Từ Vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm (P.1)
Bảng Từ Vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm thường dùng hàng ngày!
Bạn đang tìm hiểu xem “văn phòng phẩm tiếng anh là gì? hoặc trong môi trường làm việc của bạn là những công ty nước ngoài & bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại văn phòng phẩm thường dùng bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi đây chính là bài viết bổ sung từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm dành cho bạn.
Trong công việc hàng ngày của bạn & trong văn phòng có vô số những vật dụng mà bạn thường xuyên sử dụng mỗi ngày nhưng đôi khi bạn lại chẳng thể nhớ được tên gọi của chúng. Vậy bạn phải làm thế nào để có thể nắm rõ hết những từ vựng tiếng Anh thường dùng ấy?
Hôm nay VPP Thảo Linh xin tổng hợp một bài viết về các tu vung tieng anh van phong pham để các bạn không còn bỏ sót chúng nữa nhé!
(dot-matrix) printer = máy in kim
(laser) printer = máy in laser
adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
pencil sharpener = gọt bút chì
electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử
paper cutter = dụng cụ cắt giấy
plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ
paper shredder = máy xén giấy (máy hủy giấy)
rubber band = dây thun
thumbtack = đinh ghim loại ngắn
pushpin = đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)
index card = giấy ghi có kẻ dòng
message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài)
file folder/ manila folder = bìa hồ sơ
envelope = phong thư
clasp envelope = phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài
mailer = bưu phẩm nhận mail
gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán
masking tape = băng keo trong
sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong
carbon paper = giấy than
Rolodex = dụng cụ chứ cardvisit (ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại…)
hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy
Letter = bức thư
post office box = thùng thư/ hộp thư
stamp = tem
zip code = mã vùng
insurance = bảo đảm
junk mail = email rác
personal mail = email cá nhân
air mail = thư gửi qua đường hàng không
sea mail = thư gửi qua đường hàng hải
postage = bưu phí
postal money order = thư chuyển tiền qua bưu điện
postal code = mã số do bưu điện thêm vào để dễ dàng cho việc phát thư
postmark = đóng dấu bưu điện
postmaster = giám đốc/ trưởng phòng sở bưu điện
commemorative stamp = tem thư kỉ niệm
adhesive = keo dán
circulars = giấy báo gửi cho khách hàng
paper = giấy
parcel = bưu kiện
periodical = tạp chí xuất bản định kỳ
pickup = hàng hóa
priority = ưu tiên
receipt = hóa đơn
recipient = người nhận
satchel = cặp
stationery = văn phòng phẩm
Trên đây mới chỉ là từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm phổ biến nhất, còn rất nhiều những từ vựng khác nữa mà trong một bài viết VPP Thảo Linh không thể nào liệt kê hết. Nếu có thêm thời gian, chắc hẳn chúng tôi sẽ liệt kê thêm ra bài viết tiếp theo: từ vựng văn phòng phẩm (phần 2)
Tags: tiếng anh văn phòng phẩm từ vựng văn phòng phẩm văn phòng phẩm văn phòng phẩm tiếng anh là gì