« Home « Kết quả tìm kiếm

GIÁO TRÌNH AUTOCAD NÂNG CAO VÀ LẬP TRÌNH TRONG AUTOCAD


Tóm tắt Xem thử

- TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I GIÁO TRÌNH AUTOCAD NÂNG CAO VÀ L P TRÌNH TRONG AUTOCAD Giáo trình Autocad nâng cao 1 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I PH N I : AUTOCAD NÂNG CAO Ch ơng 1 : THI T L P MỌI TR NG B N V I.
- Ý nghĩa c a việc thiết lập môi tr ng b n vẽ 4.
- Thi t l p môi tr ng v .
- Ghi các thiết lập môi tr ng b n vẽ thành TemPlate.
- Giáo trình Autocad nâng cao 2 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 2.
- Pasting data into AutoCAD Giáo trình Autocad nâng cao 3 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Ch ơng 4 : TÙY BI N TRONG AUTOCAD I.
- Chuỗi ch thích thanh tr ng thái.
- Giáo trình Autocad nâng cao 4 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 2.8.1.
- Giáo trình Autocad nâng cao 5 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I PH N I : AUTOCAD NÂNG CAO M C ĐÍCH VÀ N I DUNG C A PH N AUTOCAD NÂNG CAO.
- Ch ơng 1 : THI T L P MỌI TR NG B N V I.
- Vẽ theo tỷ lệ b t kỳ, khống chế tỷ lệ khung in/ tỷ lệ b n vẽ (ít dùng) Giáo trình Autocad nâng cao 6 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I L nh MVSetup.
- Nếu chiều cao này bằng 0 thì AutoCAD sẽ l y chiều cao nhập vào khi chèn text  Effects  Upside down : ầ n ngư c chữ theo tr c nằm ngang  Backwards : Quay ngư c chữ theo tr c thẳng đứng  Vertical : Chữ theo phương thẳng đứng Giáo trình Autocad nâng cao 7 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Width factor : Phóng chữ theo chiều ngang.
- Giáo trình Autocad nâng cao 8 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  On, freeze, lock, color, lineweight, Plot Style, Plot : ầọc theo các thu c tính c a layer.
- Ta có thể nhập các layer trong b n.
- Layer States Manager Ta có thể xu t các định d ng layer ra file ch a layer *.LAS Giáo trình Autocad nâng cao 9 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Khi các thuộc tính c a layer đư bị thay đổi, ta có thể khôi ph c l i nó bằng cách import l i các thuộc tính đư đ ợc l u l i trong file *.LAS.
- Giáo trình Autocad nâng cao 10 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Angular : Đo góc  Radius : Đo bán kính  Diameter : Đo đường kính.
- Giáo trình Autocad nâng cao 11 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Text style : Chọn tên kiểu chữ hiện lên trong kích thước.
- Above : Chữ số nằm tr n đ ng kích th ớc.
- Giáo trình Autocad nâng cao 12 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Fit Options : thẻ này sẽ kiểm tra xem, nếu đ chỗ trống thì sẽ đặt text và đ ng kích th ớc theo đ ng vị trí đư quy định m c tr ớc.
- Giáo trình Autocad nâng cao 13 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Over the dimension line, without a leader : sắp xếp ra ngoài đường kích thước mà kèm theo b t kỳ m t đường dẫn nào.
- Zero suppression : Giáo trình Autocad nâng cao 14 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  ầeading : Bỏ những số 0 đằng trước không có nghĩa VD Trailing : Bỏ qua những số 0 không có nghĩa trong ph n thập phợn VD Unit format : Gán dạng đơn vị cho kích thước góc.
- Trailing :Bỏ qua những số 0 không có nghĩa trong ph n thập phợn VD Placement : Định vị vị trí đặt kích th ớc li n kết Giáo trình Autocad nâng cao 15 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  After primary value : đặt vị trí kích thước liên kết sau vị trí kích thước liên kết  Below primary value : đặt kích thước liên kết dưới vị trí kích thước liên kết chính.
- Giáo trình Autocad nâng cao 16 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  ầower value : Hiển thị và gán sai lệch giới hạn dưới.
- Giáo trình Autocad nâng cao 17 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Swatch (m u mặt c t.
- Thẻ Advanced Island detection style : Chọn kiểu vẽ mặt c t nh mô t trong hình k m theo : Giáo trình Autocad nâng cao 18 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Object type (m u mặt c t.
- Command : Linetype  Giáo trình Autocad nâng cao 19 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I H p tho i LineType Manager.
- Giáo trình Autocad nâng cao 20 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Name : Tối đa 255 k tự.
- Thi thực hiện lệnh Attdef hộp tho i sau sẽ hiện l n : Giáo trình Autocad nâng cao 21 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Các lựa chọn c a hộp tho i Attribute Definition nh sau : Mode : Attribute modes : Ph ơng th c thuộc tính.
- Các có thể điều khiển l i sự hiển thị c a các thuộc tính bằng việc thay đổi l i lựa chọn trong lệnh Attdisp.
- Justification : định điểm canh lề cho d ng chữ thuộc tính (Nh lệnh DText) Giáo trình Autocad nâng cao 22 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Text Style : định kiểu chữ cho d ng chữ thuộc tính.
- Ngoài ra ta có thể sử d ng lệnh change để thay đổi các định nghĩa thuộc tính hiện có.
- Giáo trình Autocad nâng cao 23 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Ximang ViNaComex 14 Điều hi n sự hi n th c a các thu c tính.
- Giáo trình Autocad nâng cao 24 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Attributed blocks: 123 Enter an option [?/Name/Select.
- Enter string to change: Ximang Thay nh ng chuỗi là Ximang Enter new string: Cat thành chuỗi Cat Giáo trình Autocad nâng cao 25 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Trước khi hiệu chỉnh Ximang Thep Ximang ViNaComex Viet Uc ViNaComex 21 25 12 Sau khi hiệu chỉnh Cat Thep Cat ViNaComex Viet Uc ViNaComex 21 25 12 Hiệu chỉnh thu c tính bằng lệnh Eattedit.
- Giáo trình Autocad nâng cao 26 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Select Block : chọn block tr n b n vẽ.
- Giáo trình Autocad nâng cao 27 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Propertie : xác định lớp ch a thuộc tính chiều rộng nét in, d ng đ ng, màu.
- Khi đánh lệnh Battman hộp tho i Block Attribute Manager hiện l n nh sau : Chọn Edit thì hộp tho i Edit Attribute sẽ hiện l n nh sau : Giáo trình Autocad nâng cao 28 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Th Attribute : nh đư trình bày trong m c t o thuộc tính.
- Data : B n có thể sửa giá trị c a Tag, Prompt, Default.
- Giáo trình Autocad nâng cao 29 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Th Properties : bao gồm các lựa chọn về layer, color, linetype,… Nếu chọn setting thì hộp tho i setting sẽ hiện l n nh sau Trích thông tin thu c tính.
- Các thông này có thể đ ợc sử d ng b i một số ph n mềm khác.
- Giáo trình Autocad nâng cao 30 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Format file : chọn các định d ng format file để AutoCAD duyệt qua nh sẽ trình bày d ới đây.
- Thông tin thuộc tính chỉ đ ợc trích khi t n Tag phù hợp với t n tr ng đ ợc định nghĩa trong file m u.
- sẽ tách tr ng c u mỗi record, d u.
- bao quanh tr ng k tự.
- Sử d ng trình so n th o NotePad để t o ra file vl.txt có nội dung nh sau : BL : NAME C004000 BL : X N008002 BL : Y N008002 BL : SPACE C002000 TENVL C012000 HANG C006000 KHOILUONG N008000 Khi đó file trích thông tin c a ta có d ng nh sau : Giáo trình Autocad nâng cao 32 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Xu t thông tin thu c tính bloc b ng l nh Eattext Đánh lệnh Eattext, hộp tho i Attribute Extraction wizard hiện l n.
- Giáo trình Autocad nâng cao 33 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Include xrefs : bao gồm các thông tin thuộc tính c a các tham kh o ngoài.
- Giáo trình Autocad nâng cao 34 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Chọn các thông tin c n trích ra trong hộp attributes for block.
- File template có d ng *.BLK Giáo trình Autocad nâng cao 35 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Ta có thể ghi l i các thông tin trích d ới d ng các file khác nhau.
- Ghi các thi t l p môi tr ng b n v thành TemPlate.
- Giáo trình Autocad nâng cao 36 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Ch ơng 2 : LAYOUT VẨ IN N I.
- Muốn in hình vẽ với các góc xoay khác nhau (in tuyến đ ng trong c u đ ng) Giáo trình Autocad nâng cao 37 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Các b c  Đ u ti n ta vẽ các hình vẽ tr n MS  Sau đó chuyển sang PS để ch n các Note, dimension và các leader.
- T i đây ta cũng có thể chỉnh sửa, th m bớt các đối t ợng c a mô tr ng Model Space.
- Giáo trình Autocad nâng cao 38 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 2.2.
- Giáo trình Autocad nâng cao 39 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 2.6.
- Giáo trình Autocad nâng cao 40 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Để in n, vào menu file Plot hoặc n tổ hợp phím (Ctrl_P).
- Giáo trình Autocad nâng cao 41 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Rendered : Render t t c các object tr ớc khi xu t b n.
- Giáo trình Autocad nâng cao 42 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Máy sẽ t o ra file test.ctb B n vào n t Plot style table editor để hiệu chỉnh nét in Giáo trình Autocad nâng cao 43 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Color : Chỉnh màu c a các nét vẽ.
- Giáo trình Autocad nâng cao 44 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Ch ơng 3 : LẨM VI C V I D LI U I.
- Sau đó kich Open, hộp tho i External Reference hiện l n : Giáo trình Autocad nâng cao 45 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Browse : Thay đổi b n vẽ ch n vào.
- Giáo trình Autocad nâng cao 46 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I N t Tree View cho phép ta nhìn c u tr c cây c a xref.
- Ta có thể lên (trình bày sau) thay đổi file xref, sau đó quay l i b n vẽ chính để cập nhật lai (reload trong hộp tho i Xref Manager) sự thay đổi c a b n vẽ xref.
- Giáo trình Autocad nâng cao 47 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Identify reference Reference name : Chọn t n xref c n sửa, sơ đồ cây sẽ thể hiện c các reference lồng nhau.
- Giáo trình Autocad nâng cao 48 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Setting  N t này đ ợc chọn thì lớp và k hiệu đ ợc thay đổi (t n có tiền tố là.
- Command: refclose Giáo trình Autocad nâng cao 49 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I The following symbols will be added to Xref file: Blocks: Ghe Enter option [Save/Discard reference changes.
- 1 : có thể sử d ng sửa đổi tham kh o t i chỗ.
- B n cũng có thể thay đổi các thuộc tính thông qua hộp thoai Layer Properties Manager.
- Giáo trình Autocad nâng cao 50 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 5.3.
- Giáo trình Autocad nâng cao 61 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Trên Tab ầabel Fields, chọn m t trường mà bạn muốn xu t hiện trên nhụn từ danh sách thả xuống Field List, sau đó kích nút Add.
- Các b ớc t o một nhưn tự do : Giáo trình Autocad nâng cao 62 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Mở cửa sổ Data View đụ có m t mẫu liên kết và m t mhụn liên kết đư c định nghĩa và chọn m t mẫu nhụn đụ tạo trong danh sách thả xuống Select a ầabel Template ở phía trên c a cửa sổ.
- B n có thể sử d ng query để làm những việc sau.
- Giáo trình Autocad nâng cao 63 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Indicate records in data view : nếu đư c chọn thì t t cả các bản ghi đư c chọn khi thi hành query sẽ đư c hiển thị trên data view.
- Giáo trình Autocad nâng cao 64 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Fields in table : các tr ng có trong b ng đ ợc chọn.
- Show fields : các tr ng sẽ đ ợc hiển thị sau khi thực hiện truy v n.
- Sort by : tr ng sẽ đ ợc chỉ định để s p xếp.
- Các b ớc t o một tập chọn Link Select : Giáo trình Autocad nâng cao 65 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Ban đ u, ta chọn trong menu đổ xuống Do lựa chọn select.
- Giáo trình Autocad nâng cao 66 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 3.
- Cách làm : ModifyClipImage Giáo trình Autocad nâng cao 67 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 5.
- (The entries listed in this dialog box depend on the applications you have installed on your computer.) Giáo trình Autocad nâng cao 68 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  T o file mới, chọn Create New  ng d ng sẽ đ ợc m ra b n t o dữ liệu mới sau khi kết thúc choose File➪Update từ ng d ng đó.
- Giáo trình Autocad nâng cao 69 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Ch ơng 4 : TÙY BI N TRONG AUTOCAD I.
- Figure 1: Load shape file Giáo trình Autocad nâng cao 70 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Figure 2 : Purge shape files Chọn file shape c n gỡ b sau đó n Purge.
- AutoCAD sẽ tự động b đi các d ng tr ng và chuỗi k tự b n ph i d u ch m phẩy.
- Shapenumber Giáo trình Autocad nâng cao 71 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Là số nguy n có giá trị từ 1 đến 255 (đôi khi tới 32768 đối với các shape file dùng để t o font unicode), số nguy n này ph i là duy nh t, số định danh c a 2 shape b t kỳ trong cùng một file không đ ợc trùng nhau.
- Giáo trình Autocad nâng cao 72 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I K tự th hai ph i là số không.
- Giáo trình Autocad nâng cao 73 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  4 byte kế tiếp 024,020,02C,028 vẽ hình vuông c nh là 2 đơn vị.
- Giáo trình Autocad nâng cao 74 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Mư A : vẽ cung tr n 45 độ.
- Giáo trình Autocad nâng cao 75 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Nếu mư 00C chỉ vẽ một cung tr n thì mư 00D vẽ li n tiếp các cung tr n.
- Giáo trình Autocad nâng cao 76 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 2.
- Shapename : T n k tự Specbyte : byte mô t 007,0 : 2 byte b t đ u đo n ch n subshape Giáo trình Autocad nâng cao 77 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Primitive.
- đ ng này Descriptive text: Duong tam T n đ ng sẽ hiện trong hộp linetype manager Enter linetype pattern (on next line): Nhập vào các byte mô t d ng A Giáo trình Autocad nâng cao 78 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Quy ớc mô t d ng đ ng trong linetype.
- Giáo trình Autocad nâng cao 79 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Nh vậy d ng đ ng đ ợc mô t trong file sample1.lin tr n có d ng sau : Ch : Mư A (alignment) quy định cách vẽ các d ng đ ng t i các điểm cuối c a các đối t ợng vẽ.
- Hình c a bat hiện l n nh sau : Giáo trình Autocad nâng cao 80 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I M file LT_Sample.LIN ra và đánh them 3 linetype sau : *BAT1LINE.
- Giáo trình Autocad nâng cao 81 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Sau khi t o xong các d ng mặt c t trong các file ri ng lẻ.
- Pattern – name : T n mặt c t sẽ mô t , không đ ợc ch a kho ng tr ng.
- Ví dụ T o file có t n L123.PAT nội dung nh sau *L123, proposed future trailers T o file có t n L124.PAT nội dung nh sau *L124, proposed future trailers Giáo trình Autocad nâng cao 82 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I *L125, proposed future trailers .
- Ví d : Đo n mô t sau t o ra một mặt c t nh hình vẽ *lightning, interwoven lightning lightning, interwoven lightning Giáo trình Autocad nâng cao 83 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I *lightning, interwoven lightning Và đo n mư sau mô t một mặt c t ph c t p t o b i 3 họ đ ng tr n : *lightning, interwoven lightning VI.
- Giáo trình Autocad nâng cao 84 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Các bảng nhập số hóa (tablet.
- Quy trình t i một menu nh sau : Giáo trình Autocad nâng cao 85 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I B¾t ®Çu Quy ø¬c.
- Giáo trình Autocad nâng cao 86 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I  Ph n 2 : chứa các button menu và các auxiliary menu.
- ID_New [&New...\tCtrl+N]^C^C_new Các d ng tiếp theo mô t ID_NewSheet [Ne&w Sheet Set...]^c^c_newsheetset các m c chọn (hay c n gọi là ID_Open [&Open...\tCtrl+O]^C^C_open các menu thành ph n – menu ID_OpenSheet [Op&en Sheet Set...]^c^c_opensheetset item) ID_DWG_CLOSE [&Close]^C^C_close Giáo trình Autocad nâng cao 87 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I 2.2.
- Giáo trình Autocad nâng cao 88 Lưu hành n i b TR NG Đ I H C KI N TRÚC HÀ N I Sau đó sẽ dịch chuyển các object đư chọn sang Ph i 0.1 đơn vị b n vẽ Ví dụ 3 Đo n macro sau đây sẽ chuyển đ ng polyline đ ợc chọn thành đ ng polyline có bề rộng 0.1 đơn vị