -132  14 Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) -231  -232  -331  15 16 Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) 1.4 17 Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất 1.5 18 Giáo dục quốc phòng, an ninh Giáo dục quốc phòng 2 2.1 1 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở khối ngành Kinh tế vi mô KTE201 2 Kinh tế vĩ mô KTE203 2.2 1 Kiến thức cơ sở ngành Nguyên lý kế toán KET201  2 3 4 5 6 Quản trị học Marketing căn bản Kinh tế lượng Kinh tế quốc tế Giao dịch thương mại quốc tế QTR301 MKT301 KTE309 KTE308 TMA302      2.3 Kiến thức ngành        Số TT 1 Lý thuyết tài chính Mã môn học TCH302 2 3 Tiền tệ - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp TCH303 TCH321   4 Nguyên lý hoạt động ngân hàng NHA302  TCH401  TCH414   Tên môn học 1 2 3 4  6 Thị trường tài chính và các định chế tài chính Tài chính quốc tế 7 Phân tích và đầu tư chứng khoán DTU401 8 Quản trị rủi ro tài chính TCH409 9 Tài chính công TCH431   10 Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) -332  11 Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) -431  5 (a) Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính quốc tế 1 2 3 4 Thị trường tài chính quốc tế Thanh toán quốc tế Tài trợ thương mại quốc tế Kinh doanh ngoại hối 5 (b) 1 2 3 4 Quản trị tài chính quốc tế Chuyên ngành Ngân hàng Ngân hàng thương mại Tín dụng ngân hàng Kế toán ngân hàng Quản trị rủi ro trong ngân hàng Ứng dụng công nghệ trong Tài chính ngân hàng Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư Tài 2.4 5 (c) 5 TCH425      NHA303 NHA401 NHA403 NHA406     NHA408  TCH412 TCH417 TCH419 6 7 8 Số TT Tên môn học 9 10 11 12 13 14 15 16 17 2.5 chính Thị trường chứng khoán Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao Quản trị danh mục đầu tư Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp lượng cho tài chính Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên cứu khoa học Kế toán tài chính Kế toán quản trị Lý thuyết kiểm toán Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương Chính sách thương mại quốc tế Pháp luật tài chính – ngân hàng Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp Đầu tư bất động sản Kinh tế học tài chính Quản trị nguồn nhân lực Marketing dịch vụ tài chính Phân tích kỹ thuật chứng khoán Chiến lược tài chính doanh nghiệp Tài trợ dự án Mô hình tài chính Tài chính tâm lý Thực tập giữa khóa 2.6 Học phần tốt nghiệp 1 2 3 4 5 (d) 1 2 3 4 5 6 7 8 Mã môn học 1 2 3 4 5 DTU302  DTU404  DTU406 TCH424 TCH442    PPH102  KET301 KET309 KET313 TMA313 TMA301 PLU302      7 8  DTU304  DTU306 TCH341 QTR403 MKT405 DTU408 TCH421 TCH426 TCH443 TCH444 TCH501   TCH511 6            9.2. Ma trận đáp ứng chuẩn về kỹ năng ứng với mỗi môn học Các môn học trong chương trình được thiết kế để đáp ứng 14 yêu cầu về chuẩn kỹ năng giúp học viên có thể độc lập và chủ động trong cuộc sống và phát triển các cơ hội nghề nghiệp của cá nhân trước những thay đổi liên tục của môi trường sống và môi trường làm việc, trong đó có 8 chuẩn kỹ năng nghề nghiệp và 6 kỹ năng mềm được nêu tại mục 1.2.2. Số TT 1 1.1 1 2 3 4 1.2 5 6 7 8 9 10 11 1.3 12 Tên môn học Kiến thức giáo dục đại cƣơng Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II Mã môn học TRI10 2 TRI10 3 TRI10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 4 Đường lối cách mạng của Đảng TRI10 Cộng sản Việt Nam 6 Khoa học xã hội, Nhân văn Nghệ thuật, Toán - Tin học Toán ứng dụng trong kinh tế và TOA1 kinh doanh 05 PLU1 Pháp luật đại cương 11 TIN20 Tin học đại cương 2 PPH1 Phát triển kỹ năng 01 Logic học và phương pháp học TRI20 tập, nghiên cứu khoa học 1 Tự chọn 1 trong 2 môn sau đây Lý thuyết xác suất và thống kê TOA2 toán 01 Tin học ứng dụng Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, -131 Kỹ năng nghề Kỹ năng mềm nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6                                                                                                                                                           Số TT Tên môn học 2.1 TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng, an ninh Giáo dục quốc phòng Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở khối ngành 1 Kinh tế vi mô 2 Kinh tế vĩ mô 2.2 Kiến thức cơ sở ngành 1 Nguyên lý kế toán 2 Quản trị học 3 Marketing căn bản 4 Kinh tế lượng 5 Kinh tế quốc tế 6 Giao dịch thương mại quốc tế 2.3 Kiến thức ngành 1 Lý thuyết tài chính 13 14 15 16 1.4 17 1.5 18 2 Mã môn học Kỹ năng nghề Kỹ năng mềm nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 -132               -231               -232               -331                 KTE2 01 KTE2 03                           KET2 01 QTR3 01 MKT3 01 KTE3 09 KTE3 08 TMA3 02                                                                  TCH3 02                            Số TT Tên môn học 2 Tiền tệ - Ngân hàng 3 Tài chính doanh nghiệp 4 Nguyên lý hoạt động ngân hàng 5 Thị trường tài chính và các định chế tài chính 6 Tài chính quốc tế 7 Phân tích và đầu tư chứng khoán 8 Quản trị rủi ro tài chính 9 Tài chính công 10 11 2.4 (a) 1 2 3 4 5 Mã môn học TCH3 03 TCH3 21 NHA3 02 TCH4 01 TCH4 14 DTU4 01 TCH4 09 TCH4 31 Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, -332 TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, -431 TNH,TTR, TNG) Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính quốc tế Thị trường tài chính quốc tế TCH4 Thanh toán quốc tế 12 TCH4 Tài trợ thương mại quốc tế 17 TCH4 Kinh doanh ngoại hối 19 TCH4 Quản trị tài chính quốc tế 25 Kỹ năng nghề Kỹ năng mềm nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6                                                                                                                                                                                                      Số TT Tên môn học (b) Chuyên ngành Ngân hàng 1 Ngân hàng thương mại 2 Tín dụng ngân hàng 3 Kế toán ngân hàng 4 Quản trị rủi ro trong ngân hàng 5 (c) Ứng dụng công nghệ trong Tài chính ngân hàng Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư Tài chính 1 Thị trường chứng khoán 2 Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao 3 Quản trị danh mục đầu tư 4 Phân tích báo cáo tài chính 5 Phương pháp lượng cho tài chính (d) Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên cứu khoa học 1 2 Kế toán tài chính 3 Kế toán quản trị 4 Lý thuyết kiểm toán 5 Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương 6 Chính sách thương mại quốc tế Mã môn học Kỹ năng nghề Kỹ năng mềm nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 NHA3 03 NHA4 01 NHA4 03 NHA4 06 NHA4 08                                                                  DTU3 02 DTU4 04 DTU4 06 TCH4 24 TCH4 42                                                                  PPH1 02 KET3 01 KET3 09 KET3 13 TMA3 13 TMA3 01                                                                               Số TT Tên môn học 7 Pháp luật tài chính – ngân hàng 8 Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp 9 Đầu tư bất động sản 10 Kinh tế học tài chính 11 Quản trị nguồn nhân lực 12 Marketing dịch vụ tài chính 13 Phân tích kỹ thuật chứng khoán 14 Chiến lược tài chính doanh nghiệp 15 Tài trợ dự án 16 Mô hình tài chính 17 Tài chính tâm lý 2.5 Thực tập giữa khóa 2.6 Học phần tốt nghiệp Mã môn học PLU3 02 DTU3 04 DTU3 06 TCH3 41 QTR4 03 MKT4 05 DTU4 08 TCH4 21 TCH4 26 TCH4 43 TCH4 44 TCH5 01 TCH5 11 Kỹ năng nghề Kỹ năng mềm nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6                                                                                                                                                                          9.3. Ma trận đáp ứng chuẩn về thái độ, phẩm chất đạo đức, trình độ ngoại ngữ, tin học Các môn học trong chương trình được thiết kế để đáp ứng 3 chuẩn về thái độ, phẩm chất đạo đức được nêu tại mục 1.2.3 và chuẩn về trình độ ngoại ngữ và tin học nêu tại mục 1.2.4. Số Tên môn học TT Thái độ, đạo Mã môn đức học 1 2 3 Ngoại ngữ, tin học 1 2 Số Tên môn học TT 1 1.1 1 2 3 4 1.2 5 6 7 8 9 10 11 1.3 10 11 12 13 Kiến thức giáo dục đại cƣơng Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II Tư tưởng Hồ Chí Minh Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán Tin học Toán ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh Pháp luật đại cương Tin học đại cương Phát triển kỹ năng Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học Tự chọn 1 trong 2 môn sau đây Lý thuyết xác suất và thống kê toán Tin học ứng dụng Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, Thái độ, đạo Mã môn đức học 1 2 3 TRI102    TRI103    TRI104    TRI106    Ngoại ngữ, tin học 1 2  TOA105 PLU111 TIN202 PPH101       TRI201         TOA201 -131     -132     -231     -232     Số Tên môn học TT 14 1.4 15 1.5 16 2 2.1 1 2 2.2 1 2 3 4 5 6 2.3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 TNG) Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng, an ninh Giáo dục quốc phòng Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở khối ngành Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô Kiến thức cơ sở ngành Nguyên lý kế toán Quản trị học Marketing căn bản Kinh tế lượng Kinh tế quốc tế Giao dịch thương mại quốc tế Kiến thức ngành Lý thuyết tài chính Tiền tệ - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Nguyên lý hoạt động ngân hàng Thị trường tài chính và các định chế tài chính Tài chính quốc tế Phân tích và đầu tư chứng khoán Quản trị rủi ro tài chính Tài chính công Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, Thái độ, đạo Mã môn đức học 1 2 3 -331          Ngoại ngữ, tin học 1 2  KTE201 KTE203       KET201 QTR301 MKT301 KTE309 KTE308 TMA302                 TCH302 TCH303 TCH321 NHA302             TCH401   TCH414 DTU401 TCH409 TCH431         -332     -431        Số Tên môn học TT 2.4 (a) 1 2 3 4 5 (b) 1 2 3 4 5 (c) 1 2 3 4 5 (d) 1 2 3 4 TNG) Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính quốc tế Thị trường tài chính quốc tế Thanh toán quốc tế Tài trợ thương mại quốc tế Kinh doanh ngoại hối Quản trị tài chính quốc tế Chuyên ngành Ngân hàng Ngân hàng thương mại Tín dụng ngân hàng Kế toán ngân hàng Quản trị rủi ro trong ngân hàng Ứng dụng công nghệ trong Tài chinh ngân hàng Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư Tài chính Thị trường chứng khoán Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao Quản trị danh mục đầu tư Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp lượng cho tài chính Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên cứu khoa học Kế toán tài chính Kế toán quản trị Lý thuyết kiểm toán Thái độ, đạo Mã môn đức học 1 2 3 Ngoại ngữ, tin học 1 2 TCH412 TCH417 TCH419 TCH425               NHA303 NHA401 NHA403 NHA406             NHA408    DTU302    DTU404    DTU406 TCH424 TCH442          PPH102    KET301 KET309 KET313          Số Tên môn học TT 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 2.5 2.6 Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương Chính sách thương mại quốc tế Pháp luật tài chính – ngân hàng Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp Đầu tư bất động sản Kinh tế học tài chính Quản trị nguồn nhân lực Marketing dịch vụ tài chính Phân tích kỹ thuật chứng khoán Chiến lược tài chính doanh nghiệp Tài trợ dự án Mô hình tài chính Tài chính tâm lý Thực tập giữa khóa Học phần tốt nghiệp Ngoại ngữ, tin học 1 2     Thái độ, đạo Mã môn đức học 1 2 3 TMA313  TMA301  PLU302  DTU304   DTU306 TCH341 QTR403 MKT405 DTU408 TCH421 TCH426 TCH443 TCH444 TCH501  TCH511                                  9.4. Ma trận khả năng các môn học đáp ứng yêu cầu vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp Các môn học trong chương trình được thiết kế để đáp ứng 6 nhóm vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp nêu tại mục 1.2.5. Số TT 1 1.1 1 2 3 4 Tên môn học Kiến thức giáo dục đại cƣơng Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II Tư tưởng Hồ Chí Minh Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Vị trí làm việc sau khi tốt Mã môn nghiệp học 1 2 3 4 5 6 TRI102       TRI103       TRI104       TRI106       Số TT 1.2 5 6 7 8 9 10 11 1.3 12 13 14 15 16 1.4 17 1.5 18 2 2.1 1 Tên môn học Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học Toán ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh Pháp luật đại cương Tin học đại cương Phát triển kỹ năng Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học Tự chọn 1 trong 2 môn sau đây Lý thuyết xác suất và thống kê toán Tin học ứng dụng Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất Giáo dục quốc phòng, an ninh Giáo dục quốc phòng Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở khối ngành Kinh tế vi mô Vị trí làm việc sau khi tốt Mã môn nghiệp học 1 2 3 4 5 6 TOA105       PLU111 TIN202 PPH101                   TRI201       TOA201             -131       -132       -231       -232       -331                                     KTE201 Số TT 2 2.2 1 2 3 4 5 6 2.3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2.4 (a) 1 2 3 Tên môn học Kinh tế vĩ mô Kiến thức cơ sở ngành Nguyên lý kế toán Quản trị học Marketing căn bản Kinh tế lượng Kinh tế quốc tế Giao dịch thương mại quốc tế Kiến thức ngành Lý thuyết tài chính Tiền tệ - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Nguyên lý hoạt động ngân hàng Thị trường tài chính và các định chế tài chính Tài chính quốc tế Phân tích và đầu tư chứng khoán Quản trị rủi ro tài chính Tài chính công Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính quốc tế Thị trường tài chính quốc tế Thanh toán quốc tế Tài trợ thương mại quốc tế Vị trí làm việc sau khi tốt Mã môn nghiệp học 1 2 3 4 5 6 KTE203       KET201  QTR301 MKT301 KTE309  KTE308  TMA302                       TCH302  TCH303  TCH321 NHA302                 TCH401       TCH414 DTU401 TCH409 TCH431                     -332       -431                    TCH412 TCH417 Số TT 4 5 (b) 1 2 3 4 5 (c) 1 2 3 4 5 (d) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tên môn học Kinh doanh ngoại hối Quản trị tài chính quốc tế Chuyên ngành Ngân hàng Ngân hàng thương mại Tín dụng ngân hàng Kế toán ngân hàng Quản trị rủi ro trong ngân hàng Ứng dụng công nghệ trong Tài chính ngân hàng Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư Tài chính Thị trường chứng khoán Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao Quản trị danh mục đầu tư Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp lượng cho tài chính Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên cứu khoa học Kế toán tài chính Kế toán quản trị Lý thuyết kiểm toán Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương Chính sách thương mại quốc tế Pháp luật tài chính – ngân hàng Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp Đầu tư bất động sản Kinh tế học tài chính Quản trị nguồn nhân lực Marketing dịch vụ tài chính Vị trí làm việc sau khi tốt Mã môn nghiệp học 1 2 3 4 5 6 TCH419      TCH425      NHA303 NHA401 NHA403 NHA406                   NHA408      DTU302      DTU404      DTU406 TCH424 TCH442                 PPH102                         KET301 KET309 KET313 TMA313 TMA301  PLU302              DTU306 TCH341  QTR403 MKT405                     DTU304 Số TT Tên môn học 13 14 15 16 17 2.5 2.6 Phân tích kỹ thuật chứng khoán Chiến lược tài chính doanh nghiệp Tài trợ dự án Mô hình tài chính Tài chính tâm lý Thực tập giữa khóa Học phần tốt nghiệp Vị trí làm việc sau khi tốt Mã môn nghiệp học 1 2 3 4 5 DTU408     TCH421     TCH426      TCH443      TCH444     TCH501      TCH511      6       