« Home « Kết quả tìm kiếm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc KHUNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ (Kèm theo Quyết định số 2363/QĐ-ĐHNT-QLKH ngày 30 tháng 12 năm 2014) Tên chương trình: Cử nhânTài chính – Ngân hàng Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng (Banking and Finance) Mã số: 52340201 Chuyên ngành: Tài chính quốc tế (International Finance) Ngân hàng (Banking) Phân tích và đầu tư tài chính (Financial analysis and investment management) Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung 1.
- Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân ngành Tài chính - Ngân hàng, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh tế, nắm vững kiến thức về tài chính-ngân hàng, các nghiệp vụ tài chính, ngân hàng, và quản trị kinh doanh, đồng thời có khả năng sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga.
- Sinh viên ngành Tài chính - Ngân hàng sau khi tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực chuyên sâu nói riêng, tài chính - ngân hàng nói chung.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính - Ngân hàng có thể làm việc tại ngân hàng nhà nước, các ngân hàng thương mại, các ngân hàng đầu tư, phụ trách xuất nhập khẩu hoặc tài chính tại các doanh nghiệp, thực hiện các nghiệp vụ liên quan tới tài chính, ngân hàng tại các viện nghiên cứu, các bộ và cơ quan nhà nước, chính phủ.
- Điểm nổi bật của chương trình cử nhân Tài chính - Ngân hàng là chương trình được thiết kế phù hợp với các chương trình học thuật và hành nghề chuẩn quốc tế, sinh viên theo học có khả năng liên thông với các trường của Anh Quốc và các nước nói tiếng Anh khác theo chương trình 2+2 hoặc 3+1.
- 1.2.Khối kiến thức chung cho sinh viên Đại học Ngoại thương, giỏi về kiến thức chuyên môn trong quản lý kinh tế, kinh doanh và tài chính, ngân hàng và giỏi về ngoại ngữ để có khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
- 1.5.Khối kiến thức liên quan trực tiếp và mang tính đặc thù của ngành tài chính, ngân hàng, cùng với kiến thức chuyên ngành tài chính quốc tế, ngân hàng, và phân tích và đầu tư tài chính, bao gồm cả kiến thức thực tập và tốt nghiệp.
- Kỹ năng nhận biết và phân tích tình hình trong và ngoài đơn vị liên quan tới quản lý tài chính, ngân sách tại cơ quan công quyền, quản trị tài chính tại doanh nghiệp, quản trị tài chính tại ngân hàng, các tổ chức tín dụng và định chế tài chính khác (bao gồm các yếu tố văn hóa, chiến lược phát triển chính sách tài chính tại cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp, mục tiêu, kế hoạch phát triển tài chính của cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp, quan hệ giữa cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp với ngành tài chính-ngân hàng, làm việc thành công trong cơ quan nhà nước hoặc doanh nghiệp.
- Sinh viên có kiến thức tin học căn bản, có thể sử dụng máy tính để phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học và công tác chuyên môn trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng.
- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp có thể phụ trách tài chính, kế toán tại các cơ quan nhà nước, bộ, ngành, các doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, công ty trong nước hoặc nước ngoài, công ty tài chính, ngân hàng, các công ty chứng khoán, các tổ chức tín dụng hoặc các định chế tài chính khác, và có khả năng tiếp tục học lên bậc thạc sỹ và tiến sỹ để trở thành chuyên gia bậc cao trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng.
- Với định hướng của chương trình đào tạo, cùng với năng lực và nguyện vọng, những người tốt nghiệp cử nhân ngành Tài chính-Ngân hàng có thể làm việc tại các tổ chức khác nhau với tư cách là: 1.2.5.1.
- Chuyên viên Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, phụ trách tài chính tại các bộ, ngành, ủy ban nhân dân các cấp.
- Chuyên gia tài chính tại Ngân hàng Thế giới (WB), Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF), Công ty Tài chính Quốc tế (IFC), Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hoặc phụ trách tài chính tại các đại sứ quán và các tổ chức quốc tế khác.
- Chuyên viên tài chính, giám đốc ngân quỹ, giám đốc tài chính, và kiểm soát viên tài chính tại các doanh nghiệp khác nhau trong nền kinh tế, đặc biệt là các doanh nghiệp sản xuất.
- Chuyên viên tài chính, giám đốc tài chính, kiểm soát viên tài chính tại các công ty kiểm toán quốc tế, trong nước, các cơ quan kiểm toán của nhà nước.
- Chuyên viên tài chính, chuyên gia thẩm định đầu tư và tín dụng, kế toán trưởng và kiểm soát viên tại các định chế tài chính như ngân hàng, quỹ tín dụng, công ty bảo hiểm và cả các tổ chức phi lợi nhuận.
- Khối lƣợng kiến thức toàn khoá (tính bằng đơn vị tín chỉ) Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 136 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó.
- Kiến thức giáo dục đại cƣơng: 43 tín chỉ, chiếm 31,62.
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 93 tín chỉ, chiếm 68,38.
- Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn 3 miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH Không TNH,TTR, TNG) 13 Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Mã Số Môn Số lớp học, tự Tên môn học môn T học tiên TT BT, nghiên cứu học C quyết LT TL, (có hƣớng TH dẫn) TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH TNH,TTR, TNG) 7.1.
- Giáo dục quốc phòng, an 5 ninh 18 Giáo dục quốc phòng 165 Kiến thức giáo dục chuyên 7.2 93 nghiệp 7.2.
- Kiến thức cơ sở khối ngành 6 1 KTE2 TOA10 1 Kinh tế vi mô KTE2 KTE20 2 Kinh tế vĩ mô .
- Kiến thức ngành 33 3 TCH3 KTE20 1 Lý thuyết tài chính Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Mã Số Môn Số lớp học, tự Tên môn học môn T học tiên TT BT, nghiên cứu học C quyết LT TL, (có hƣớng TH dẫn) TCH3 KTE20 2 Tiền tệ - Ngân hàng TCH3 KTE20 3 Tài chính doanh nghiệp TCH30 Nguyên lý hoạt động ngân NHA hàng 02 TCH30 3 Thị trường tài chính và các TCH4 TCH định chế tài chính 01 2 TCH4 TCH30 6 Tài chính quốc tế Phân tích và đầu tư chứng DTU4 TCH khoán 01 2 TCH4 TCH30 8 Quản trị rủi ro tài chính TCH4 TCH30 9 Tài chính công Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH TNH,TTR, TNG) Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH TNH,TTR, TNG) 7.2.
- Kiến thức tự chọn 24 4 Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính (a) quốc tế TCH4 TCH30 1 Thị trường tài chính quốc tế TCH4 TMA30 2 Thanh toán quốc tế TCH4 TMA30 3 Tài trợ thương mại quốc tế TCH4 TCH30 4 Kinh doanh ngoại hối TCH4 TCH30 5 Quản trị tài chính quốc tế b) Chuyên ngành Ngân hàng Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Mã Số Môn Số lớp học, tự Tên môn học môn T học tiên TT BT, nghiên cứu học C quyết LT TL, (có hƣớng TH dẫn) NHA3 NHA30 1 Ngân hàng thương mại TCH30 NHA4 2, 2 Tín dụng ngân hàng TCH30 3 NHA4 NHA30 3 Kế toán ngân hàng TCH30 Quản trị rủi ro trong ngân NHA hàng 06 TCH30 3 Ứng dụng công nghệ trong NHA4 NHA tài chính-ngân hàng 08 2 Chuyên ngành Phân tích và (c) Đầu tư Tài chính DTU3 TCH30 1 Thị trường chứng khoán Phân tích và đầu tư chứng DTU4 DTU khoán nâng cao 04 2 DTU4 TCH30 3 Quản trị danh mục đầu tư TCH4 KET20 4 Phân tích báo cáo tài chính Phương pháp lượng cho tài TCH4 TOA chính 42 1 (d) Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp và thực hành PPH Không nghiên cứu khoa học 02 KET3 KET20 2 Kế toán tài chính KET3 KET20 3 Kế toán quản trị KET3 KET20 4 Lý thuyết kiểm toán Vận tải và bảo hiểm trong TMA3 TMA ngoại thương 04 2 Chính sách thương mại quốc TMA3 KTE tế 01 3 Phân bổ thời gian Số tiết trên Số giờ Tự Mã Số Môn Số lớp học, tự Tên môn học môn T học tiên TT BT, nghiên cứu học C quyết LT TL, (có hƣớng TH dẫn) Pháp luật tài chính – ngân PLU3 PLU hàng 02 1 Tiêu chuẩn đạo đức, hành DTU3 TCH30 8 nghề và quản trị doanh nghiệp DTU3 TCH30 9 Đầu tư bất động sản TCH3 KET20 10 Kinh tế học tài chính QTR4 QTR30 11 Quản trị nguồn nhân lực MKT4 TCH30 12 Marketing dịch vụ tài chính Phân tích kỹ thuật chứng DTU4 TCH khoán 08 2 Chiến lược tài chính doanh TCH4 TCH nghiệp 21 2 TCH4 TCH30 15 Tài trợ dự án TCH4 TOA20 16 Mô hình tài chính TCH4 TCH30 17 Tài chính tâm lý .
- Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) Học Môn học Số Mã môn Số kỳ Tên môn học tiên TT học TC triển quyết khai Kiến thức giáo dục đại 1 40 cƣơng 1.1 Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản 1 của chủ nghĩa Mác Lê TRI102 2 Không 1,2.
- Kiến thức giáo dục 2 93 chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở khối 2.1 6 ngành 1 Kinh tế vi mô KTE201 3 TOA105 2,3.
- 2.2 Kiến thức cơ sở ngành 18 1 Nguyên lý kế toán KET201 3 KTE201 2,3.
- quốc tế 2.3 Kiến thức ngành 27 1 Lý thuyết tài chính TCH302 3 KTE203 4,5.
- 3 Tài chính doanh nghiệp TCH321 3 KTE203 4,5.
- ngân hàng TCH303 Thị trường tài chính và TCH302 5 TCH401 3 5,6.
- các định chế tài chính TCH303 6 Tài chính quốc tế TCH414 3 TCH302 5,6.
- khoán 8 Quản trị rủi ro tài chính TCH409 3 TCH302 6,7.
- 9 Tài chính công TCH431 3 TCH302 5,6.
- TNH,TTR, TNG) 2.4 Kiến thức tự chọn 24 Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung Chuyên ngành Tài chính (a) quốc tế Thị trường tài chính quốc 1 TCH403 3 TCH302 5,6.
- 5 Quản trị tài chính quốc tế TCH425 3 TCH302 6,7.
- trong tài chính-ngân hàng Chuyên ngành Phân tích (c) và Đầu tư Học Môn học Số Mã môn Số kỳ Tên môn học tiên TT học TC triển quyết khai Tài chính 1 Thị trường chứng khoán DTU302 3 TCH302 4,5.
- tài chính (d) Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành 1 PPH102 3 8  và nghiên cứu khoa học 2 Kế toán tài chính KET301 3 KET201 2,3.
- quốc tế Pháp luật tài chính – ngân 7 PLU302 3 PLU111 6,7.
- 10 Kinh tế học tài chính TCH341 3 KET203 5,6.
- khoán Chiến lược tài chính 14 TCH421 3 TCH302 6,7.
- 16 Mô hình tài chính TCH443 3 TOA201 6,7.
- Học Môn học Số Mã môn Số kỳ Tên môn học tiên TT học TC triển quyết khai 17 Tài chính tâm lý TCH444 3 TCH302 6,7.
- Số Mã môn Tên môn học TT học 1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 1.1 Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 1 TRI102.
- 2.2 Kiến thức cơ sở ngành 1 Nguyên lý kế toán KET201.
- 2 Quản trị học QTR301  3 Marketing căn bản MKT301  4 Kinh tế lượng KTE309  5 Kinh tế quốc tế KTE308  6 Giao dịch thương mại quốc tế TMA302  2.3 Kiến thức ngành Số Mã môn Tên môn học TT học 1 Lý thuyết tài chính TCH302  2 Tiền tệ - Ngân hàng TCH303  3 Tài chính doanh nghiệp TCH321  4 Nguyên lý hoạt động ngân hàng NHA302  Thị trường tài chính và các định chế tài 5 TCH401  chính 6 Tài chính quốc tế TCH414  7 Phân tích và đầu tư chứng khoán DTU401  8 Quản trị rủi ro tài chính TCH409  9 Tài chính công TCH431  Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR TNG) Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR TNG) 2.4 Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung (a) Chuyên ngành Tài chính quốc tế 1 Thị trường tài chính quốc tế  2 Thanh toán quốc tế TCH412  3 Tài trợ thương mại quốc tế TCH417  4 Kinh doanh ngoại hối TCH419  5 Quản trị tài chính quốc tế TCH425  (b) Chuyên ngành Ngân hàng 1 Ngân hàng thương mại NHA303  2 Tín dụng ngân hàng NHA401  3 Kế toán ngân hàng NHA403  4 Quản trị rủi ro trong ngân hàng NHA406  Ứng dụng công nghệ trong Tài chính 5 NHA408  ngân hàng (c) Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư Tài Số Mã môn Tên môn học TT học chính 1 Thị trường chứng khoán DTU302  Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng 2 DTU404  cao 3 Quản trị danh mục đầu tư DTU406  4 Phân tích báo cáo tài chính TCH424  5 Phương pháp lượng cho tài chính TCH442  (d) Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên cứu 1 PPH102  khoa học 2 Kế toán tài chính KET301  3 Kế toán quản trị KET309  4 Lý thuyết kiểm toán KET313  5 Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương TMA313  6 Chính sách thương mại quốc tế TMA301  7 Pháp luật tài chính – ngân hàng PLU302  Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản 8 trị DTU304  doanh nghiệp 9 Đầu tư bất động sản DTU306  10 Kinh tế học tài chính TCH341  11 Quản trị nguồn nhân lực QTR403  12 Marketing dịch vụ tài chính MKT405  13 Phân tích kỹ thuật chứng khoán DTU408  14 Chiến lược tài chính doanh nghiệp TCH421.
- 16 Mô hình tài chính TCH443  17 Tài chính tâm lý TCH444  2.5 Thực tập giữa khóa TCH501  2.6 Học phần tốt nghiệp TCH511  9.2.
- Mã Kỹ năng nghề Số Kỹ năng mềm Tên môn học môn nghiệp TT học Kiến thức giáo dục đại cƣơng 1.1 Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của chủ TRI10 1.
- 03 2.2 Kiến thức cơ sở ngành KET2 1 Nguyên lý kế toán.
- 02 2.3 Kiến thức ngành TCH3 1 Lý thuyết tài chính.
- 03 TCH3 3 Tài chính doanh nghiệp.
- 02 Thị trường tài chính và các định TCH4 5.
- chế tài chính 01 TCH4 6 Tài chính quốc tế.
- 01 TCH4 8 Quản trị rủi ro tài chính.
- 09 TCH4 9 Tài chính công.
- TNH,TTR, TNG) 2.4 Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung (a) Chuyên ngành Tài chính quốc tế 1 Thị trường tài chính quốc tế.
- 19 TCH4 5 Quản trị tài chính quốc tế.
- 01 NHA4 3 Kế toán ngân hàng.
- 03 NHA4 4 Quản trị rủi ro trong ngân hàng.
- 06 Ứng dụng công nghệ trong Tài chính NHA4 5.
- ngân hàng 08 Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư (c) Tài chính DTU3 1 Thị trường chứng khoán.
- 06 TCH4 4 Phân tích báo cáo tài chính.
- 24 TCH4 5 Phương pháp lượng cho tài chính.
- 42 (d) Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên PPH1 1.
- cứu khoa học 02 KET3 2 Kế toán tài chính.
- 01 Mã Kỹ năng nghề Số Kỹ năng mềm Tên môn học môn nghiệp TT học PLU3 7 Pháp luật tài chính – ngân hàng.
- 06 TCH3 10 Kinh tế học tài chính.
- 03 MKT4 12 Marketing dịch vụ tài chính.
- 08 TCH4 14 Chiến lược tài chính doanh nghiệp.
- 26 TCH4 16 Mô hình tài chính.
- 43 TCH4 17 Tài chính tâm lý.
- 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 1 Kinh tế vi mô KTE201.
- 2.3 Kiến thức ngành 1 Lý thuyết tài chính TCH302.
- 2 Tiền tệ - Ngân hàng TCH303.
- 3 Tài chính doanh nghiệp TCH321.
- Thị trường tài chính và các định chế tài 5 TCH401.
- chính 6 Tài chính quốc tế TCH414.
- 8 Quản trị rủi ro tài chính TCH409.
- 9 Tài chính công TCH431.
- Ngoại Thái độ, đạo Số Mã môn đức ngữ, tin Tên môn học học TT học 1 2 3 1 2 TNG) 2.4 Kiến thức tự chọn Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành và 9 tín chỉ trong số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung (a) Chuyên ngành Tài chính quốc tế 1 Thị trường tài chính quốc tế.
- 5 Quản trị tài chính quốc tế TCH425.
- 2 Tín dụng ngân hàng NHA401.
- 3 Kế toán ngân hàng NHA403.
- 4 Quản trị rủi ro trong ngân hàng NHA406.
- ngân hàng Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư Tài (c) chính 1 Thị trường chứng khoán DTU302.
- 4 Phân tích báo cáo tài chính TCH424.
- 5 Phương pháp lượng cho tài chính TCH442.
- (d) Kiến thức lựa chọn chung Phương pháp thực hành và nghiên cứu 1 PPH102.
- khoa học 2 Kế toán tài chính KET301.
- 7 Pháp luật tài chính – ngân hàng PLU302.
- 10 Kinh tế học tài chính TCH341.
- 12 Marketing dịch vụ tài chính MKT405.
- 14 Chiến lược tài chính doanh nghiệp TCH421.
- 16 Mô hình tài chính TCH443.
- Tài chính tâm lý TCH444.
- Vị trí làm việc sau khi tốt Số Mã môn nghiệp Tên môn học TT học Kiến thức giáo dục đại cƣơng 1.1 Lý luận chính trị Những nguyên lý cơ bản của chủ 1 TRI102.
- Thị trường tài chính và các định chế 5 TCH401.
- tài chính 6 Tài chính quốc tế TCH414.
- Ứng dụng công nghệ trong Tài chính 5 NHA408.
- ngân hàng Chuyên ngành Phân tích và Đầu tư (c) Tài chính 1 Thị trường chứng khoán DTU302.
- 17 Tài chính tâm lý TCH444