Academia.eduAcademia.edu
i L IC M N Đây là b n thuy t minh lu n văn th c sƿ c a tôi v i đề tài: “Độ tin cậy của gi i pháp xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm cho nhà máy xử lý khí Cà Mau”. Là s n phẩm c a tôi sau 2 năm học t p và nghiên c u t i Khoa Công trình, Tr ng Đ i học Th y l i Hà N i. Tôi xin bày tỏ lòng bi t ơn sâu sắc nhất t i hai thầy TS. Ph m Quang Tú và GS.TS. Tr nh Minh Th là ng i định h ng, h ng d n và chỉ b o t n tình tôi trong suốt th i gian làm lu n văn. Hai thầy không chỉ h ng d n tôi hoàn thành lu n văn mà còn cho tôi ti p c n v i lƿnh vực khoa học m i mà tr c đây tôi ch a có cơ h i ti p c n. Các thầy là tấm g ơng sáng c a tôi về niềm say mê nghiên c u khoa học, tinh thần trách nhi m, t n t y, quan tâm t i mọi ng i,… Tôi chân thành c m ơn t i Ban giám hi u, các cán b Phòng Đ i học và Sau Đ i học, Khoa Công trình Tr ng Đ i học Th y l i đư t o điều ki n thu n l i cho tôi trong suốt th i gian học t p và nghiên c u t i Tr ng. Tôi chân thành c m ơn t i các thầy cô gi ng d y l p Cao học 22ĐKT-11 đư truyền d y ki n th c cho chúng tôi trong quá trình học t p. Nhân đây tôi cũng bày tỏ sự c m ơn chân thành t i Ban giám hi u Tr ng Đ i học Công nghi p Qu ng Ninh, các b n đ ng nghi p nơi tôi công tác đư đ ng viên, t o điều ki n cho tôi học t p, nghiên c u. Đặc bi t c m ơn sâu sắc t i gia đình c a tôi đư luôn luôn đ ng viên tinh thần, t o mọi điều ki n thu n l i cho tôi b vào con đ c ng học vấn. Bắc Ninh, tháng 11 năm 2015 Tác gi lu n văn Nguy n Văn Tu n ii C NG HÒA Xĩ H I CH NGHƾA VI T NAM Đ c l p ậ Tự do ậ H nh phúc B N CAM K T Kính g i: - Ban Giám hi u Tr ng Đ i học Th y l i; - Phòng Đào t o ĐH và Sau ĐH ậ Tr ng Đ i học Th y l i. Tên tôi là: Nguy n Văn Tu n Học viên cao học l p: 22ĐKT Chuyên ngành: Địa kỹ thu t xây dựng Mư học viên: 1481580204005 Theo Quy t định số ....../QĐậĐHTL ngày ..../..../2015 c a Hi u tr Tr ng Đ i học Th y l i, về vi c giao đề tài lu n văn và ng viên cao học đ t .... năm 2015, tôi đư đ ih ng ng d n cho học c nh n đề tài “Độ tin cậy của gi i pháp xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm cho nhà máy xử lý khí Cà Mau” d i sự h ng d n c a thầy TS. Ph m Quang Tú và GS.TS. Tr nh Minh Th . Tôi xin cam đoan lu n văn là k t qu nghiên c u c a tôi, không sao chép c a ai. N i dung lu n văn có tham kh o và sử d ng các tài li u, thông tin đ c đăng t i trên các tài li u và các trang website theo danh m c tài li u tham kh o c a lu n văn. Bắc Ninh, tháng 11 năm 2015 Tác gi lu n văn Nguy n Văn Tu n iii M CL C M Đ U ....................................................................................................................1 1. Tính c p thi t c a đ tƠi .....................................................................................1 2. M c đích c a đ tƠi .............................................................................................2 3. N i dung nghiên c u ...........................................................................................2 4. Đối t ng vƠ ph m vi nghiên c u .....................................................................3 5. Cách ti p c n vƠ ph ng pháp nghiên c u ......................................................3 6. C u trúc c a lu n văn ........................................................................................3 CH NG 1: T NG QUAN V V N Đ NGHIểN C U ..................................5 1.1. T ng quan v n n đ t y u..................................................................................5 1.1.1. Khái niệm về đất yếu và các tính chất của đất yếu .........................................5 1.1.2. Các lo i đất yếu th ờng gặp [6] ......................................................................6 1.1.3. Những vấn đề kỹ thuật khi xây dựng công trình trên đất yếu .......................6 1.2. Các ph ng pháp x lỦ n n đ t y u ph bi n [6] ...........................................7 1.2.1. Ải i pháp thay thế nền .....................................................................................7 1.2.1.1. Nội dung ph ơng pháp ...................................................................................7 1.2.1.2. Phạm vi áp dụng.............................................................................................8 1.2.2. Nhóm gi i pháp cơ học ....................................................................................9 1.2.2.1. Làm chặt đất trên mặt bằng đầm rơi .............................................................9 1.2.2.2. Làm chặt đất trên mặt bằng ph ơng pháp đầm lăn .....................................10 1.2.2.3. Làm chặt đất trên mặt bằng ph ơng pháp đầm rung ..................................11 1.2.3. Nhóm gi i pháp hóa học ................................................................................11 1.2.3.1. Gia cố nền bằng ph ơng pháp trộn vôi .......................................................12 1.2.3.2. Gia cố nền bằng ph ơng pháp trộn xi măng (cọc đất –xi măng) ................12 1.2.3.3. Ph ơng pháp gia cố nền bằng ph ơng pháp phụt vữa xi măng ..................14 1.2.4. Nhóm các ph ơng pháp vật lý gia cố nền đất yếu ........................................14 1.2.5. Nhóm gi i pháp thủy lực học ........................................................................15 1.2.5.1. Ph ơng pháp gia cố bằng giếng cát, cọc cát ...............................................15 1.2.5.2. Ph ơng pháp gia cố bằng bấc thấm (PVD) .................................................16 iv 1.2.5.3. Ph ơng pháp cố kết hút chân không ............................................................18 1.3. T ng quan ph ng pháp tính toán thi t k dùng trong x lỦ n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chơn không ................................................................20 1.3.1. Tính toán thiết kế xử lý nền bằng bấc thấm theo ph ơng pháp truyền thống (ph ơng pháp tất định) ............................................................................................20 1.3.2. Ph ơng pháp tính toán thiết kế ngẫu nhiên .................................................20 1.4. Gi i thi u m t số công c trong tính toán thi t k ng u nhiên ....................21 1.4.1. Phần mềm OpenạTA .....................................................................................21 1.4.1.1. Giới thiệu phần mềm [19] ............................................................................21 1.4.1.2. Sử dụng phần mềm .......................................................................................21 1.4.2. Phần mềm Bestạit ..........................................................................................21 1.4.2.1. Giới thiệu phần mềm [20] ............................................................................21 1.4.2.2. Sử dụng phần mềm trong thiết kế bấc thấm .................................................22 1.4.3. Phần mềm MatLab .........................................................................................22 1.4.3.1. Giới thiệu phần mềm [18] ............................................................................22 1.4.3.2. Sử dụng MatLab trong thiết kế bấc thấm .....................................................22 1.5. K t lu n Ch CH ng 1 ...........................................................................................23 NG 2: Lụ THUY T Đ TIN C Y ...........................................................24 2.1. LỦ thuy t xác su t thống kê ............................................................................24 2.1.1. Các khái niệm cơ b n về xác suất .................................................................24 2.1.1.1. Định nghĩa xác suất theo tần suất ................................................................25 2.1.1.2. Xác suất có điều kiện....................................................................................25 2.1.1.3. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes ...........................................25 2.1.1.4. Các tính chất của xác suất ...........................................................................26 2.1.2. Các đ i l ợng ngẫu nhiên và hàm phân phối của nó ..................................27 2.1.2.1. Biến ngẫu nhiên............................................................................................27 2.1.2.2. Hàm mật độ xác suất và hàm phân phối tích lũy của biến ngẫu nhiên .......27 2.1.2.3. Các đặc tr ng của biến ngẫu nhiên .............................................................29 2.1.2.4. Hàm phân phối .............................................................................................31 v 2.1.3. Kiểm định Chi bình ph ơng (Chi-square test) .............................................33 2.1.3.1. Khái niệm độc lập (independence)...............................................................33 2.1.3.2. Tìm hàm phân phối phù hợp nhất của tập dữ liệu dựa vào kiểm định Chi bình ph ơng ..............................................................................................................33 2.2. Phơn tích r i ro vƠ phơn tích tối u ...............................................................35 2.2.1. Định nghĩa phân tích rủi ro và phân tích tối u ..........................................35 2.2.1.1. Định nghĩa phân tích rủi ro [5] ...................................................................35 2.2.1.2. Định nghĩa phân tích tối u [5] ...................................................................36 2.2.2. Các b ớc trong phân tích rủi ro và phân tích tối u [5] ..............................36 2.2.3. Các lo i bất định trong địa kỹ thuật [17] ......................................................38 2.2.4. Khái niệm và phân lo i hệ thống [5] .............................................................39 2.2.4.1. Khái niệm hệ thống ......................................................................................39 2.2.4.2. Phân loại hệ thống .......................................................................................39 2.2.5. Cây sự cố (ạault tree) [5] ...............................................................................40 2.2.6. ảàm tin cậy và các cấp độ tính toán [5] ........................................................41 2.2.6.1. Hàm tin cậy ..................................................................................................41 2.2.6.2. Các cấp độ tính toán ....................................................................................42 2.3. K t lu n Ch CH NG 3: Đ ng 2 ...........................................................................................43 TIN C Y C A GI I PHÁP X Lụ N N Đ T Y U B NG B C TH M K T H P HÚT CHỂN KHÔNG CHO NHÀ MÁY X Lụ KHệ CÀ MAU...................................................................................................................45 3.1. Gi i thi u v dự án nhƠ máy x lý khí Cà Mau ............................................45 3.1.1. Ảiới thiệu chung [11] .....................................................................................45 3.1.2. Điều kiện địa chất khu vực xây dựng dự án .................................................46 3.1.3. Ph m vi xử lý nền bằng bấc thấm kết hợp hút chân không ........................48 3.1.4. Yêu cầu độ cố kết cho phép và tiến độ thi công ............................................51 3.2. C s lỦ thuy t c a hai bƠi toán c b n trong x lỦ n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chơn không ................................................................................51 3.2.1. Độ lún ổn định................................................................................................51 vi 3.2.2. Độ cố kết của nền gia cố bấc thấm ................................................................53 3.2.2.1. Độ cố kết theo ph ơng đứng Uv ...................................................................53 3.2.2.2. Độ cố kết theo ph ơng ngang Uh .................................................................53 3.2.3. Độ lún cố kết theo thời gian...........................................................................55 3.2.4. Độ lún còn l i sau thời gian t ........................................................................55 3.3. Tính toán thi t k x lỦ n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chơn không theo ph ng pháp truy n thống (TCVN 9355-2013) ...............................55 3.3.1. Các thông số đầu vào theo ph ơng pháp truyền thống ...............................56 3.3.1.1. Các thông số cao độ .....................................................................................56 3.3.1.2. Địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý của đất nền ...................................................56 3.3.1.3. Tải trọng tính toán khi xử lý nền ..................................................................57 3.3.1.4. Phạm vi ảnh h ởng lún ................................................................................58 3.3.1.5. Các thông số của bấc thấm và các thông số thoát n ớc ..............................58 3.3.2. Tính độ lún sau thời gian xử lý theo ph ơng pháp truyền thống ...............58 3.3.2.1. Độ lún giai đoạn thi công cắm bấc thấm .....................................................61 3.3.2.2. Độ lún sau giai đoạn hút chân không ..........................................................61 3.3.3. Lựa chọn kho ng cách giữa tim các bấc thấm theo tiêu chuẩn ..................61 3.3.3.1. Tính độ lún ổn định với tải trọng khai thác .................................................62 3.3.3.2. Độ cố kết của nền với tải trọng khai thác sau thời gian xử lý và lựa chọn khoảng cách bấc thấm ...............................................................................................63 3.3.4. Thời gian xử lý nền theo ph ơng pháp truyền thống ..................................63 3.3.5. Kết luận tính toán thiết kế xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không theo ph ơng pháp truyền thống (TCVN 9355-2013) .........................64 3.3.6. 3.3.6.1. u điểm và nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế tất định ........................65 u điểm của ph ơng pháp thiết kế tất định .................................................65 3.3.6.2. Nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế tất định ...........................................65 3.4. Đ tin c y c a gi i pháp x lỦ n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chơn không t i nhƠ máy x lỦ khí CƠ Mau (ph ng pháp tính toán thi t k ng u nhiên) ........................................................................................................................66 vii 3.4.1. Phân tích các số liệu đầu vào theo ph ơng pháp ngẫu nhiên .....................66 3.4.1.1. Địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý của đất nền ...................................................66 3.4.1.2. Tải trọng tính toán khi xử lý nền ..................................................................71 3.4.1.3. Phạm vi ảnh h ởng lún ................................................................................71 3.4.1.4. Các thông số của bấc thấm và các thông số thoát n ớc theo ph ơng pháp ngẫu nhiên .................................................................................................................71 3.4.2. Tính độ lún sau thời gian xử lý theo ph ơng pháp ngẫu nhiên ..................73 3.4.2.1. Độ lún giai đoạn thi công cắm bấc thấm .....................................................73 3.4.2.2. Độ lún sau giai đoạn hút chân không ..........................................................73 3.4.3. Tính độ cố kết của nền sau thời gian xử lý theo ph ơng pháp ngẫu nhiên77 3.4.3.1. Quan hệ giữa độ cố kết và thời gian xử lý ...................................................77 3.4.3.2. Xác suất độ cố kết trung bình >90%............................................................77 3.4.3.3. Tính thời gian xử lý theo ph ơng pháp ngẫu nhiên .....................................79 3.4.4. Phân tích rủi ro và phân tích tối u ..............................................................83 3.4.4.1. Mô tả hệ thống .............................................................................................83 3.4.4.2. Cây sự cố (Fault tree) ..................................................................................84 3.4.4.3. Hàm tin cậy ..................................................................................................87 3.4.4.4. Phân tích rủi ro ............................................................................................87 3.4.4.5. Phân tích tối u ............................................................................................89 3.4.4.6. Kết quả và bình giải .....................................................................................91 3.4.5. Kết luận tính toán thiết kế xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không theo ph ơng pháp ngẫu nhiên ............................................................97 3.4.6. 3.4.6.1. u điểm và nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế ngẫu nhiên .................97 u điểm của ph ơng pháp thiết kế ngẫu nhiên ...........................................97 3.4.6.2. Nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế ngẫu nhiên .....................................98 3.5. So sánh giữa ph ng pháp tính t t đ nh (tiêu chuẩn) vƠ ph ng pháp tính toán ng u nhiên .......................................................................................................98 3.5.1. Lựa chọn kho ng cách bấc thấm, tính toán độ cố kết và độ lún dự báo .....98 3.5.2. Thời gian cần xử lý (thời gian cố kết) ...........................................................99 viii 3.5.3. nh h ởng của hệ số cố kết Cv tới thời gian cố kết .....................................99 3.6. K t lu n Ch ng 3 .........................................................................................102 K T LU N VÀ KI N NGH ..............................................................................104 1. K t lu n vƠ ki n ngh ......................................................................................104 2. M t số đi m còn t n t i ..................................................................................105 3. H ng nghiên c u ti p theo ...........................................................................106 TÀI LI U THAM KH O ....................................................................................107 CÁC PH L C .....................................................................................................109 ix DANH M C CÁC B NG BI U B ng 2.1: B ng phân phối xác suất c a bi n ng u nhiên r i r c ..............................29 B ng 2.2: Kiểm định Chi bình ph ơng c a phân phối chuẩn và phân phối Logarit [14] ............................................................................................................................35 B ng 3.1: T ng h p thông số kỹ thu t c a các h ng m c thu c nhà máy ................48 B ng 3.2: Yêu cầu kỹ thu t c a công tác xử lý nền ..................................................51 B ng 3.3: B ng t ng h p chỉ tiêu cơ lỦ các l p đất tính toán theo TCVN 9355-2013 ...................................................................................................................................56 B ng 3.4: B ng t ng h p chỉ tiêu cơ lỦ các l p đất tính toán theo TCVN 9355-2013 ...................................................................................................................................57 B ng 3.5: B ng t ng h p t i trọng tính toán giai đo n thi công bấc thấm ...............57 B ng 3.6: B ng t ng h p t i trọng tính toán giai đo n gia t i chân không...............58 B ng 3.7: Các thông số bấc thấm ..............................................................................59 B ng 3.8: Các thông số thoát n c theo ph ơng pháp truyền thống ........................60 B ng 3.9: Đ lún c a nền sau 30 ngày thi công bấc thấm theo ph ơng pháp truyền thống ..........................................................................................................................61 B ng 3.10: Đ lún c a nền sau 150 ngày thi công bấc thấm và hút chân không theo ph ơng pháp truyền thống ........................................................................................61 B ng 3.11: B ng t ng h p t i trọng tính toán giai đo n khai thác ...........................62 B ng 3.12: Đ lún n định c a nền v i t i trọng khai thác ......................................63 B ng 3.13: Đ cố k t c a nền d i t i trọng khai thác sau th i gian xử lý ..............63 B ng 3.14: Th i gian xử lý nền và đ cố k t theo ph ơng pháp truyền thống.........64 B ng 3.15: K t lu n k t qu tính toán theo ph ơng pháp truyền thống ...................65 B ng 3.16: B ng t ng h p các chỉ tiêu cơ lỦ đất nền trong tính toán theo ph ơng pháp ng u nhiên ........................................................................................................70 B ng 3.17: Các thông số thoát n c theo ph ơng pháp ng u nhiên ........................72 x B ng 3.18: Đ lún c a nền sau 30 ngày thi công bấc thấm theo ph ơng pháp ng u nhiên ..........................................................................................................................73 B ng 3.19: Đ lún c a nền sau 150 ngày thi công bấc thấm và hút chân không theo ph ơng pháp ng u nhiên ...........................................................................................74 B ng 3.20: Đ cố k t trung bình và xác suất đ t và không đ t đ cố k t 90%.........78 B ng 3.21: Đ cố k t sau các giai đo n xử lý ...........................................................79 B ng 3.22: K t qu tính th i gian cố k t theo ph ơng pháp ng u nhiên v i các kho ng cách bấc thấm ...............................................................................................80 B ng 3.23: B ng t ng h p k t qu tính toán các chi phí v i các kho ng cách bấc thấm ...........................................................................................................................91 B ng 3.24: B ng t ng h p k t qu tính toán chi phí v i các đ lún dự báo .............93 B ng 3.25: B ng so sánh kho ng cách bấc thấm, đ cố k t, đ lún dự báo theo ph ơng pháp tính toán tất định và ng u nhiên ..........................................................98 B ng 3.26: B ng so sánh th i gian cố k t theo ph ơng pháp truyền thống và ng u nhiên ..........................................................................................................................99 B ng 3.27: B ng t ng h p k t qu tính toán theo ph ơng pháp ng u nhiên v i các tr ng h p khác nhau ..............................................................................................100 B ng 3.28: nh h ng h số bi n đ i c a h số cố k t Cv t i th i gian cố k t ......101 xi DANH M C CÁC HỊNH VẼ Hình 0.1: Cấu trúc Lu n văn .......................................................................................4 Hình 1.1: Thay th nền bằng cát .................................................................................8 Hình 1.2: Làm chặt đất trên mặt bằng đẩm rơi ...........................................................9 Hình 1.3: Làm chặt đất trên mặt bằng ph ơng pháp đầm lăn ...................................10 Hình 1.4: Làm chặt đất bằng ph ơng pháp đầm rung...............................................11 Hình 1.5: Công ngh thi công cọc đất-xi măng theo ph ơng pháp MG ...................13 Hình 1.6: Dây truyền công ngh thi công tr đất-xi măng đơn pha .........................14 Hình 1.7: Cọc cát trong nền đất y u ..........................................................................15 Hình 1.8: Thi công cắm bấc thấm .............................................................................16 Hình 1.9: Sơ đ nguyên lỦ ph ơng pháp MCV ........................................................18 Hình 2.1: Biểu đ Venn c a h xác suất đầy đ .......................................................26 Hình 2.2: Hàm m t đ xác suất c a bi n ng u nhiên X ............................................28 Hình 2.3: Hàm phân phối tích lũy c a bi n ng u nhiên X ........................................28 Hình 2.4: Các hàm m t đ xác suất v i các giá trị µ,  khác nhau ..........................31 Hình 2.5: Các hàm phân phối tích lũy v i các giá trị µ,  khác nhau ......................32 Hình 2.6: Các b c trong qu n lý r i ro và phân tích tối u ....................................37 Hình 2.7: Lựa chọn kho ng cách bấc thấm tối u ....................................................37 Hình 2.8: Các lo i bất định trong địa kỹ thu t (Van Gelder, 2005) ..........................39 Hình 2.9: H thống các bóng đèn mắc nối ti p và song song ...................................40 Hình 2.10: Các cây sự cố v i h thống nối ti p và song song ..................................41 Hình 2.11: Hàm tr ng thái gi i h n trong mặt phẳng R-L ........................................42 Hình 3.1: Mặt cắt địa chất điển hình trong khu vực [8] ............................................49 Hình 3.2: T ng h p các chỉ tiêu cơ lỦ c a đất nền theo đ sâu [8]...........................50 Hình 3.3: Phân phối c a khối l ng thể tích t Vùng 1 .........................................67 Hình 3.4: Phân phối c a h số r ng tự nhiên e0 Vùng 1 ...........................................67 xii Hình 3.5: Phân phối c a h số cố k t theo ph ơng đ ng Cv Vùng 1........................68 Hình 3.6: Phân phối c a áp lực tiền cố k t pc Vùng 1 ..............................................68 Hình 3.7: Phân phối c a tỉ số A = Ch/Cv ...................................................................68 Hình 3.8: Phân phối c a khối l ng thể tích t Vùng 2 .........................................69 Hình 3.9: Phân phối c a h số r ng tự nhiên e0 Vùng 2 ...........................................69 Hình 3.10: Phân phối c a tỉ số kh/ks ..........................................................................71 Hình 3.11: Biểu đ Histogram c a đ lún sau 150 ngày xử lý v i kho ng cách các bấc thấm d=1,0m .......................................................................................................74 Hình 3.12: Biểu đ Histogram c a đ lún sau 150 ngày xử lý v i kho ng cách các bấc thấm d=1,1m .......................................................................................................75 Hình 3.13: Biểu đ Histogram c a đ lún sau 150 ngày xử lý v i kho ng cách các bấc thấm d=1,2m .......................................................................................................75 Hình 3.14: Biểu đ Histogram c a đ lún sau 150 ngày xử lý v i kho ng cách các bấc thấm d=1,3m .......................................................................................................76 Hình 3.15: Biểu đ Histogram c a đ lún sau 150 ngày xử lý v i kho ng cách các bấc thấm d=1,4m .......................................................................................................76 Hình 3.16: Đ cố k t trung bình v i th i gian xử lý khác nhau ...............................77 Hình 3.17: Xác suất tích lũy c a đ cố k t trung bình ..............................................78 Hình 3.18: Biểu đ Histogram c a th i gian xử lý v i d=1,0m ...............................81 Hình 3.19: Biểu đ Histogram c a th i gian xử lý v i d=1,1m ...............................81 Hình 3.20: Biểu đ Histogram c a th i gian xử lý v i d=1,2m ...............................82 Hình 3.21: Biểu đ Histogram c a th i gian xử lý v i d=1,3m ...............................82 Hình 3.22: Biểu đ Histogram c a th i gian xử lý v i d=1,4m ...............................83 Hình 3.23: Cây sự cố th i gian cố k t v t quá th i gian dự báo ...........................85 Hình 3.24: Cây sự cố đ lún sau th i gian xử lỦ v t quá th i gian dự báo ............86 Hình 3.25: Quan h giữa kho ng cách bấc thấm và các chi phí ...............................92 xiii Hình 3.26: Quan h giữa đ lún dự báo và chi phí (tr ng h p giá cát mua thêm bằng 1,5 lần cát bơm hút ban đầu) ............................................................................94 Hình 3.27: Quan h giữa đ lún dự báo và chi phí (tr ng h p giá cát mua thêm bằng 2,0 lần cát bơm hút ban đầu) ............................................................................95 Hình 3.28: Quan h giữa đ lún dự báo và chi phí (tr ng h p giá cát mua thêm bằng 2,5 lần cát bơm hút ban đầu) ............................................................................96 Hình 3.29: Quan h giữa đ lún dự báo và chi phí (tr ng h p giá cát mua thêm bằng 3,0 lần cát bơm hút ban đầu) ............................................................................96 Hình 3.30: nh h ng h số bi n đ i c a h số cố k t Cv t i th i gian cố k t ......101 1 M Đ U 1. Tính c p thi t c a đ tài Trong sự nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa n c ta hi n nay, đòi hỏi ph i xây dựng hàng lo t các công trình dân d ng, công nghi p, giao thông, th y l i. Nhiều công trình không có kh năng lựa chọn linh ho t địa điểm xây dựng, các công trình bắt bu c ph i xây dựng trên nền đất y u. Khi xây dựng công trình trên nền đất y u thì hàng lo t các vấn đề phát sinh nh : đ lún tuy t đối l n và kéo dài, chênh l ch lún l n quá gi i h n cho phép, mất n định,…, do v y mà tr c khi xây dựng bắt bu c ph i c i t o, gia cố nền đất y u (gọi chung là xử lỦ nền đất y u). Hi n nay, có nhiều ph ơng pháp nh : thay th nền, làm chặt đất bằng cơ học, tr n các chất k t dính vào trong đất, cọc cát, gi ng cát, bấc thấm, hút chân không,….Trong số các ph ơng pháp thì ph ơng pháp xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không là ph ơng pháp có nhiều u điểm nh : th i gian thi công nhanh do th i gian gia t i ngắn; gi m khối l ng cát đáng kể do không cần cát chất t i, gi m chi phí cho thi công đắp và dỡ t i, ti t ki m tài nguyên và thân thi n v i môi tr ng; hi u qu xử lỦ nền cao, kiểm soát chất l ng thi công tốt; đư đ c áp d ng khá nhiều trong các dự án; giá thành u vi t đặc bi t là khi di n tích xử lỦ r ng. Hi n nay, vi c tính toán xử lỦ nền bằng bấc thấm thoát n và hút chân không đ c k t h p gia t i c áp d ng theo [1] (ph ơng pháp tất định). Theo ph ơng pháp này các giá trị thi t k c a t i trọng, các thông số đất nền, bấc thấm,…đ c xem là hằng số, có thể là giá trị trung bình hoặc giá trị lấy theo xác suất thống kê (theo tr ng thái gi i h n I và II). Thực t , các thông số đầu vào có thể bi n đ i ng u nhiên, chẳng h n nh các chỉ tiêu cơ lỦ c a đất nền. Do v y, mà thi t k theo ph ơng pháp tất định có thể d n đ n vi c dự báo đ lún cuối cùng, th i gian cố k t sai l ch. R i ro trong vi c ch m ti n đ , lún d kéo dài và nhiều hơn dự báo có thể làm nh h ng đ n hi u qu , ti n đ c a dự án và gây thi t h i l n về kinh t . Theo đó, vi c tìm ra đ c ph ơng pháp tính toán thi t k khắc ph c đ c những nh c 2 điểm c a ph ơng pháp truyền thống h t s c cần thi t, có Ủ nghƿa thực ti n và Ủ nghƿa khoa học. Ph ơng pháp tính toán thi t k ng u nhiên (hay theo lỦ thuy t xác suất thống kê hoặc bất định) là ph ơng pháp tính toán thi t k dựa trên sự bi n thiên c a các tham số đầu vào (t i trọng và s c kháng), từ đó tìm ra đ t ng. Đây là ph ơng pháp thi t k theo xu h c xác suất x y ra hi n ng hi n đ i và đ c nhiều n c tiên ti n trên th gi i áp d ng (Hà Lan, Đ c, Anh, Na Uy,…) [17].Theo ph ơng pháp này, các thông số đầu vào đ c mô phỏng bằng quy lu t phân phối c a chúng và các bi n đầu ra cũng có quy lu t bi n đ i nhất định. Ngoài ra, tính toán r i ro dựa trên các hàm tin c y có thể đ đó ng i thi t k s lựa chọn đ c thi t l p cho từng ph ơng án thi t k . Trên cơ s c ph ơng án thi t k tối u. Chính những u điểm c a ph ơng pháp tính toán thi t k ng u nhiên, tác gi đư quy t định lựa chọn đề tài nghiên c u: “Độ tin cậy của gi i pháp xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm cho nhà máy xử lý khí Cà Mau”. 2. M c đích c a đ tài M c đích nghiên c u này là tính toán thi t k bấc thấm theo tiêu chuẩn hi n hành (ph ơng pháp truyền thống) và lỦ thuy t đ tin c y (ph ơng pháp ng u nhiên), từ đó chỉ ra đ c những u điểm v t tr i c a ph ơng pháp ng u nhiên so v i ph ơng pháp truyền thống nh : xác định đ k , lựa chọn đ c các r i ro c a từng ph ơng án thi t c ph ơng án thi t k tối u. 3. N i dung nghiên c u N i dung nghiên c u c a đề tài là: - Tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm theo các tiêu chuẩn hi n hành, u nh c điểm c a ph ơng pháp; - Nghiên c u lỦ thuy t đ tin c y; - Sử d ng lỦ thuy t đ tin c y và các phần mềm ng d ng hi n có để tính toán, phân tích lựa chọn kho ng cách bấc thấm tối u, dự báo đ lún tối u cho nhà máy xử lỦ khí Cà Mau. 3 4. Đối t - Đối t ng và ph m vi nghiên c u ng nghiên c u c a đề tài: Ph ơng pháp tính toán trong thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm theo tiêu chuẩn và lỦ thuy t đ tin c y; - Ph m vi nghiên c u: Lu n văn chỉ đi nghiên c u ph ơng pháp tính toán trong thi t k xử lỦ nền đất y u cho nhà máy xử lỦ khí Cà Mau mà không đi vào công tác thi công. 5. Cách ti p c n vƠ ph ng pháp nghiên c u - Ph ơng pháp kh o sát, thu th p số li u thực t c a dự án nhà máy xử lỦ khí Cà Mau; - K thừa các nghiên c u trong và ngoài n c về ng d ng c a lỦ thuy t đ tin c y; - Ph ơng pháp mô hình toán, xác suất, thống kê, tối u để phân tích đ tin c y c a gi i pháp xử lỦ nền bằng bấc thấm. 6. C u trúc c a lu n văn Lu n văn đ nghị, các phần này đ c t ch c thành: Phần m đầu, 3 ch ơng, phần K t lu n và ki n c sơ họa qua Hình 01. Ch ơng 1: T ng quan về vấn đề nghiên c u. M c 1.1: t ng quan về nền đất y u. M c 1.2: Các ph ơng pháp xử lỦ nền đất y u ph bi n. M c 1.3: T ng quan ph ơng pháp tính toán thi t k dùng trong xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không. M c 1.4: M t số công c trong tính toán thi t k ng u nhiên. M c 1.5: K t lu n Ch ơng 1. Ch ơng 2: LỦ thuy t đ tin c y. M c 2.1: LỦ thuy t về xác suất thống kê. M c 2.2: Phân tích r i ro và phân tích tối u. M c 2.3: K t lu n Ch ơng 2 Ch ơng 3: Đ tin c y c a gi i pháp xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không cho nhà máy xử lỦ khí Cà Mau. M c 3.1: Gi i thi u về nhà máy xử lỦ khí Cà Mau. M c 3.2: Cơ s lỦ thuy t c a hai bài toán cơ b n trong xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không. M c 3.3: Tính toán thi t k xử lỦ nền 4 đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không theo ph ơng pháp truyền thống. M c 3.4: Đ tin c y c a gi i pháp xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không t i nhà máy xử lỦ khí Cà Mau. M c 3.5: So sánh giữa ph ơng pháp tính toán tất định và ph ơng pháp tính toán ng u nhiên. M c 3.6: K t lu n Ch ơng 3. GI I THI U T NG QUAN LÝ THUY T NG D NG K T M CH Đ U NG 1 T ng quan v v n đ nghiên c u CH NG 2 LỦ thuy t đ tin c y CH NG 3 Đ tin c y c a gi i pháp x lỦ n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chơn không cho nhƠ máy x lỦ khí CƠ Mau K T LU N VÀ KI N NGH LU N Hình 0.1: Cấu trúc Luận văn 5 1. CH NG 1: T NG QUAN V V N Đ NGHIÊN C U Ch ơng này, tác gi trình bày t ng quan về vấn đề nghiên c u. M c 1.1 là t ng quan về nền đất y u. M c 1.2 là các ph ơng pháp xử lỦ nền đất y u ph bi n. M c 1.3 là t ng quan ph ơng pháp tính toán thi t k dùng trong xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không. M c 1.4 là m t số công c trong tính toán thi t k ng u nhiên. M c 1.5 là k t lu n Ch ơng 1. 1.1. T ng quan v n n đ t y u 1.1.1. Khái niệm về đất yếu và các tính chất của đất yếu Có nhiều quan ni m khác nhau về đất y u, nhìn từ góc đ xây dựng, n u s c chịu t i c a nền đất không đáp ng đ c yêu cầu c a t i trọng, ph i xử lỦ m i có thể thi công và v n hành công trình bình th ng thì gọi là đất y u. Theo [3] tiêu chuẩn 22TCN 262-2000 và [1] tiêu chuẩn TCVN 9355-2013, đất y u là đất tr ng thái tự nhiên, đ ẩm c a đất gần bằng hoặc cao hơn gi i h n ch y, h số r ng l n (đất sét: e≥1,5; đất á sét: e≥1), lực dính C theo thí nghi m cắt nhanh không thoát n c nhỏ hơn 0,15 daN/cm2 (t ơng đ ơng kG/cm2), góc n i ma sát φ<100, hoặc lực dính từ k t qu thí nghi m cắt cánh hi n tr ng Cu<0,35 daN/cm2, có s c chống mũi xuyên theo k t qu xuyên tƿnh qc <0,1MPa, có chỉ số xuyên tiêu chuẩn SPT là N 5. Theo quan điểm xây dựng c a m t số n tiêu chuẩn về s c kháng cắt không thoát n c [7], đất y u đ c Suvà h số xuyên tiêu chuẩn N nh sau: - Đất rất y u: Su ≤12,5 kPa hoặc N ≤2; - Đất y u: Su ≤25 kPa hoặc N ≤4. Nhìn chung các lo i đất y u th ng có những đặc điểm sau: - Đất sét có l n hữu cơ hoặc nhiều hoặc ít; - Hàm l ng n - Tính thấm n c cao và trọng l c rất nhỏ; c xác định theo ng đơn vị thể tích nhỏ; 6 -C ng đ chống cắt nhỏ và tính nén lún cao. V i những đặc tính nêu trên, n u không có các bi n pháp xử lỦ phù h p thì vi c xây dựng công trình trên đất y u s rất khó khăn hoặc không thể đ m b o an toàn công trình. 1.1.2. Các lo i đất yếu th ờng gặp [6] - Đất sét mềm: G m các lo i đất sét hoặc á sét, c tr ng thái bưo hòa n c, có ng đ thấp; - Đất bùn: Các lo i đất t o thành trong môi tr mịn. tr ng thái bưo hòa n ng n c, thành phần h t rất c, h số r ng rất l n, rất y u về mặt chịu lực; - Đất than bùn: Là lo i đất y u có ngu n gốc hữu cơ, đ qu phân h y các chất hữu cơ có c hình thành do k t các đầm lầy (hàm l ng hữu cơ từ 20 - 80%); - Cát ch y: G m các lo i cát mịn, k t cấu h t r i r c, có thể bị nén chặt hoặc pha loưng đáng kể. Lo i đất này khi chịu t i trọng đ ng thì chuyển sang tr ng thái ch y gọi là cát ch y; - Đất bazan: Là lo i đất y u có đ r ng l n, khối l năng thấm n ng riêng khô bé, kh c cao, d bị lún s t. 1.1.3. Những vấn đề kỹ thuật khi xây dựng công trình trên đất yếu Chi phí xử lỦ nền móng khi xây dựng công trình trên nền đất y u th ng chi m m t tỷ trọng l n trong toàn b giá thành xây dựng công trình. Bài toán cần đặt ra để gi i quy t khi xây dựng công trình trên nền đất y u là: - Đ lún tuy t đối và chênh l ch lún: Đ lún tuy t đối có giá trị l n và kéo dài, nh ng chênh l ch lún giữa các b ph n c a k t cấu m i là vấn đề quan trọng. Nhiều tr ng h p do chênh l ch lún đư làm phá h y k t cấu, gây n t, vỡ …; - n định t ng thể: Do c ng đ đất nền không đ kh năng chịu t i d n đ n phá ho i. Bài toán ph i gi i quy t là tính toán tính s c chịu t i c a móng, n định 7 c a nền đắp, n định c a mái dốc, áp lực đất lên t ng chắn, s c chịu t i ngang c a cọc…; - Bên c ch đó, số li u đầu vào ph c v thi t k xử lỦ đất y u là h t s c quan trọng, bao g m: ph ơng pháp kh o sát, ph ơng pháp thí nghi m và thi t bị thí nghi m, lựa chọn thông số đầu vào ng v i các tr ng thái làm vi c, lựa chọn mô hình tính,... 1.2. Các ph ng pháp x lý n n đ t y u ph bi n [6] * M c đích c a xử lỦ nền: - Làm tăng s c chịu t i c a nền đất; - C i thi n m t số tính chất cơ lỦ c a nền đất y u nh : Gi m h số r ng, gi m tính nén lún, tăng đ chặt, tăng trị số mô đun bi n d ng, tăng c ng đ chống cắt c a đất...; - Đối v i công trình th y l i, vi c xử lỦ nền đất y u còn làm gi m tính thấm c a đất, đ m b o n định cho khối đất đắp. Bất kỳ bi n pháp xử lỦ nào n u làm tăng đ đất và làm tăng đ cc ng đ liên k t giữa các h t c đ chặt c a đất nền thì đều tho mưn đ c ba m c đích trên. Hi n nay có rất nhiều ph ơng xử lỦ nền đất y u, tuy nhiên tác gi chỉ đề c p t i m t số ph ơng pháp đ c áp d ng ph bi n. Nhìn chung có thể x p các ph ơng pháp xử lỦ nền đất y u vào m t số nhóm ph ơng pháp sau (dựa theo nguyên lỦ) 1.2.1. Gi i pháp thay thế nền 1.2.1.1. Nội dung ph ơng pháp Để t n d ng kh năng các l p d đất y u i c a đất nền, ng i ta th phía trên giáp v i móng và thay th bằng đất, đá có c ng đào bỏ l p ng đ chống cắt l n hơn, d thi công và là v t li u địa ph ơng. Các lo i v t li u thay th : - V t li u thay th là cát: Thu n l i cho thi công bằng bơm cát, th i gian cố k t rút ngắn; 8 - V t li u thay th là đất, đá: Ph ơng pháp thay th bằng đất đất, đá s kinh t hơn n u t n d ng đ c v t li u địa ph ơng. Hình 1.1: Thay thế nền bằng cát 1.2.1.2. Phạm vi áp dụng - Ph ơng pháp thay th đất th đất thay th nằm trên mực n ng đ c sử d ng cho những tr ng h p l p c ngầm; - Khi th i h n đ a công trình vào sử d ng là rất ngắn thì đây là m t gi i pháp tốt để tăng nhanh quá trình cố k t; - Khi các đặc tr ng cơ học c a đất y u nhỏ mà vi c c i thi n nó bằng cách cố k t s không có hi u qu để đ t đ c chiều cao thi t k c a nền đắp; - Bề dày l p đất y u từ 3m tr xuống (tr đất y u để đáy nền đ ng h p này th ng đào toàn b ng ti p xúc hẳn v i tầng đất không y u); - Đất y u là than bùn hoặc lo i sét, á sét dẻo mềm, dẻo ch y. Tr này, n u chiều dày đất y u v ng h p t quá 4-5m thì có thể đào m t phần sao cho đất y u còn l i có bề dày nhiều nhất chỉ bằng 1/2 ÷ 1/3 chiều cao đắp (kể c phần đắp chìm trong đất y u). Tr ng h p đất y u có bề dày d i 3 m và có c ng đ quá thấp đào ra không kịp đắp nh than bùn, bùn sét (đ s t B >1) hoặc bùn cát mịn thì có thể áp d ng gi i pháp bỏ đá chìm đ n đáy l p đất y u hoặc bỏ đá k t h p v i đắp quá t i để nền tự lún đ n đáy l p đất y u; - T n d ng kh năng phân cách c a v i địa kỹ thu t có thể lót m t l p v i vào hố đào để vừa ngăn chặn đ c hi n t ng lún chìm đ ng th i v i còn có tác d ng phân bố l i t i trọng c a công trình phía trên xuống. 9 1.2.2. Nhóm gi i pháp cơ học Nguyên tắc cơ b n c a nhóm gi i pháp cơ học là sử d ng tác đ ng cơ học (tƿnh, đ ng) làm gi m h số r ng c a đất nền. Dựa vào vị trí c a đất đ c làm chặt l i chia ra các ph ơng pháp làm chặt đất trên mặt và các ph ơng pháp làm chặt đất d i sâu. Sau đây tác gi chỉ nêu m t số ph ơng pháp làm chặt đất trên mặt 1.2.2.1. Làm chặt đất trên mặt bằng đầm rơi a) Nội dung ph ơng pháp Dùng đầm là v t nặng rơi làm chặt đất, v t làm đầm th tông cốt thép hoặc bằng gang, v i khối l ng làm bằng bê ng từ 2 đ n 4 tấn, cho rơi từ đ cao 4 đ n 5 mét. Hình 1.2: Làm chặt đất trên mặt bằng đẩm rơi b) Phạm vi áp dụng Ph ơng pháp đ c sử d ng r ng rưi khi xây dựng công trình trên nền đắp m i. Chiều dày nén chặt c a đất ph thu c vào đ ng kính, khối l ng và chiều cao rơi c a v t đầm cũng nh tính chất c a đất. Đ t hi u qu kinh t đối v i cát có l n nhiều h t b i và đất h t bùn.Thông th phía trên và gi m đi ng, đ chặt c a đất tăng lên những l p đất phía d i. những l p đất 10 1.2.2.2. Làm chặt đất trên mặt bằng ph ơng pháp đầm lăn a) Nội dung ph ơng pháp Dùng đầm lăn, xe lu để làm chặt đất. Ph ơng pháp này th khi làm đ ng giao thông. Tuỳ thu c vào trọng l ng đ c sử d ng ng xe lu và số lần đầm mà chiều sâu làm chặt đất có thể đ t (0,5÷0,6)m. Khi dùng đầm lăn có mặt nhẵn, do chiều dày l p đất đ c đầm nhỏ nên hi u suất đầm th ng thấp, chất l ng đầm không đều. Hình 1.3: Làm chặt đất trên mặt bằng ph ơng pháp đầm lăn b) Phạm vi áp dụng Ph ơng pháp đ m i, t n d ng đ c sử d ng r ng rưi khi xây dựng công trình trên nền đắp c toàn b đất nền thiên nhiên. Đối v i các công trình đắp bằng đất có quy mô l n dùng đầm lăn mặt nhẵn là không hi u qu . Đối v i các lo i đất dính d ng c c thì dùng đầm lăn chân dê mang l i hi u qu cao hơn, chất l ng đầm đều hơn và t o ra mặt nháp liên k t tốt giữa các l p đất đầm v i nhau. Hi n nay, ng i ta còn dùng đầm lăn bánh hơi để đầm chặt c đất dính và đất r i. M c đ đầm chặt ph thu c vào số l t đầm, chiều dày l p đất đầm, áp suất bánh xe, t i trọng đặt trên xe, tốc đ di chuyển c a xe cũng nh đầm chặt nh nhau đ ẩm và cấu t o c a đất. Muốn đất đ c mọi nơi thì yêu cầu t i trọng đầm ph i phân bố đều lên các bánh xe, không ph thu c vào đ g ghề c a mặt đất và s c chịu t i c a đất t i các vị trí đầm. 11 1.2.2.3. Làm chặt đất trên mặt bằng ph ơng pháp đầm rung a) Nội dung ph ơng pháp Dùng các chấn đ ng t o ra các dao đ ng liên t c có tần số cao và biên đ nhỏ, làm cho tính toàn khối c a đất bị phá ho i, các h t cát di chuyển đ n lấp những ch trống giữa các h t có kích th x y ra hi n t ng c ng h c l n hơn. Tác d ng c a đầm rung l n nhất khi ng khi mà tần số dao đ ng c a máy trùng v i tần số dao đ ng c a đất đầm. Hình 1.4: Làm chặt đất bằng ph ơng pháp đầm rung b) Phạm vi áp dụng Ph ơng pháp làm chặt đất bằng đầm rung ch y u dùng để nén chặt đất cát. N u hàm l ng h t sét trong đất nhỏ hơn 6% thì hi u qu nén chặt th đ n 5 lần so v i các ph ơng pháp đầm nén khác. Chiều dày l p đất đ bằng đầm rung th ng gấp từ 4 c làm chặt ng thay đ i từ 0,3 đ n 1,5m đôi khi đ n 2,0m. 1.2.3. Nhóm gi i pháp hóa học Đó là các ph ơng pháp bơm hóa chất hoặc tr n , chất k t dính vào trong đất để làm tăng c ng đ c a đất. V t li u bơm vào có thể là xi măng, n ...Sau đây tác gi chỉ trình bày các ph ơng pháp đ này. c th y tinh, c dùng ph bi n trong nhóm 12 1.2.3.1. Gia cố nền bằng ph ơng pháp trộn vôi a) Nội dung ph ơng pháp Khi tr n vôi vào đất, vôi có tác d ng hút ẩm, làm gi m đ ẩm c a đất và đóng vai trò là chất k t dính liên k t các h t đất. Khi tác d ng v i n c, vôi ch a tôi có kh năng ng ng k t và đông c ng nhanh trong vòng (5÷10) phút. Khi hydrat hoá, vôi ch a tôi có kh năng hấp ph m t khối l khối l ng n c l n (từ 32% đ n 100% ng ban đầu) nên nhanh chóng làm nền đất khô ráo, d n đ n đất nền đ c nén chặt. b) Phạm vi áp dụng Để gia cố nền đất y u Vôi tác d ng v i n d i sâu, ng i ta sử d ng cọc vôi hoặc cọc đất-vôi. c s tăng thể tích nên ti t di n các cọc vôi s tăng lên làm đất xung quanh cọc nén chặt l i. Cọc đất-vôi, ngoài tác d ng làm tăng đ chặt c a nền còn có đ bền nén, lực dính và góc ma sát trong khá l n d n đ n s c chịu t i t ng h p c a khối đất gia cố tăng lên. 1.2.3.2. Gia cố nền bằng ph ơng pháp trộn xi măng (cọc đất –xi măng) a) Nguyên lý ph ơng pháp Khi tr n xi măng vào đất s x y ra quá trình kiềm và sau đó là quá trình th sinh. Quá trình kiềm là quá trình thuỷ phân và hydrat hoá xi măng, đ c coi là quá trình ch y u hình thành nên đ bền c a đất gia cố. Quá trình kiềm s t o ra m t l ng l n hydroxyt canxi, làm tăng đ pH c a n c l r ng trong đất, t o điều ki n thúc đẩy quá trình th sinh. b) Mô tả công nghệ Công ngh tr n sâu (Deep mixing method - DM) là công ngh tr n chất k t dính v i đất t i ch d i sâu để tăng kh năng chịu t i c a nền đất y u. Tùy thu c vào v t li u k t dính và ph ơng pháp tr n mà nó đ nhau. c phân thành các lo i khác 13 Theo thi t bị tr n, có 2 kiểu là ph ơng pháp tr n kiểu tia (JG) và ph ơng pháp tr n cơ khí (MG). Theo v t li u tr n, có kiểu tr n t (vữa) và kiểu tr n khô (phun xi măng khô). Trong ph ơng pháp tr n khô, dùng dòng không khí dùng để d n xi măng b t vào đất (đ ẩm c a đất cần ph i không nhỏ hơn 20%). Trong ph ơng pháp tr n vữa xi măng là chất k t dính đ t, c bơm qua cần khoan. Tr n khô ch y u dùng c i thi n tính chất c a đất dính, tr n t th ng dùng trong đất r i l n đất dính. Quy trình công ngh thi công tr n cơ (MG) g m các b c sau: Định vị thi t bị tr n; xuyên đầu tr n xuống đ sâu thi t k đ ng th i phá tơi đất; rút đầu tr n lên, đ ng th i phun chất k t dính vào đất; đầu tr n quay và tr n đều xi măng v i đất; k t thúc thi công. (xem Hình 1.5) Hình 1.5: Công nghệ thi công cọc đất-xi măng theo ph ơng pháp MẢ Công ngh thi công tr n tia (JG): Là công ngh tr n ximăng v i đất t i ch d i sâu. Tr c tiên đ a cần khoan đ n đáy cọc dự ki n thì dừng l i và bắt đầu vữa bơm vữa ximăng ph t ra thành tia khoan rút lên. Tia n đầu mũi khoan, vừa bơm vữa vừa xoay cần c và phun vữa ra v i áp suất cao (200 - 400 atm), v n tốc l n (100m/s) làm cho các phần tử đất xung quanh l khoan bị xói tơi ra, hòa tr n v i vữa ph t, sau đó đông c ng t o thành m t cọc (c t) đ ng nhất. Theo lịch sử phát triển, đư có 3 công ngh S, D và T ra đ i nhằm đ t đ kính l n hơn và chất l ng tr n đ ng đều hơn. c m c tiêu t o cọc có đ ng 14 Hình 1.6: Dây truyền công nghệ thi công trụ đất-xi măng đơn pha c) Phạm vi áp dụng Cọc đất xi măng đ c sử d ng trong nhiều lo i công trình khác nhau nh gia cố nền móng công trình, gia cố thành hố đào, t ng hầm, chống thấm,…Tuy nhiên đối v i nền đất y u ven biển và đất có hàm l ng hữu cơ cao xử lỦ theo ph ơng pháp này là không phù h p. 1.2.3.3. Ph ơng pháp gia cố nền bằng ph ơng pháp phụt vữa xi măng a) Nội dung ph ơng pháp Phun vào các l r ng c a đất đá m t l ng vữa xi măng cần thi t để sau khi đông c ng có tác d ng làm gi m tính thấm và tăng s c chịu t i c a nền. b) Phạm vi áp dụng Ph ơng pháp này đ c sử d ng r ng rưi đối v i công trình thuỷ l i, thích h p v i các lo i cát, đất sỏi và các nền đá n t nẻ, đặc bi t hi u qu khi kích th khe n t l n hơn 0,15mm, tốc đ thấm l n hơn 0,1cm/s nh ng không v c t quá 0,22cm/s. 1.2.4. Nhóm các ph ơng pháp vật lý gia cố nền đất yếu Trong nhóm này g m có các ph ơng pháp gia cố nền bằng ph ơng pháp đi n thấm, ph ơng pháp đi n hóa học, ph ơng pháp nhi t. Do t i Vi t Nam các ph ơng pháp này ít đ c sử d ng nên tác gi s không trình bày trong lu n văn này. 15 1.2.5. Nhóm gi i pháp thủy lực học Đối v i các nền đất sét y u, do h số thấm c a đất sét nhỏ nên quá trình cố k t c a nền điều ki n bình th ng cần rất nhiều th i gian, trong khi đó, các công trình xây dựng l i đòi hỏi ph i thi công nhanh, đ m b o ti n đ yêu cầu. Do v y, ng tr i ta th ng dùng các thi t bị tiêu n c thẳng đ ng k t h p v i bi n pháp gia t i c để làm tăng nhanh quá trình cố k t c a đất nền. 1.2.5.1. Ph ơng pháp gia cố bằng giếng cát, cọc cát a) Nội dung ph ơng pháp Nguyên lỦ làm vi c c a gi ng cát là, d đất s xuất hi n gradient thuỷ lực làm cho n về phía các thi t bị tiêu n c. Nh v y, vi c đặt các gi ng cát có tác d ng làm c c a đất và d n đ n gi m th i gian hoàn thành cố k t. Gi ng cát đóng vai trò thoát n th c l r ng thoát ra theo ph ơng ngang c, sau đó ch y tự do theo ph ơng đ ng dọc theo thi t bị về phía các l p đất d thấm n tăng tốc đ thoát n i tác d ng c a t i trọng ngoài, trong c là chính nên gia cố nền bằng gi ng cát ng ph i đi kèm v i bi n pháp gia t i để n c thoát ra nhanh. b) Phạm vi áp dụng Gi ng cát đ c sử d ng r ng rưi để tăng nhanh quá trình cố k t c a đất nền, làm cho nền có kh năng bi n d ng đều và nhanh chóng đ t đ n gi i h n n định về lún, rút ngắn th i gian ch , th i gian thi công. Hình 1.7: Cọc cát trong nền đất yếu 16 1.2.5.2. Ph ơng pháp gia cố bằng bấc thấm (PVD) a) Nội dung ph ơng pháp Bấc thấm là thi t bị tiêu n chiều r ng th dẻo đ ng c thẳng đ ng ch t o sẵn, g m nhiều lo i, có ng từ (100200)mm, dày từ (35)mm. Lõi c a bấc là m t băng chất c bọc b i l p v i địa kỹ thu t không d t. Để cắm bấc thấm vào nền đất, i ta dùng m t máy chuyên d ng tự hành. Sau khi thi công bấc thấm, ng cũng ti n hành gia t i nén tr dàng từ đầu bấc thấm ng c giống nh đối v i gi ng cát. Để n i ta th i ta c thoát ra d ng ph lên phía trên mặt l p đất y u m t l p v i địa kỹ thu t và trên l p v i này đắp m t l p cát h t to là l p thấm n c. Hình 1.8: Thi công cắm bấc thấm b) u điểm của ph ơng pháp - Tốc đ lắp đặt bấc thấm (cắm bấc thấm vào đất y u) đ t trung bình 5000m/ngày/máy. Vì tốc đ lắp đặt nhanh làm gi m giá thành công trình. Đây là u điểm v t tr i nhất so v i các ph ơng pháp tiêu thoát n - Trong quá trình lắp đặt bấc thấm, không đ c khác; c để x y ra hi n t ng đ t bấc thấm. Trong thực t có thể bị đ t đo n n u nh tốc đ rút ống quá nhanh; - Bấc thấm đặt trong nền đất y u s không x y ra hi n t lún cố k t gây ra; ng bị cắt tr t do 17 - Sự vấy bẩn mặt bằng thi công ít hơn nhiều so v i vi c thi công cọc cát, gi ng cát; - Không yêu cầu n c ph c v thi công; chiều sâu cắm bấc có thể đ t t i 40m; - D dàng kiểm tra đ c chất l ng; thoát n c tốt trong các điều ki n khác nhau; - Bấc thấm là s n phẩm đ c ch t o trong nhà máy công ngh và chất l ng n định. c) Nh ợc điểm của ph ơng pháp - Trong quá trình thi công bấc thấm d bị g y đo n lân c n trên và d mặt đất tự nhiên. Khi bị g y bấc thấm gần nh không có tác d ng thoát n - V i lọc d bị tắc khi đất xung quanh là lo i đất mịn, do đó th giữa l p đất cần thoát n Tuy nhiên bấc thấm l i đ c và l p đất d i đó thì m i h n ch đ c hi n t i c; ng đặt ng này. c cắm xuyên qua các l p đất khác nhau và ch y u là dùng trong vùng đất y u thành phần h t mịn l n nên n u không thí nghi m đầy đ s rất d bị tắc trong quá trình ho t đ ng. d) Phạm vi áp dụng Bi n pháp này đ c sử d ng khá r ng rưi cho các nền đ ng cao tốc xây dựng trên đất y u có yêu cầu tăng nhanh tốc đ cố k t để đ m b o n định nền khối đắp. Khi sử d ng bi n pháp này cần ph i có đ các điều ki n sau: (1) Nền đắp ph i đ cao và ph i đắp k t h p gia t i tr c để có t i trọng đ gây ra áp lực ( ng suất) nén trong ph m vi cố k t c a đất y u l n hơn hoặc bằng 1,2 lần áp lực tiền cố k t vốn t n t i t ơng ng đ sâu đó; (2) Đất y u ph i là lo i bùn có đ s t B>0,75 m i nên xử lỦ bằng bấc thấm. 18 1.2.5.3. Ph ơng pháp cố kết hút chân không a) Nội dung ph ơng pháp Hút chân không (HCK) là ph ơng pháp xử lỦ nền bằng cách bơm hút n ra khỏi đất nền k t h p v i gia t i để cố k t đất; nh đó mà gi m đ c c đ lún và tăng kh năng chịu t i c a đất nền. Hi n nay trên th gi i có rất nhiều công ty xây dựng triển khai công ngh HCK, m i m t công ty l i có những c i ti n riêng, những thi t bị riêng để phù h p v i các công trình xây dựng mà công ty đó thực hi n. Vì v y trong thực t có nhiều bi n pháp thi công HCK khác nhau. Tuy nhiên các ph ơng pháp này đều dùng gia t i để h tr quá trình rút n c khỏi nền. Về cơ b n có thể phân thành hai lo i chính là thi công HCK có màng kín khí và không có màng kín khí. Màng kín khí thông th ng là màng địa kỹ thu t (geo-membrane) bao kín toàn b khu vực thi công. Trong quá trình bơm hút, mực n không khí cũng đ c ngầm h xuống và c rút ra, t o m t vùng áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển trong l p đất gia t i nằm d i màng, từ đó hình thành m t gia t i ph l ch về áp suất không khí trên và d do sự chênh i màng kín khí (Hình 1.9). Đ i di n c a nhóm ph ơng pháp thi công HCK có màng kín khí là ph ơng pháp MCV (Menard Vacuum Consolidation). Hình 1.9: Sơ đồ nguyên lý ph ơng pháp MCV 19 Nguyên tắc c a nhóm ph ơng pháp thi công không có màng kín khí (VCM) dựa trên vi c đơn gi n hóa ph ơng pháp MVC bằng cách bỏ đi màng kín khí, cũng là bỏ đi sự tr giúp c a áp suất khí quyển. Thay vào đó, nhóm ph ơng pháp này yêu cầu đắp l p gia t i cao hơn để bù đắp sự thi u h t về áp lực gia t i. Nhìn chung nhóm ph ơng pháp này thi công đơn gi n, nh ng khối l ng gia t i l i t ơng đối l n. Đ i di n cho nhóm thi công HCK không có màng kín khí là ph ơng pháp Beaudrain (h thống ống t p trung n cđ c thi công lắp đặt ngầm d và ph ơng pháp Beaudrain-S (h thống ống t p trung n cđ i mặt đất) c thi công lắp đặt n i trên mặt đất, sau đó đắp l p gia t i ph lên trên). b) u điểm của ph ơng pháp Khi sử d ng bấc thấm để truyền áp lực chân không vào trong đất, vùng đất xung quanh có xu h ng chuyển dịch vào bên trong khu vực hút chân không, trong khi v i bi n pháp gia t i truyền thống s làm cho đất có xu h ng đẩy tr i ra ngoài. Chính sự hút vào bên trong này s làm gi m đ dịch chuyển đất ra ngoài khi k t h p v i gia t i th ng làm gi m thiểu nguy cơ mất n định mái dốc trong quá trình thi công nền đắp. Bên c nh đó, th i gian để t o ra áp lực chân không đ t n định 60kPa-70kPa (t ơng đ ơng 4m nền đắp) chỉ trong 6-8 ngày, nhanh hơn rất nhiều khi ph i gia t i để t o ra áp lực t ơng đ ơng. c) Trình tự thi công cơ bản đối với hút chân không  Vét hữu cơ, t o mặt bằng thi công;  L p đ m cát thoát n  Rưnh, đ c, cắm PVD (chiều cao kho ng 0.5m); ng ống, bấc thấm ngang và tấm b o v (v i địa kỹ thu t);  Lắp màng và xử lỦ b bao;  Lắp đặt bơm và máy phát đi n;  Bơm hút chân không đ n cấp áp lực kho ng 30 kPa (kho ng 7-14 ngày);  Kiểm tra, xử lỦ vùng kín, xử lỦ đất nền;  Đắp nền và lắp đặt thi t bị quan trắc theo thi t k ; 20  Bơm hút chân không theo áp lực thi t k (70kPa) và quan trắc. * Đối v i VCM lo i không có màng thì b ống d n (tube) liên k t v i đầu PVD và b 1.3. T ng quan ph c3s đ c thi công thêm các c 4 không thi công màng. ng pháp tính toán thi t k dùng trong x lý n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chân không Hai nguyên lỦ tính toán xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không hi n nay là ph ơng pháp tính toán thi t k tất định và tính toán thi t k ng u nhiên. m c này tác gi s gi i thi u t ng quan về hai ph ơng pháp, n i dung c thể c a từng ph ơng pháp s đ c trình bày trong Ch ơng 3 c a lu n văn. 1.3.1. Tính toán thiết kế xử lý nền bằng bấc thấm theo ph ơng pháp truyền thống (ph ơng pháp tất định) Theo các tiêu chuẩn thi t k bấc thấm hi n hành TCVN 9355-2013 1, 22TCN 262-2000 3, thì vi c tính toán đ c ti n hành v i các giá trị thi t k c a t i trọng, các thông số đất nền, bấc thấm,…đ c xem là hằng số, có thể là giá trị trung bình hoặc giá trị lấy theo xác suất thống kê (tr ng thái gi i h n I hoặc II). Thực t , các thông số đầu vào có thể bi n đ i ng u nhiên, chẳng h n nh các chỉ tiêu cơ lỦ c a đất nền. Do v y, mà thi t k theo ph ơng pháp tất định có thể d n đ n vi c dự báo đ lún cuối cùng, th i gian cố k t sai l ch. R i ro trong vi c ch m ti n đ , lún d kéo dài và nhiều hơn dự báo có thể làm nh h ng đ n hi u qu , ti n đ c a dự án và gây thi t h i l n về kinh t . 1.3.2. Ph ơng pháp tính toán thiết kế ngẫu nhiên Ph ơng pháp tính toán thi t k ng u nhiên (hay theo lỦ thuy t xác suất thống kê hoặc bất định) là ph ơng pháp tính toán thi t k dựa trên sự bi n thiên c a các tham số đầu vào (t i trọng và s c kháng), từ đó tìm ra đ t ng. Đây là ph ơng pháp thi t k theo xu h c xác suất x y ra hi n ng hi n đ i và đ c nhiều n c tiên ti n trên th gi i áp d ng (Hà Lan, Đ c, Anh, Na Uy,…) [17]. Theo ph ơng pháp này, các thông số đầu vào đ c mô phỏng bằng quy lu t phân phối c a chúng và các bi n đầu ra cũng có quy lu t bi n đ i nhất định. Ngoài 21 ra, tính toán r i ro dựa trên các hàm tin c y có thể đ c thi t l p cho từng ph ơng án thi t k . Trên cơ s đó ng c ph ơng án thi t k tối u. i thi t k s lựa chọn đ Trong lu n văn này tác gi s đi tính toán theo hai ph ơng pháp, chỉ ra những u nh c điểm c a từng ph ơng pháp và đ a ra ph ơng án thi t k tối u nh ph ơng pháp ng u nhiên. 1.4. Gi i thi u m t số công c trong tính toán thi t k ng u nhiên 1.4.1. Phần mềm OpenFTA 1.4.1.1. Giới thiệu phần mềm [19] Phần mềm OpenFTA là phần mềm dùng để v và phân tích các cây sự cố do công ty Formal Software Construction Ltd c a Anh phát triển. 1.4.1.2. Sử dụng phần mềm Trong phân tích r i ro c a bài toán thi t k bấc thấm thì cần ph i quan tâm đ n các r i ro nh th i gian cố k t đ t đ cố k t yêu cầu v phép, đ lún cố k t cuối cùng v t quá th i gian cho t quá đ lún dự báo. Các r i ro trên phát sinh do nhiều y u tố nh các số li u đầu vào c a đất nền, các thông số thi t k bấc thấm, mô hình tính toán. Do v y để tính đ phần trong h thống thì ng c xác suất r i do c a c h thống và các thành i ta cần ph i v đ c các cây sự cố v i sự tr giúp c a OpenFTA. 1.4.2. Phần mềm BestFit 1.4.2.1. Giới thiệu phần mềm [20] BestFit là phần mềm ng d ng để tìm phân phối phù h p nhất cho t p dữ li u do công ty Palisade c a Mỹ thi t k . BestFit cung cấp m t môi tr ng linh ho t, d sử d ng bằng cách chỉ cần nh p dữ li u vào BestFit, kích nút ch y. BestFits s ti n hành kiểm tra trên 28 lo i phân phối để tìm đ cho t p dữ li u. Ngoài ra ng tích thống kê. c phân phối phù h p nhất i dùng có thể xem k t qu nh các biểu đ , các phân 22 1.4.2.2. Sử dụng phần mềm trong thiết kế bấc thấm Thi t k bằng ph ơng pháp ng u nhiên thì công vi c đầu tiên là ph i tìm đ c quy lu t phân phối và các đặc tr ng phân phối c a các dữ li u đầu vào. Ví d nh trong thi t k bấc thấm các thông số đầu vào đây là h số cố k t, tỷ số h số cố k t đ ng và ngang, tỷ số h số thấm, h số r ng, các chỉ số nén c a đất, áp lực tiền cố k t,… BestFits s ti n hành kiểm tra trên 28 lo i phân phối để tìm đ c phân phối phù h p nhất và các đặc tr ng phân phối cho t p dữ li u. 1.4.3. Phần mềm MatLab 1.4.3.1. Giới thiệu phần mềm [18] MatLab là phần mềm cung cấp môi tr ng tính toán số và l p trình, do công ty MathWorks thi t k . MatLab cho phép tính toán số v i ma tr n, v đ thị hàm số hay biểu đ thông tin, thực hi n thu t toán, t o các giao di n ng i dùng và liên k t v i những ch ơng trình máy tính vi t trên nhiều ngôn ngữ l p trình khác. V i th vi n Toolbox, MatLab cho phép mô phỏng tính toán, thực nghi m nhiều mô hình trong thực t và kỹ thu t. 1.4.3.2. Sử dụng MatLab trong thiết kế bấc thấm Trong thi t k bấc thấm sử d ng MatLab để:  L p các mư code tính toán th i gian cố k t, đ lún cố k t, xác suất c a các phá h y c a các hàm tr ng thái gi i h n, tính toán r i ro;  V các biểu đ c a th i gian cố k t và đ lún cố k t nh biểu đ histogram, biểu đ m t đ xác suất, biểu đ xác suất tích lũy, biểu đ r i ro, biểu đ giá thành c a ph ơng án thi t k ,… Tóm l i, v i MatLab vi c tính toán cũng nh v các biểu đ rất thu n ti n và nhanh chóng. Ng i dùng có thể xây dựng đ nhau, đánh giá chi phí thực hi n cũng nh chọn đ c nhiều ph ơng án thi t k khác r i ro c a từng ph ơng ph ơng án, lựa c ph ơng án thi t k tối u. Trong lu n văn tác gi dùng phần mềm này để tính toán và phân tích. 23 1.5. K t lu n Ch ng 1 Qua Ch ơng 1 tác gi đư rút ra m t số k t lu n sau:  Các quan điểm khác nhau về nền đất y u và khi xây dựng công trình cần ph i có gi i pháp gia cố m i có thể thi công và v n hành đ  M t số lo i đất y u th c; ng gặp và tính chất xây dựng c a chúng;  Những vấn đề kỹ thu t khi xây dựng công trình trên đất y u;  Có nhiều ph ơng pháp xử lỦ nền đất y u, m i ph ơng pháp có những u điểm, nh c điểm, ph m vi áp d ng khác nhau. Để lựa chọn đ c ph ơng pháp h p lỦ thì ph i dựa vào điều ki n địa chất công trình khu vực xây dựng, lo i công trình xây dựng, yêu cầu ti n đ xây dựng,…  Tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm có hai ph ơng pháp là ph ơng pháp truyền thống theo tiêu chuẩn hi n hành (ph ơng pháp tất định) và ph ơng pháp ng u nhiên (ph ơng pháp bất định). Tính toán thi t k ng u nhiên có nhiều u điểm v t tr i là khắc ph c đ ph ơng pháp tất định, cho phép ng c những nh i thi t k có thể lựa chọn đ c điểm c a c ph ơng án thi t k tối u (là ph ơng án mà có t ng chi phí là nhỏ nhất);  Gi i thi u m t số công c điển hình trong tính toán thi t k ng u nhiên nh OpenFTA, BestFit, Matlab. Các công c này s đ c a tác gi v i bài toán tính toán thi t k bấc thấm. c dùng trong lu n văn 24 2. CH Ch ơng này đ NG 2: LÝ THUY T Đ TIN C Y c k t cấu làm 3 m c. M c 2.1 LỦ thuy t xác suất thống kê, đó là nền t ng c a lỦ thuy t đ tin c y. M c 2.2 Phân tích r i ro và phân tích tối u. M c 2.3 là k t lu n c a ch ơng. 2.1. Lý thuy t xác su t thống kê 2.1.1. Các khái niệm cơ b n về xác suất Xác suất c a m t sự ki n (hay tình huống gi định) là kh năng x y ra sự ki n (hay tình huống gi định) đó, đ c đánh giá d i d ng m t số thực nằm giữa 0 và 1. Khi m t sự ki n không thể x y ra thì xác suất c a nó bằng 0. Ví d nh xác suất c a sự ki n “có ng i sống trên sao Th ” bằng 0, n u dựa theo hiểu bi t hi n nay. Khi m t sự ki n chắc chắn đư hoặc s x y ra thì xác suất c a nó bằng 1(hay còn vi t là 100%). Ví d nh sự ki n “tôi đ c sinh ra từ trong b ng mẹ” có xác suất bằng 1. Khi m t sự ki n có thể x y ra và cũng có thể không x y ra, và chúng ta không bi t nó có chắn chắn x y ra hay không, thì chúng ta có thể coi xác suất c a nó l n hơn 0 và nhỏ hơn 1. Sự ki n nào đ càng l n (càng gần 1), và ng c coi là càng d x y ra thì có xác suất c l i n u càng khó x y ra thì xác suất càng nhỏ (càng gần 0). Lịch sử phát triển c a định nghƿa xác suất qua nhiều giai đo n, bắt đầu từ định nghƿa theo quan ni m đ ng kh năng, theo tần suất r i đ n định nghƿa theo hình học…. Định nghƿa hi n đ i nhất cho t i nay là định nghƿa xác suất c a Konmogorov (nhà toán học Nga vƿ đ i c a th kỷ 19) dựa trên lỦ thuy t đ đo [15]. Tuy nhiên, trong hầu h t các lƿnh vực ng d ng, định nghƿa xác suất theo tần suất tỏ ra phù h p nhất. 25 2.1.1.1. Định nghĩa xác suất theo tần suất Tần suất của sự kiện: Gi sử ta ti n hành N phép thử v i cùng m t h điều ki n thấy có N(A) lần xuất hi n sự ki n A. Số N(A) đ c gọi là tần số xuất hi n sự ki n A và tỉ số: fn(A) = N(A)/N (2.1) gọi là tần suất xuất hi n sự ki n A. Ta nh n thấy rằng khi N thay đ i N(A) thay đ i vì th fn(A) cũng thay đ i. Ngay c khi ti n hành dãy N phép thử khác v i cùng m t điều ki n thì tần số và tần suất c a N lần thử này cũng có thể khác tần số và tần suất c a N lần thử tr c. Tuy nhiên tần suất có tính n định nghƿa là khi số phép thử N khá l n tần suất bi n đ i rất nhỏ xung quanh m t giá trị xác định. Định nghĩa xác suất theo tần suất: Xác suất c a m t sự ki n là trị số n định c a tần suất khi số phép thử tăng lên vô h n. P( A)  lim N ( A) n  N (2.2) 2.1.1.2. Xác suất có điều kiện Xét hai sự ki n A và B trong m t phép thử đ c ti n hành ng v i m t b điều ki n nào đó. Vi c xuất hi n sự ki n này đôi khi nh h hi n c a sự ki n kia và ng ng đ n xác suất xuất cl i. Định nghĩa: Xác suất c a sự ki n A v i gi thi t sự ki n B đư x y ra là xác suất có điều ki n c a A v i điều ki n B. Ta kí hi u xác suất này là P(A/B) P( A / B)  P( AB) P( B) (2.3) 2.1.1.3. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes a) Công thức xác suất đầy đủ (Total Probability Theorem) M t h g m n bi n cố: Φ1, Φ2, ..., Φn l p thành m t h đầy đ các bi n cố n u: là các bi n cố không giao nhau và h p c a c a chúng là m t bi n cố chắc chắn x y ra. 26 Khi đó m t bi n cố E xuất hi n trong h đầy đ s có thể tìm đ c a nó theo công th c: c xác suất P( E )   P(i ) P( E / i ) n i 1 (2.4) b) Công thức Bayes (The Bayes' Theorem) Công th c Bayes đ c coi là h qu c a công th c xác suất đầy đ : P(i / E )  P( E / i ) P(i )  P( E /  j ) P( j ) n (2.5) j 1 Hình 2.1: Biểu đồ Venn của hệ xác suất đầy đủ 2.1.1.4. Các tính chất của xác suất Tính chất 1: n u A là m t sự ki n (gi định) và kỦ hi u P(A) là xác suất c a A thì: 0≤P(A)≤1 thì (2.6) Tính chất 2: N u A là m t sự ki n, và ký hi u ̅ là sự ki n ph định A c a P( A)  P( A)  1 (2.7) Tính chất 3: V i hai sự ki n Avà B, ta s kỦ hi u sự ki n “c Avà B đều x y ra” bằng A∩B và sự ki n “ít nhất m t trong hai sự ki n A hoặc B x y ra” bằng 27 A∪B. Khi đó n u hai sự ki n Avà B không thể cùng x y ra, thì xác suất c a sự ki n “x y ra A hoặc B” bằng t ng các xác suất c a Avà c a B: P(A∩B) = 0⇒P(A∪B) =P(A) +P(B) (2.8) Tính chất 4: N u A và B là sự ki n tùy Ủ thì: P(A∪B) =P(A) +P(B) ậ P(AB) (2.9) 2.1.2. Các đ i l ợng ngẫu nhiên và hàm phân phối của nó 2.1.2.1. Biến ngẫu nhiên a) Khái niệm biến ngẫu nhiên Bi n ng u nhiên X là m t đ i l ng nh n các giá trị nào đó ph thu c vào các y u tố ng u nhiên, nghƿa là v i mọi giá trị thực x  R thì X < x là m t bi n cố ng u nhiên. b) Phân loại biến ngẫu nhiên Ng i ta phân các bi n ng u nhiên thành hai lo i: + Bi n ng u nhiên r i r c: N u nó chỉ nh n m t số hữu h n hoặc vô h n đ m đ c các giá trị. Nghƿa là có thể li t kê các giá trị thành m t dưy x1, x2, x3,… + Bi n ng u nhiên liên t c: N u các giá trị c a nó có thể lấp đầy m t hoặc m t số các kho ng hữu h n hoặc vô h n và xác suất P(X=a) bằng không v i mọi a. 2.1.2.2. Hàm mật độ xác suất và hàm phân phối tích lũy của biến ngẫu nhiên a) Hàm mật độ xác suất pdf (probability density distribution) f(x) gọi là hàm m t đ xác suất c a bi n ng u nhiên liên t c X, xác định trên t p số thực R, n u: i) f ( x)  0 x ii)  f ( x)dx  1   iii ) P(a  X  b)   f ( x)dx b a 28 Ví d : hàm m t đ xác suất c a bi n ng u nhiên X tuân theo lu t phân phối chuẩn có d ng nh sau:  1 y  f ( x  , )  e  2 ( x   )2 2 2 (2.10) Pa ( xb) f (x) Hình 2.2: ảàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X b) Hàm phân phối tích lũy CDF (Cumulative Probability Distribution) Xét bi n ng u nhiên liên t c X có hàm m t đ xác suất f(x), hàm phân phối tích lũy c a X kỦ hi u F(x), đ c định nghƿa nh sau: F ( x)  P  X  x    x  f (u )du Hình 2.3: ảàm phân phối tích lũy của biến ngẫu nhiên X (2.11) 29 Xét bi n ng u nhiên r i r c X nh n n giá trị x1, x2, …, xn (x1<x2< …< xn) v i các xác suất t ơng ng p1, p2, …, pn. B ng 2.1: B ng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời r c X x1 x2 ….. xn-1 xn P p1 p2 ….. pn-1 pn Hàm phân phối tích lũy: F(x)  p xi  x i (2.12) 2.1.2.3. Các đặc tr ng của biến ngẫu nhiên Khi bi t b ng phân phối xác suất hay hàm phân phối xác suất đối v i bi n ng u nhiên r i r c, bi t hàm phân phối xác suất hay hàm m t đ xác suất đối v i bi n ng u nhiên liên t c là hoàn toàn xác định đ c qui lu t xác suất c a bi n ng u nhiên. Tuy nhiên, trong thực t , để gi i quy t m t vấn đề nào đó nhiều khi không cần ph i bi t m t trong các lo i hàm nêu trên mà chỉ cần bi t m t số giá trị đặc tr ng t ơng ng v i bi n ng u nhiên đang xét. Các giá trị đặc tr ng này đ c chia thành hai nhóm m t nhóm đặc tr ng cho vị trí và m t nhóm đặc tr ng cho m c phân tán c a bi n ng u nhiên. đây ta chỉ xét m t số đặc tr ng quan trọng a) Kỳ vọng (Mean hoặc Expectation) Là giá trị trung bình theo xác suất c a tất c các giá trị có thể có c a bi n ng u nhiên X. Kì vọng c a bi n ng u nhiên X là giá trị đặc tr ng cho vị trí (trọng tâm hoặc trung tâm) c a bi n ng u nhiên. Kỳ vọng th ng đ c kỦ hi u là  hoặc E(X) N u X là bi n ng u nhiên r i r c v i xác suất pi t i xi thì:   E ( X )   xi pi n i 1 N u X là bi n ng u nhiên liên t c v i hàm m t đ xác suất f(x) thì: (2.13) 30   E( X )   xf ( x)dx  (2.14)  b) Ph ơng sai (Variance) Biểu thị đ phân tán c a các giá trị c a bi n ng u nhiên xung quanh giá trị trung bình c a nó. N u ph ơng sai càng bé thì các giá trị c a X càng t p trung gần giá trị trung bình. Xét bi n ng u nhiên X có kỳ vọng E(X) (hay µ), ph ơng sai c a X đ hi u là 2 hoặc Var(X) và đ c tính theo công th c:  2  V ar(X)  E  X  E ( X ) 2 Hoặc c kỦ (2.15)  2  V ar(X)= E ( X 2 )  E( X )2 (2.16) Xét X là bi n ng u nhiên r i r c thì:  2  Var ( X )  E  X       xi   ) pi 2 n 2 i 1 (2.17) Xét X là bi n ng u nhiên liên t c có hàm m t đ xác suất f(x) thì:   Var ( X )  E  X     2 2  x     2 f ( x)dx (2.18) c) Độ lệch chuẩn (Standard deviation) Vi c dùng ph ơng sai để đo m c đ phân tán c a bi n ng u nhiên quanh giá trị kì vọng (giá trị trung bình) c a nó s tr nên không thích h p đối v i bi n ng u nhiên có th nguyên (có đơn vị đo đi kèm) b i n u X có th nguyên b c nhất thì ph ơng sai Var(X) l i có th nguyên b c hai. Để khắc ph c nh c điểm này ng i ta đ a ra m t giá trị cũng đặc tr ng cho m c đ phân tán c a X nh ng có cùng th nguyên v i X đó là độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn: Là căn b c hai c a ph ơng sai:    2  VarX (2.19) 31 2.1.2.4. Hàm phân phối a) Khái niệm hàm phân phối Khi nói đ n “phân phối” (hay distribution) là đề c p đ n các giá trị mà bi n cố có thể có. Các hàm phân phối (distribution function) là hàm nhằm mô t các bi n số đó m t cách có h thống. “Có h thống” học c thể v i những thông số cho tr đây có nghƿa là theo m t mô hình toán c. b) Một số hàm phân phối th ờng gặp trong địa kỹ thuật Trong xác suất thống kê có khá nhiều hàm phân phối, và đây chúng ta s xem xét qua m t số hàm phân phối quan trọng và thông d ng trong địa kỹ thu t: Phân phối chuẩn (Normal): ng d ng c a hàm phân phối chuẩn trong vi c di n t phân phối các đặc tính c a m t quần thể (chiều cao, cân nặng,…) Phân phối chuẩn có hàm m t đ xác suất có d ng:  1 y  f ( x  , )  e  2 ( x   )2 2 2 Trong đó µ là kỳ vọng và  là đ l ch chuẩn Th ng kỦ hi u phân phối chuẩn là N(µ, ) Hình 2.4: Các hàm mật độ xác suất với các giá trị µ,  khác nhau 32 Hình 2.5: Các hàm phân phối tích lũy với các giá trị µ,  khác nhau Phân phối chuẩn Logarit (LogNormal): Logarit di n t đ i di n c a số l đo l ng d ng c a hàm phân phối chuẩn ng l n các đ i l ng và phân phối c a các đ i l ng khác nhau. Ví d các sai số ng v t lỦ trong tự nhiên c a các mỏ dầu. Phân phối chuẩn có hàm m t đ xác suất có d ng:  1 y  f ( x , )  e  2 (ln x  )2 2 2 v i x0 (2.20) Trong đó  là kỳ vọng và  là đ l ch chuẩn c a ln(X). Giữa ,  (là kỳ vọng và đ l ch chuẩn c a ln(X)) và µ,  (là kỳ vọng và đ l ch chuẩn c a bi n ng u nhiên X) có mối liên h v i nhau theo công th c: 1 2   ln(  )  ln(1  2 )  2   ln(1  (2.21) 2 ) 2 (2.22) Phân phối Chi bình ph ơng (Chi-square): Trong toán học thống kê, Chi bình ph ơng là m t d ng phân phối bi n ng u nhiên dùng để xác định số li u thu đ trong thực t có phù h p v i gi thuy t H0 đư bi t tr c hay không?. c 33 Đ il ng ng u nhiên liên t c X có phân phối Chi bình ph ơng 2(n) (v i n b c tự do), kí hi u X2(n), n u hàm m t đ xác suất c a nó có d ng:  0   n 1  f ( x)   x 2 e n /2 v i x>0 n  n  2 2 ( ) 2  (2.23)  x 1  t đây ( x)  t e dt là hàm Gamma. 0 Phân phối Chi bình ph ơng có kỳ vọng là n và ph ơng sai là 2n. Ng i ta còn định nghƿa n u X   X i2 n (2.24) i 1 V i Xi đ c l p, có phân phối chuẩn hóa t c là Xi ~ N(0,1) thì X gọi là phân phối Chi bình ph ơng v i n b c tự do và kỦ hi u X~2(n). 2.1.3. Kiểm định Chi bình ph ơng (Chi-square test) Khi có các giá trị trong t p h p m u ta cần tìm quy lu t phân phối c a chúng. Chi ậ square là m t trong các phép kiểm định giúp ta tìm đ c phân bố phù h p nhất. 2.1.3.1. Khái niệm độc lập (independence) Hai bi n gọi là đ c l p khi hoàn toàn không có liên quan v i nhau; H số t ơng quan (coefficient of correlation) bằng không và P(A∪B) =P(A) +P(B). 2.1.3.2. Tìm hàm phân phối phù hợp nhất của tập dữ liệu dựa vào kiểm định Chi bình ph ơng Xem xét m t m u g m n giá trị quan sát c a m t bi n ng u nhiên và phân phối xác suất đ c gi thi t cho quần thể. 34 Kiểm định Chi bình ph ơng nhằm so sánh các tần suất quan sát n1, n2, n3,…, nk (trong k kho ng chia) v i các tần suất lỦ thuy t t ơng ng e1, e2, …,ek tính toán từ phân phối xác suất gi thi t. Cơ s c a vi c so sánh này dựa trên phân phối Chi bình ph ơng v i f=k-1 b c tự do (ni  ei )2   ei i 1 k 2 (2.25) Và giá trị Chi bình ph ơng này ph i thỏa mưn: (ni  ei )2  c1 , f   e i 1 i k 2 (2.26) Trong đó C1-,f là giá trị t i h n c a phân bố Chi bình ph ơng f b c tự do có xác suất p=1- v i  là giá trị có Ủ nghƿa thống kê (significance level). Ta s gi thi t nhiều phân phối khác nhau và áp d ng các công th c (2.25) và (2.26) s tìm đ c các giá trị Chi bình ph ơng ng v i m i phân phối gi thi t. So sánh các giá trị Chi bình ph ơng này n u giá trị nào là nhỏ nhất thì đó là phân phối phù h p nhất c a quần thể. [14] Ví d : C ng đ kháng nén c a 143 m u khối bê tông nh sau (xem B ng 2.2). Nhi m v c a ta cần ph i bi t quy lu t phân phối c c a c lô hàng bê tông m t nhà máy s n xuất ra. Để làm đ vào kiểm định Chi bình ph ơng. ng đ kháng nén c điều này ng i ta dựa đây ta kiểm định trên hai phân phối gi thi t là phân phối chuẩn và phân phối Logarit . M t b ng tính kiểm định Chi bình ph ơng cho phân phối chuẩn và phân phối chuẩn Logarit nh sau: Từ b ng trên ta thấy giá trị Chi bình ph ơng c a phân phối Logarit (7,97) nhỏ hơn c a phân phối chuẩn (10,73). Do v y mà có thể k t lu n rằng phân phối c ng đ kháng nén c a lô hàng bê tông c a nhà máy tuân theo phân phối Logarit Nguyên lý tính toán trên đư đ c phần mềm BestFit thực hi n. BestFit ti n hành kiểm tra trên 28 lo i phân phối để tìm đ li u. c phân phối phù h p nhất cho t p dữ 35 B ng 2.2: Kiểm định Chi bình ph ơng của phân phối chuẩn và phân phối Logarit [14] Giá tr Chi bình C ng đ T n số kháng quan sát, nén (ksi) ni T n số lý thuy t ph ng (theo công th c 2.25) Phân Phân Phân Phân phối phối phối phối chuẩn Logarit chuẩn Logarit <6,75 9 11,1 9,9 0,40 0,09 6,75-7,00 17 13,1 14,0 1,09 0,92 7,00-7,25 22 21,1 22,1 0,04 0,00 7,25-7,50 31 26,1 26,9 0,92 0,62 7,50-7,75 28 26,1 25,6 0,14 0,23 7,75-8,00 20 21,0 19,8 0,05 0,00 8,00-8,50 9 20,2 19,4 6,22 5,57 >8,50 7 4,2 5,3 1,87 0,54 T ng 143 143 143 10,73 7,97 2.2. Phân tích r i ro và phân tích tối u 2.2.1. Định nghĩa phân tích rủi ro và phân tích tối u 2.2.1.1. Định nghĩa phân tích rủi ro [5] R i ro là hàm c a xác suất x y ra thi t h i và h u qu thi t h i. Định nghƿa t ng quát nhất về r i ro là: tích số c a xác suất x y ra thi t h i v i luỹ thừa b c n c a h u qu thi t h i: Risk  Pf *( Hauqua)n Luỹ thừa mũ n ph thu c vào tình tr ng c a h thống, thông th là tr ng h p phân tích r i ro tự nhiên, tr trị dự ki n, trong khi n > 1 ph n ánh tr (2.27) ng v i n = 1 ng h p này ta có thể tính đ ng h p r i ro không mong muốn. c các giá 36 2.2.1.2. Định nghĩa phân tích tối u [5] Là m t b c trong phân tích r i ro. Sau b t ơng ng (phân tích định l b ng) là b c xác định h u qu và xác suất c xác định và đánh giá r i ro. Thông th c thử nghi m r i ro dựa trên các tiêu chuẩn cho tr để thi t k ti n trình hay đối t ng thì các b các chi ti t kỹ thu t c a h thống để h cđ c. N u dùng phân tích r i ro c lặp l i nhiều lần để điều chỉnh ng t i m t thi t k tối u. B chính tính toán giá thành c a quy trình, h thống hay đối t m ib ng c tối u tài ng cùng v i r i ro v i c lặp. Thi t k tối u n u chi phí t ng là nhỏ nhất. Chi phí t ng là chi phí trực ti p ti n hành công vi c và chi phí r i ro c a công vi c. 2.2.2. Các b ớc trong phân tích rủi ro và phân tích tối u [5] Phân tích r i ro (Risk analysis) và phân tích tối u là m t b c quan trọng trong qu n lỦ r i ro (Risk management), (xem Hình 2.6). Trong phân tích r i ro và phân tích tối u g m có các b c: B ớc 1: Mô tả hệ thống (System definition). Trong b đ c này cần ph i chỉ ra c các thành phần trong h thống và quan h c a chúng v i nhau trong h thống; B ớc 2: Phân tích định tính (Qualitative analysis). Trong b c này cần li t kê các hiểm ho , các d ng sự cố, h u qu ; B ớc 3: Phân tích định l ợng (Quantitative analysis). Bao g m tính toán xác suất x y ra sự cố, định l ng h u qu x y ra; B ớc 4: Tính toán và đánh giá rủi ro (Risk Evaluation). 37 Mô t h thống Phân tích định tính Các tiêu chuẩn đánh giá Phân tích định l ng Tính toán và đánh giá r i ro Gi m thiểu và kiểm soát r i ro Hình 2.6: Các b ớc trong qu n lý rủi ro và phân tích tối u Hình 2.7: Lựa chọn kho ng cách bấc thấm tối u 38 Sau đây tác gi s nêu m t số lỦ thuy t quan trọng trong bài toán phân tích r i ro và phân tích tối u. 2.2.3. Các lo i bất định trong địa kỹ thuật [17] Các r i ro trong địa kỹ thu t phát sinh do hàng lo t các y u tố bất định mà chúng ta không thể chắc chắn đ c. Theo Vrijling và Van Gelder (2005) thì các bất định trong địa kỹ thu t đ c chia thành ba nhóm (Hình 2.8):  Bất định vốn có (inherent uncertainty): đất là v t li u tự nhiên có đặc tính bi n đ i theo không gian và th i gian (bất định không gian và th i gian). Bất định này là k t qu từ các quá trình địa chất khác nhau nh : trầm tích, v n chuyển, phong hóa, các ph n ng hóa học. Các bất định này không thể làm gi m đ c tuy nhiên chúng ta có thể tăng sự hiểu bi t để ng phó v i chúng trong thực t ;  Bất định mô hình (model uncertainty): Bất định này hay gọi là bất định tri th c (epistemic uncertainty). Bất định này là do thi u sự hiểu bi t về các hi n t ng tự nhiên. Các mô hình gi thi t đ hi n t c đ a ra mô phỏng các quá trình và ng tự nhiên, tuy nhiên chúng có m t vài ph ơng th c không phù h p v i thực t . Có thể làm gi m bất định này bằng cách gia tăng sự hiểu bi t về các quá trình và hi n t ng tự nhiên;  Bất định thống kê (Statistical): đ c chia làm hai nhóm là bất định c a các tham số đất nền (parameter uncertainty) và bất định hàm phân phối (distribution function uncertainty). Bất định hàm phân phối là do vi c lựa chọn lu t phân phối c a dự li u không ph n ánh đúng quy lu t c a nó. Bất định c a các tham số đất nền là k t qu do sự ti p c n kém c a chúng ta v i các dữ li u thu th p đ quan trắc khác. c từ các thí nghi m trong phòng, ngoài tr i và các 39 Bất định Thống kê Mô hình Gi thi t Hàm phân phối Phác th o Vốn có Tham số đất nền Không gian Sai số cấu trúc dữ li u Trong thí nghi m Th i gian Phân tán dữ li u Trong lấy m u Các l i thi tho ng Trong thí nghi m Tính không đ ng nhất c a đất Trong lấy m u Hình 2.8: Các lo i bất định trong địa kỹ thuật (Van Gelder, 2005) 2.2.4. Khái niệm và phân lo i hệ thống [5] 2.2.4.1. Khái niệm hệ thống M t h thống là: "m t nhóm các thành phần hoặc quá trình có chung m c đích”. Giữa các thành phần và các quá trình có mối liên h l n nhau và có thể có c quan h v i các thành phần hay quá trình nằm ngoài h thống. 2.2.4.2. Phân loại hệ thống H thống đ c chia làm hai lo i: h thống nối ti p, h thống song song và h thống h n h p (vừa song song vừa nối ti p). H thống nối ti p là h thống mà các thành phần trong h thống có mối liên h m t thi t v i nhau, n u m t thành phần trong h thống bị hỏng thì c h thống bị hỏng. Ví d nh m t h thống g m các bóng đèn mắc nối ti p (Hình 2.9), khi dây bị đ t, m t trong các bóng bị đ t thì c h thống đèn không chi u sáng đ c. 40 H thống song song là h thống mà các thành phần trong h thống làm vi c đ c l p v i nhau, m t trong các thành phần trong h thống bị hỏng thì các thành phần còn l i v n ho t đ ng đ c. H thống chỉ không ho t đ ng đ c khi tất c các thành phần trong h thống đều bị hỏng. Ví d nh m t h thống bóng đèn mắc song song (Hình 2.9), khi m t bóng bị đ t thì các bóng còn l i v n ho t đ ng đ thống chi u sáng không ho t đ ng đ c, h c khi tất c các bóng đều bị đ t. Hình 2.9: ảệ thống các bóng đèn mắc nối tiếp và song song 2.2.5. Cây sự cố (Fault tree) [5] Cây sự cố đ a ra m t chu i logic cho tất c các sự ki n mà có thể d n đ n cùng m t sự cố không mong muốn gọi là “sự cố cuối cùng” hay sự cố c a h thống đang xem xét. Sự cố này nằm cấp trên cùng, hay ngọn c a sơ đ cây. Nút trên c a các sự cố cơ s cho bi t điều ki n liên quan giữa các sự cố cơ s để d n đ n sự cố ti p theo, trên nút đó. Điều ki n này gọi là c ng điều ki n. Trong cây sự cố, tất c h thống con c a h thống đều nằm d i m t c ng riêng bi t. Hình 2.10 đ a ra 2 c ng điều ki n: “c ng-và” và “c ng hoặc”. Đối v i “c ng-và”, tất c các sự cố bên d i ph i x y ra thì sự cố ti p theo m i x y ra. Đối 41 v i “c ng-hoặc” thì chỉ cần ít nhất có m t sự cố cơ s (bên d sự cố i) di n ra s d n đ n m c ti p theo. Hình 2.10: Các cây sự cố với hệ thống nối tiếp và song song 2.2.6. Hàm tin cậy và các cấp độ tính toán [5] 2.2.6.1. Hàm tin cậy Trong phân tích đ tin c y, mọi cơ ch , hi n t ng đều có thể đ c đánh giá xác suất xuất hi n, xác suất phá ho i… thông qua hàm tin c y. Hàm đ tin c y thi t l p theo d ng chung: g=R-L (2.28) Trong đó: R (Resistance) là hàm thể hi n s c kháng chống l i các tác đ ng kỹ thu t bên ngoài lên môi tr ng địa chất (s c chịu t i c a nền đất, th i gian cố k t, đ lún cố k t…); L (Load) là hàm thể hi n tác đ ng kỹ thu t bên ngoài tác đ ng lên đối t ng (t i trọng công trình, th i gian cố k t cho phép, đ cố k t dự báo ban đầu…) Các hàm t i trọng bên ngoài (L) và hàm s c kháng (R) đ bi n ng u nhiên thu th p đ c xác định từ các c từ quan trắc và đo đ c kh o sát t i công trình. Gi sử sự cố x y ra khi g<0. Trên mặt phẳng R - L, hàm g phân chia mặt phẳng thành 2 phần: an toàn và mất an toàn, các điểm nằm trên ranh gi i này là giá trị hàm gi i h n g (Hình 2.11). 42 Hình 2.11: ảàm tr ng thái giới h n trong mặt phẳng R-L Do đó, xác suất phá hỏng đ c xác định là P(Z<0) Pf = P(g< 0) = P(R<L) (2.29) M c đ tin c y, theo công th c trên, là xác suất để g>0, chính là P(g>0) và là phần bù c a xác suất x y ra sự cố: P(g > 0) = 1 - P(g< 0) Trong tính toán ng > 0). Chỉ số tin c y đ i ta th ng dùng chỉ số tin c y  thay cho xác suất P(g c xác định theo công th c sau:  Tr (2.30) z z (2.31) ng h p hàm tin c y g có d ng phân phối chuẩn thì xác suất P(g>0) và chỉ số đ tin c y c a hàm g có quan h v i nhau theo công th c: P(g>0) = () () là giá trị hàm xác suất tích lũy theo phân phối chuẩn t i giá trị . (2.32) 2.2.6.2. Các cấp độ tính toán Vi c tính toán theo lỦ thuy t đ tin c y đ c chia ra làm bốn cấp đ : C p đ 0: Là ph ơng pháp thi t k tất định-ph ơng pháp h số an toàn. Thi t k dựa trên cơ s các tr ng thái trung bình, các trị trung bình và kèm theo h số an toàn thích h p t ơng ng v i m i lọai công trình; 43 C p đ I: Là ph ơng pháp ti p c n bán ng u nhiên. Trong thi t k sử d ng m t nhóm các h số an toàn c c b để tăng giá trị c a t i trọng và gi m giá trị đ bền; C p đ II: Là ph ơng pháp thi t k ng u nhiên. Cấp đ này bao g m m t số ph ơng pháp gần đúng để bi n đ i hàm phân phối xác suất sang d ng hàm phân phối chuẩn hay phân phối Gaussian. Để xác định gần đúng các giá trị xác suất x y ra sự cố, quá trình tuy n tính hóa toán học các ph ơng trình t ơng quan cần đ c thực hi n; C p đ III: Là ph ơng pháp thi t k ng u nhiên. Theo cấp đ ti p c n này, các hàm phân phối xác suất c a các bi n ng u nhiên đ v i quy lu t phân phối thực c a chúng. Tr s đ c xem xét hoàn toàn đúng ng h p bài toán phi tuy n, vấn đề cũng c gi i quy t theo phi tuy n. Trong lu n văn này tác gi s tính toán theo cấp đ III. 2.3. K t lu n Ch ng 2 Qua n i dung Ch ơng 2 rút ra đ c những k t lu n sau:  LỦ thuy t xác suất thống kê là nền t ng trong lỦ thuy t đ tin c y, muốn nắm bắt đ c tốt lỦ thuy t đ tin c y thì ph i hiểu rất rõ lỦ thuy t xác suất thống kê;  Trong địa kỹ thu t thì các tính chất c a đất nền luôn đ ng u nhiên vì do sự hiểu bi t c a con ng nhiên này đ c coi là đ i l i là hữu h n. Các đ i l ng ng ng u c xác định từ các phân tích thống kê c a các số li u thu th p từ quan trắc, đo đ c và kh o sát. Mô t quy lu t phân phối c a các đ i l ng u nhiên này thông qua các đ i l ng ng đặc tr ng c a nó và các hàm m t đ xác suất, hàm phân phối tích lũy;  Để xác định quy lu t phân phối c a các đ i l quần thể thông qua m t t p m u thì ng ph ơng v i công c là phần mềm BestFit; ng ng u nhiên đ i di n cho i ta ph i dùng kiểm định Chi bình 44  Phân tích r i ro và phân tích tối u là m t b c quan trọng trong qu n lỦ r i ro;  M t số lỦ thuy t quan trọng trong lỦ thuy t đ tin c y nh các bất định trong địa kỹ thu t, mô t h thống, cây sự cố, hàm tin c y và các cấp đ tính toán. 45 3. CH NG 3: Đ TIN C Y C A GI I PHÁP X LÝ N N Đ T Y U B NG B C TH M K T H P HÚT CHÂN KHÔNG CHO NHÀ MÁY X Ch ơng này đ LÝ KHÍ CÀ MAU c k t cấu thành 6 m c. M c 3.1: Gi i thi u về nhà máy xử lỦ khí Cà Mau. M c 3.2: Cơ s lỦ thuy t c a hai bài toán cơ b n trong xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không. M c 3.3: Tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không theo ph ơng pháp truyền thống. M c 3.4: Đ tin c y c a gi i pháp xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không t i nhà máy xử lý khí Cà Mau. M c 3.5: So sánh giữa ph ơng pháp tính toán tất định và ph ơng pháp tính toán ng u nhiên. M c 3.6: K t lu n Ch ơng 3. 3.1. Gi i thi u v dự án nhà máy x lý khí Cà Mau 3.1.1. Giới thiệu chung [11] Dự án đầu t xây dựng công trình Nhà máy xử lỦ Khí Cà Mau (GPP Cà Mau) là m t phần trong k ho ch thực hi n m c tiêu trong chi n l ngành khí Vi t Nam giai đo n đ n năm 2015, định h Khi Dự án Nhà máy GPP Cà Mau đ c phát triển ng đ n năm 2025. c triển khai và đ a vào v n hành s giúp cân đối cung cầu về khí t i khu vực Tây Nam B , đa d ng hóa các s n phẩm dầu khí có giá trị cao, đáp ng nh cầu s n phẩm khí hóa lỏng và hóa dầu t i tỉnh Cà Mau, khu vực Tây Nam B và trên toàn quốc, góp phần vào vi c đ m b o an ninh năng l ng quốc gia, đ ng th i góp phần gi i quy t các vấn đề về kinh t xư h i: t o vi c làm cho lực l nhà n ng lao đ ng địa ph ơng, tăng ngu n thu cho ngân sách c cho khu vực miền Tây Nam b , đặc bi t là tỉnh Cà Mau. Dự án Nhà máy GPP Cà Mau dự ki n đ c thực hi n trong th i gian 23 tháng và hoàn thành vào cuối năm 2016. Nhà máy xử lỦ khí Cà Mau đ c đặt t i khu B thu c khu công nghi p Khánh An v i vị trí địa lỦ nh sau: - Bắc- ti p giáp hàng rào Nhà máy Đ m; 46 - Nam ậ giáp đ ng n i b khu công nghi p Khánh An; - Đông ậ giáp đ ng n i b khu công nghi p Khánh An; - Tây- giáp Tr m phân phối khí Cà Mau (GDS); 3.1.2. Điều kiện địa chất khu vực xây dựng dự án Theo [8] Báo cáo kh o sát địa chất cho giai đo n thi t k cơ s (BB.G-VSPPVE-SV-60-PL-REP-001) và [9] Báo cáo kh o sát địa hình và địa chất dự án nhà máy xử lỦ khí Cà Mau do T ng Công ty t vấn thi t k Dầu khí thực hi n vào tháng 12/2014, trong khu vực xây dựng xuất hi n tầng đất y u đ n đ sâu từ 16,5m đ n 19,5m từ mặt đất tự nhiên, và bao g m các l p đất nh sau:  L p DD: Đất san lấp, đất tr ng trọt. Bề dày c a l p thay đ i từ 0,5m đ n 1,7m;  L p 1: Sét hữu cơ dẻo cao, đôi ch xen kẹp cát, màu xám nâu, xám xanh, xám đen, tr ng thái dẻo ch y (OH). Bề dày c a l p thay đ i từ 15,7m đ n 18m;  L p 2a: Sét dẻo thấp l n cát, đôi ch l n vỏ sò, s n sỏi, tr ng thái dẻo mềm (CL). Bề dày c a l p thay đ i từ 1,1m đ n 1,4m;  L p 2: Sét dẻo cao, đôi ch l n cát, s n sỏi, màu nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, tr ng thái dẻo c ng, đôi ch nửa c ng (CH). Bề dày c a l p thay đ i từ 1,7m đ n 7,5m;  L p 3: Sét dẻo thấp, đôi ch l n cát, l n s n sỏi, màu nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, tr ng thái dẻo c ng (CL). Bề dày c a l p thay đ i từ 1,2m đ n 6,6m;  L p 4: Cát l n sét, đôi ch l n dăm s n, k t vón, màu xám vàng, xám trắng, tr ng thái chặt vừa (SC). Bề dày c a l p thay đ i từ 0,8m đ n 3,6m;  L p 5: Sét dẻo cao, đôi ch kẹp cát, l n s n sỏi, màu nâu đỏ, nâu vàng, xám xanh loang l , tr ng thái nửa c ng (CH). Bề dày c a l p thay đ i từ 1,6m đ n 10,9m; 47  L p 6: Sét dẻo thấp, đôi ch xen kẹp cát và l n s n sỏi, màu xám vàng, nâu đỏ, xám trắng loang l , tr ng thái dẻo c ng đ n nửa c ng (CL). Bề dày c a l p thay đ i từ 3,2m đ n 18m;  L p TK1: Cát k t màu xám vàng, c ng chắc. L p này chỉ xuất hi n t i hố khoan HK8 (bề dày 0,7m) và HK13 (bề dày 0,3m);  L p 7: Cát l n sét, đôi ch xen kẹp sét và hữu cơ, màu xám nâu, xám xanh, xám vàng, chặt vừa (SC) . Bề dày c a l p thay đ i từ 2,0m đ n 8,5m;  L p 8: Sét dẻo thấp đ n b i dẻo thấp, xen kẹp cát, đôi ch l n hữu cơ, vỏ sò, màu xám nâu, xám xanh, tr ng thái nửa c ng đ n c ng (CL, ML). Bề dày c a l p thay đ i từ 2,8m đ n 7,0m;  L p 9: Sét dẻo cao, đôi ch xen kẹp cát, l n m nh hữu cơ phân h y ch a hoàn toàn, tr ng thái dẻo c ng, đôi ch nửa c ng (CH). Xuất hi n t i hố khoan HK10 v i bề dày 7m;  L p 10: Sét dẻo thấp, đôi ch xen kẹp cát và vỏ sò, màu xám nâu, xám đen, tr ng thái dẻo c ng đ n nửa c ng (CL). Bề dày t i hố khoan HK10 là 18,7m;  L p TK2: Sét dẻo thấp, xen kẹp cát màu xám xanh, xám đen, tr ng thái c ng (CL). Bề dày t i hố khoan HK10 là 1,5m;  L p 11: Sét dẻo thấp, màu xám nâu, xám đen, tr ng thái nửa c ng (CL) Bề dày t i hố khoan HK10 là 3,3m;  L p 12: Cát l n sét, l n b i, màu xám xanh, nâu vàng, chặt vừa (SC-SM) Bề dày t i hố khoan HK10 là 2,0m;  L p 13: Cát l n b i, cát cấp phối kém, đôi ch l n s n sỏi, màu nâu vàng, rất chặt (SM, SP) . Bề dày l p ch a xác định do ch a khoan xuyên qua đáy l p. Bề dày t i hố khoan HK10 là 11m; Hình 3.1 thể hi n mặt cắt địa chất điển hình trong khu vực. Hình 3.2 thể hi n t ng h p m t số chỉ tiêu cơ lỦ cơ b n c a nền theo đ sâu (xem chi ti t chỉ tiêu cơ lỦ các l p đất t i ph l c A). Có thể thấy rằng chiều sâu 48 tầng đất y u bi n đ ng đ n đ sâu 17-:- 18m tính từ mặt đất tự nhiên. Sự bi n đ i c a áp lực tiền cố k t theo đ sâu cho thấy, nền Khu vực xây dựng địa hình thấp, th toàn xem nh mực n c ngầm t n t i tr ng thái cố k t th ng ng p n ng. c. Trong tính toán để an mặt đất tự nhiên. 3.1.3. Ph m vi xử lý nền bằng bấc thấm kết hợp hút chân không Căn c vào [4] Thi t k cơ s , ph m vi xử lỦ nền bằng bấc thấm k t h p hút chân không đ c t ng h p theo B ng 3.1 B ng 3.1: Tổng hợp thông số kỹ thuật của các h ng mục thuộc nhà máy H ng m c STT Di n tích (m2) Ki n ngh x lý 1 Khu vực xây dựng b n bể 27306,0 Xử lỦ 2 Khu vực xây dựng tr m xử lỦ khí 39366,0 Xử lỦ 90600,0 Xử lỦ 3 Khu vực ph tr : nhà điều hành, tr m xử lỦ n c, kho ch a thi t bị 49 +5.0 +0.0 DD -0.24 0.5 -0.71 1.0 DD -0.70 1.5 DD -0.70 1.0 -5.0 1 -10.0 -15.0 -16.50 16.8 -16.74 17.0 3 3 6 -31.10 31.4 -33.74 34.0 7 -35.0 6 6 -31.61 31.9 7 -36.70 37.0 -39.70 40.0 -39.74 40.0 -24.70 25.5 5 -34.40 35.2 7 -36.71 37.0 8 -40.0 2 5 4 -27.30 27.6 -18.70 19.5 3 -20.71 21.0 -24.90 25.2 4 -30.0 2a -18.11 18.4 -20.70 21.0 -22.94 23.2 -26.54 26.8 -17.01 17.3 2a 2 2 -20.0 -25.0 1 1 1 8 8 -45.0 -41.20 42.0 -45.71 46.0 9 -50.0 9 -52.71 53.0 -55.0 -60.0 DD 3 7 1 4 8 10 10 -65.0 2a 5 9 2 6 10 -70.0 -71.71 72.0 -75.0 -80.0 11 -74.71 75.0 11 12 -76.71 77.0 12 12 11 13 13 13 -85.0 -87.71 88.0 -90.0 Tên h? khoan Cao d? h? khoan(m) Kho?ng cách(m) HK7 HK9 +0.26 HK10 +0.30 139.3 HK11 +0.29 284.6 Hình 3.1: Mặt cắt địa chất điển hình trong khu vực [8] +0.80 104.6 50 g (kg/cm3) e 0.5 1 1.5 2 2.5 1 0 0 5 5 Độ sâu/Depth (m) Đ sâu/Depth (m) 10 15 1.2 1.4 1.6 1.8 Độ sệt PI 2 -0.4-0.2 0 0.20.40.60.8 1 1.21.4 0 5 10 10 Độ sâu/Depth (m) 0 15 20 20 25 25 25 30 30 30 35 35 35 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 Cv (10-3cm2/s) 0 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 5 5 10 10 15 us bản thân, z Đ sơu/Depth (m) 15 Độ sâu/Depth (m) 10 0.2 0.4 0 0 5 20 pc (kg/cm2) Cc, Cs Độ sâu/Depth (m) 15 15 20 20 25 25 25 30 30 30 35 35 35 20 Hình 3.2: Tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý của đất nền theo độ sâu [8] 0.6 0.8 51 3.1.4. Yêu cầu độ cố kết cho phép và tiến độ thi công Theo [13] Ti n đ thi công c a dự án, th i gian thi công bấc thấm, v n hành h thống hút chân không và quan trắc là 150 ngày. Theo [2] TCVN 9355-2012, đ cố k t c a nền d i t i trọng khai thác sau th i gian xử lỦ là U>90%. B ng 3.2: Yêu cầu kỹ thuật của công tác xử lý nền STT Thông số Khu vực b n b vƠ khu vực kỹ thu t tr m x lỦ khí 11 Ti n đ xử lỦ nền (ngày) 150 22 Đ cố k t c a nền d i t i trọng khai thác sau th i gian xử lỦ (%) > 90% Các khu vực ph tr 150 > 90% Tiêu chuẩn tham chi u TCVN 9355:2012 3.2. C s lý thuy t c a hai bƠi toán c b n trong x lý n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chân không Trong xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không có hai bài toán cơ b n đó là: + Bài toán 1: Dự báo đ lún sau th i gian xử lỦ. Từ bài toán này là cơ s để tính toán đ cl ng cát bù lún t i cao trình thi t k . + Bài toán 2: Tính th i gian cố k t và lựa chọn kho ng cách, chiều sâu bấc thấm. Cần ph i lựa chọn kho ng cách và chiều sâu cắm bấc thấm sao cho th i gian cố k t (để đ t đ cố k t U>90%) nhỏ hơn th i gian cho phép. Sau đây tác gi s trình bày cơ s lỦ thuy t c a hai bài toán này 3.2.1. Độ lún ổn định Theo [1], tiêu chuẩn thi t k TCVN 9355-2013 đ lún n định c a nền d m t cấp t i trọng ph thêm p đ công th c sau: i c tính theo ph ơng pháp c ng lún từng l p theo 52 Nếu z > pc (Đất cố kết bình th ờng) Sc    p   z i Cci hi log( )  zi i 1 1  e0i n (3.1) Nếu đất quá cố kết (z < pc ) và p + z < pc Sc    Csi p   zi hi log( ) e   1 i 1 zi 0i n (3.2) Nếu đất quá cố kết (z < pc ) và p + z > pc  C p   zi  p C ) Sc     si hi log( ci )  ci hi log(  1 1   e e p i 1  0i oi zi ci  n (3.3) Trong đó: p xem nh ng suất ph thêm do t i trọng ngoài gây ra. Do di n chịu t i l n, nên ng suất ph thêm không thay đ i theo chiều sâu; zi - ng suất hữu hi u do trọng l ng b n thân c a các l p đất phía trên l p đất th i; pci - Áp lực tiền cố k t c a l p đất t ơng ng. Căn c vào báo cáo kh o sát địa chất, cùng v i Ủ ki n t vấn c a các bên liên quan; Cci - Chỉ số nén lún c a l p đất t ơng ng là đ dốc c a đo n đ nén lún (elog) trong ph m vi i >pci; ng cong Csi - Chỉ số nén lún h i ph c ( ng v i quá trình dỡ t i) c a l p đất t ơng ng là đ dốc c a đo n đ ng cong nén lún (elog) trong ph m vi i < pci; hi - Chiều dày c a l p đất t ơng ng (hi  2m) trong ph m vi ho t đ ng nén ép; e0i - H số r ng ban đầu tr ng thái tự nhiên c a l p đất phân tố i.  : là h số kinh nghi m, v i gi i pháp đắp gia t i tr =0,8-0,9 n u là hút chân không. c  = 1,1 -1,4 và  53 3.2.2. Độ cố kết của nền gia cố bấc thấm Theo [1], tiêu chuẩn thi t k TCVN 9355-2013 đ cố k t c a nền gia cố bấc thấm đ c xác định nh sau: U  1  1  U v 1  U h  (3.4) 3.2.2.1. Độ cố kết theo ph ơng đứng Uv U v  (1   8 e 2 ( 2 4 Tv ) ) (3.5) Cvtb Tv  2 t H (3.6) Cvtb - H số cố k t trung bình theo ph ơng thẳng đ ng c a các l p đất y u trong ph m vi bấc thấm; và đ c tính theo công th c: Cvtb  L2  h   i  Cvi   (3.7) 2 Trong đó: hi - Chiều dày các l p đất y u nằm trong ph m vi bấc thấm; Cvi - H số cố k t thẳng đ ng c a l p đất y u i; H - Chiều dài đ thoát n c ng thấm cố k t theo ph ơng đ ng. N u chỉ có m t biên trên thì H = L, còn n u có hai biên thoát n c c trên và d i (d i có l p cát hoặc thấu kính cát) thì H = L/2 (L- chiều dài tính toán c a bấc thấm). 3.2.2.2. Độ cố kết theo ph ơng ngang Uh Uh  1 e 8Th Fn  Fr  Fs  Th - Nhân tố th i gian theo ph ơng ngang, đ Th  Ch  t D2 (3.8) c tính bằng công th c: (3.9) 54 Trong đó: D-Đ =1,05d (v i l ng kính hữu hi u c a bấc thấm; D =1,13d (v i l i ô vuông), D i tam giác); d - Kho ng cách giữa tim các bấc thấm; Ch - H số cố k t theo ph ơng ngang.  Fn - Nhân tố xét đ n nh h n ng c a kho ng cách bấc thấm: n2 3n2  1 Fn  2 ln  n   n 1 4n 2 2  a  b D ; dw  - Là đ dw  (3.10) ng kính t ơng đ ơng c a bấc thấm; a, b - Chiều dày và chiều r ng c a bấc thấm;  Fs - Nhân tố xét đ n nh h ng xáo đ ng đất nền khi đóng bấc thấm: k  d  Fs   h  1 ln  s   ks   dw  (3.11) kh - H số thấm c a đất theo ph ơng ngang khi ch a đóng bấc thấm; ks - H số thấm c a đất theo ph ơng ngang trong vùng xáo đ ng (smear zone); ds - Đ ng kính t ơng đ ơng c a vùng đất bị xáo đ ng xung quanh bấc thấm;  Fr - Nhân tố xét đ n s c c n c a bấc thấm đ c xác định theo công th c: k 2 Fr   L2 h qw 3 (3.12) L - Chiều dài tính toán c a bấc thấm (m); qw - Tính bằng m3/s, là kh năng thoát n c c a bấc thấm t ơng đ ơng v i gradient th y lực bằng 1, lấy theo ch ng chỉ xuất x m3/s. ng c a bấc thấm, tính bằng 55 Thực t tính toán có thể lấy tỉ số kh/qw: kh/qw = 0,000 01  0,001m-2 đối v i đất y u lo i sét hoặc sét pha; kh/qw = 0,001  0,01m-2 đối v i than bùn; kh/qw = 0,01  0,1m-2 đối v i bùn cát. 3.2.3. Độ lún cố kết theo thời gian St  Sc U (t ) (3.13) Trong đó: St - Đ lún cố k t c a nền d i t i trọng tính toán t i th i điểm t; Sc - Đ lún n định c a nền d i t i trọng tính toán p; U(t) - Đ cố k t c a nền t i th i điểm t. 3.2.4. Độ lún còn l i sau thời gian t Sr  Sc  St (3.14) Trong đó: Sr - Đ lún còn l i sau th i gian t; Sc - Đ lún n định c a nền d St - Đ lún cố k t c a nền d i t i trọng tính toán p; i t i trọng tính toán t i th i điểm t. 3.3. Tính toán thi t k x lý n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chân không theo ph ng pháp truy n thống (TCVN 9355-2013) Trong m c này tác gi s tính toán thi t k nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không theo hai bài toán cơ b n: + Bài toán 1: Tính đ lún sau th i gian xử lỦ. Từ bài toán này là cơ s để tính toán đ cl ng cát bù lún t i cao trình thi t k . + Bài toán 2: Lựa chọn kho ng cách, chiều sâu bấc thấm. Cần ph i lựa chọn kho ng cách và chiều sâu cắm bấc thấm sao cho th i gian cố k t (để đ t đ cố k t U>90%) nhỏ hơn th i gian cho phép. 56 3.3.1. Các thông số đầu vào theo ph ơng pháp truyền thống 3.3.1.1. Các thông số cao độ - Cao đ hi n tr ng trung bình: 0,8m; - Cao đ khi hoàn thi n: 2,32m; - Chiều dày l p bù lún trong quá trình san lấp theo [10], H sơ thi t k san lấp: 0,414m; - T ng chiều dày đất đắp: 1,93m. 3.3.1.2. Địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý của đất nền - Địa tầng, chiều dày các l p đất lấy theo hố khoan HK04 (Ph l c A); - Chỉ tiêu các l p đất lấy theo giá trị trung bình theo B ng t ng h p chỉ tiêu cơ lỦ các l p đất (Ph l c A), theo đ sâu (Hình 3.2); Chỉ tiêu cơ lỦ các l p đất đ c t ng h p theo B ng 3.3 và B ng 3.4: B ng 3.3: B ng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý các lớp đất tính toán theo TCVN 93552013 L pđ t F DD 1 2 6 Mô t đ t Cát san lấp Đất san lấp, đất tr ng trọt (Sét màu nâu vàng dẻo mềm đ n dẻo c ng) Sét hữu cơ dẻo cao, đôi ch xen kẹp cát, màu xám đen, xám xanh, tr ng thái dẻo ch y (OH) Sét dẻo cao, màu nâu vàng, tr ng thái dẻo c ng, đầu l p l n s n sỏi, vỏ sò (CH) Sét dẻo thấp màu xám xanh, xám vàng, trang thái dẻo c ng (CL) (g/cm3) 1,7 Mô đun bi n d ng không n hông Es kPa - - 1,620 - -1,21 - 1,575 - 1,7 -18,41 11 1,956 21880 18 -20,11 17 1,945 20690 B dƠy Cao đ (m) 1,93 (m) 2,32 1,6 0,39 17,2 Ch số SPT Khối l ng th tích t 57 B ng 3.4: B ng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý các lớp đất tính toán theo TCVN 93552013 L p đ t Đ sơu đáy l p H số r ng tự nhiên eo H số cố k t thẳng đ ng Cv Ch số nén lún Cc Ch số ph c h i Cs (103 xcm2/s) (m) Áp lực ti n cố k t pc kG/cm2 H số cố k t theo ph ng đ ng Ch (103 xcm2/s) F 1,93 DD 3,53 1,622 0,646 0,436 0,240 0,380 1,292 1 1 11,53 1,802 0,272 0,675 0,219 0,499 0,544 20,73 1,943 0,306 0,918 0,128 0,773 0,612 2 22,43 0,821 0,562 - 1,124 6 40,43 0,929 0,562 - 1,124 H số cố k t theo ph ơng đ ng Ch theo [1] đ c lấy bằng 2 lần Cv 3.3.1.3. Tải trọng tính toán khi xử lý nền Do di n phân bố t i trọng r ng nên xem nh đ ng suất ph thêm tính toán c xem nh không đ i theo đ sâu. Khi xử lỦ nền, t i trọng tính toán đ c chia ra theo hai giai đo n: + Giai đo n thi công l p đ m cát và cắm bấc thấm; + Giai đo n gia t i chân không. B ng 3.5 và B ng 3.6 t ng h p các t i trọng tính toán khi xử lỦ nền B ng 3.5: B ng tổng hợp t i trọng tính toán giai đo n thi công bấc thấm Số hi u (1) (2) (3) Thông số tính toán T i trọng l p đ m cát trên đầu bấc thấm T i trọng cát san lấp T ng t i trọng giai đo n thi công b c th m Trọng B dƠy l ng th (m) tích g (T/m3) 0,5 1,7 1,93 1,7 = (1)+(2) T i trọng (T/m2) 0,85 3,281 4,13 58 B ng 3.6: B ng tổng hợp t i trọng tính toán giai đo n gia t i chân không Số hi u (4) (5) Thông số tính toán Áp lực gia t i chân không T ng t i trọng giai đo n gia t i chơn không B dƠy (m) Trọng l ng th tích g (T/m3) = (4) T i trọng (T/m2) 7,0 7,0 3.3.1.4. Phạm vi ảnh h ởng lún Do t i trọng đ đ c phân bố trên di n r ng nên ng suất phân bố trong nền c xem nh không đ i theo đ sâu. Tuy nhiên, v i địa chất l p đất 7 là l p cát khu vực xử lỦ, từ tr ng thái chặt vừa và l p 8 là sét nửa c ng đ n c ng, l i sâu từ xấp xỉ 35 m tr xuống, do đó trong tính toán xem nh chiều sâu nh h lún chỉ đ n h t l p số 6, t c hi = H  40,43m. đ ng 3.3.1.5. Các thông số của bấc thấm và các thông số thoát n ớc Trong Lu n văn này tác gi tính toán v i 5 ph ơng án kho ng cách bấc thấm. B ng 3.7 và B ng 3.8 thể hi n các thông số c a bấc thấm và các thông số thoát n c. 3.3.2. Tính độ lún sau thời gian xử lý theo ph ơng pháp truyền thống Th i gian xử lỦ bằng ph ơng pháp bấc thấm k t h p hút chân không là 150 ngày, trong đó: + 30 ngày thi công cắm bấc thấm; + 120 ngày hút chân không. Do đó vi c tính lún trong th i gian xử lỦ cũng đ thi công cắm bấc thấm và hút chân không c chia ra làm 2 giai đo n: 59 B ng 3.7: Các thông số bấc thấm Ký hi u Thông số Công th c a Kích th 100 c c a bấc thấm b Đ ng kính t ơng đ ơng c a bấc thấm dw 3 2(a+b)/ Sơ đ bố trí bấc thấm 0,066 mm mm m Vuông Kho ng cách giữa tim các bấc thấm Ph ơng án 1, d=1,0m Ph ơng án 2, d=1,1m Ph ơng án 3, d=1,2m Ph ơng án 4, d=1,3m Ph ơng án 5, d=1,4m Đ sâu cắm bấc thấm Đ ng kính thoát n t ơng đ ơng Đ n v Giá tr c Ph ơng án 1, d=1,0m Ph ơng án 2, d=1,1m Ph ơng án 3, d=1,2m Ph ơng án 4, d=1,3m Ph ơng án 5, d=1,4m d1 1,0 m d2 1,1 m d3 1,2 m d4 1,3 m d5 1,4 m L 19 m D1 1,13*d1 1,130 m D2 1,13*d2 1,243 m D3 1,13*d3 1,356 m D4 1,13*d4 1,469 m D5 1,13*d5 1,582 m 60 B ng 3.8: Các thông số thoát n ớc theo ph ơng pháp truyền thống Thông số Tỷ số kho ng cách thấm Các h số tính toán nh h ng c a kho ng cách bấc thấm Ph ơng án 1, d=1,0m Ph ơng án 2, d=1,1m Ph ơng án 3, d=1,2m Ph ơng án 4, d=1,3m Ph ơng án 5, d=1,4m Tỷ số đ ng kính vùng xáo đ ng và đ ng kính t ơng đ ơng bấc thấm Tỷ số h số thấm ngang ch a xáo đ ng và bị xáo đ ng Tỷ số h số thấm ngang và kh năng thoát n c c a bấc thấm Ph ơng án 1, d=1,0m Ký hi u n1 n2 n3 n4 n5 Công th c D1/dw D2/dw D3/dw D4/dw D5/dw Giá tr 17,23 18,96 20,68 22,40 24,13 ds/dw Theo TCVN 93552013 2 kh/ks Theo TCVN 93552013 2 kh/qw Theo TCVN 93552013 0,0001 Fn1 ln(n1)-3/4 2,097 Ph ơng án 2, d=1,1m Fn1 ln(n2)-3/4 2,192 Ph ơng án 3, d=1,2m Fn1 ln(n3)-3/4 2,279 Ph ơng án 4, d=1,3m Fn1 ln(n4)-3/4 2,359 Ph ơng án 5, d=1,4m Fn1 ln(n5)-3/4 2,433 nh h ng xáo đ ng đất nền Fs (kh/ks-1)*ln(ds/dw) 0,693 nh h ng s c c n bấc thấm Fr 2/3*Pi*L2*(kh/qw) 0,076 Ph ơng án 1, d=1,0m F1 Fn1+Fs+Fr 2,866 T ng các Ph ơng án 2, d=1,1m Ph ơng án 3, d=1,2m nhân tố nh h ng Ph ơng án 4, d=1,3m F2 Fn2+Fs+Fr 2,961 F3 Fn3+Fs+Fr 3,048 F4 Fn4+Fs+Fr 3,128 Ph ơng án 5, d=1,4m F5 Fn5+Fs+Fr 3,202 Đ n v m-2 61 3.3.2.1. Độ lún giai đoạn thi công cắm bấc thấm Vi c tính toán đ c trình bày c thể trong Ph l c B. B ng 3.9 là t ng h p k t qu v i m i ph ơng án: B ng 3.9: Độ lún của nền sau 30 ngày thi công bấc thấm theo ph ơng pháp truyền thống Kho ng cách giữa tim các b c th m d (m) Đ lún sau 30 ngày c m b c th m (m) 1,0x1,0 0,355 1,1x1,1 0,297 1,2x1,2 0,253 1,3x1,3 0,217 1,4x1,4 0,188 3.3.2.2. Độ lún sau giai đoạn hút chân không Vi c tính toán đ c trình bày c thể trong Ph l c B. B ng 3.10 là t ng h p k t qu v i m i ph ơng án: B ng 3.10: Độ lún của nền sau 150 ngày thi công bấc thấm và hút chân không theo ph ơng pháp truyền thống Kho ng cách giữa tim các b c th m d (m) Đ lún sau 150 ngày thi công b c th m và hút chân không (m) 1,0x1,0 2,140 1,1x1,1 1,953 1,2x1,2 1,770 1,3x1,3 1,600 1,4x1,4 1,445 3.3.3. Lựa chọn kho ng cách giữa tim các bấc thấm theo tiêu chuẩn Để lựa chọn đ c kho ng cách bấc thấm dựa trên tiêu chí là v i th i gian 150 ngày cắm bấc thấm và hút chân không thì đ cố k t c a nền d i t i trọng khai 62 thác U>90%. Do đó tác gi s đi tính toán đ lún n định v i t i trọng khai thác và tính đ cố k t c a nền d i t i trọng khai thác sau th i gian xử lỦ 3.3.3.1. Tính độ lún ổn định với tải trọng khai thác a) Tải trọng tính toán giai đoạn khai thác Trong giai đo n khai thác t i trọng g m có: t i trọng l p đất san lấp, t i trọng khai thác khi làm vi c (lấy bằng 2T/m2), t i trọng bù lún sau giai đo n xử lỦ nền B ng 3.11: B ng tổng hợp t i trọng tính toán giai đo n khai thác Trọng Số B dƠy Thông số tính toán hi u (m) l ng th tích g T i trọng (T/m2) (T/m3) (6) T i trọng l p đất san lấp (7) T i trọng khai thác khi làm vi c (8) (9) T i trọng bù lún sau giai đo n xử lỦ nền T ng t i trọng 1,93 1,70 3,28 2,00 d=1,0m 2,140 1,70 3,64 d=1,1m 1,953 1,70 3,32 d=1,2m 1,770 1,70 3,01 d=1,3m 1,599 1,70 2,72 d=1,4m 1,444 1,70 2,46 d=1,0m 8,92 d=1,1m 8,60 d=1,2m = (6)+(7)+(8) 8,29 d=1,3m 8,00 d=1,4m 7,74 b) Độ lún ổn định với tải trọng khai thác Chi ti t tính toán đ tính toán: c trình bày theo Ph l c B. B ng 3.12 t ng h p k t qu 63 B ng 3.12: Độ lún ổn định của nền với t i trọng khai thác Kho ng cách giữa tim các b c th m d (m) Đ lún n đ nh v i t i trọng khai thác 1,0x1,0 1,948 1,1x1,1 1,905 1,2x1,2 1,863 1,3x1,3 1,822 1,4x1,4 1,784 3.3.3.2. Độ cố kết của nền với tải trọng khai thác sau thời gian xử lý và lựa chọn khoảng cách bấc thấm Từ B ng 3.10 và B ng 3.12 ta xác định đ khai thác sau th i gian xử lỦ, để từ đó lựa chọn đ c đ cố k t c a nền v i t i trọng c kho ng cách bấc thấm B ng 3.13: Độ cố kết của nền d ới t i trọng khai thác sau thời gian xử lý Đ lún sau 150 Đ cố k t c a n nd K t lu n lựa Kho ng cách ngày (thi công Đ lún n đ nh giữa tim các b c th m +hút v i t i trọng trọng khai kho ng cách b c th m d (m) chân không) khai thác (m) thác sau th i b c th m (m) it i chọn gian x lý (U) 1,0x1,0 2,140 1,948 109,85% Quá cố k t 1,1x1,1 1,953 1,905 102,52% Quá cố k t 1,2x1,2 1,770 1,863 95% Lựa chọn 1,3x1,3 1,600 1,822 87,8% Không đ t 1,4x1,4 1,445 1,784 81% Không đ t 3.3.4. Thời gian xử lý nền theo ph ơng pháp truyền thống Đ cố k t c a nền d i t i trọng khai thác sau th i gian xử lỦ ph i đ t >90%. Th i gian cần xử lỦ tùy thu c vào kho ng cách giữa tim các bấc thấm. Từ Ph l c B ta s tìm đ c th i gian cần xử lỦ v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm. B ng 3.14 t ng h p th i gian cố k t ng v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm: 64 B ng 3.14: Thời gian xử lý nền và độ cố kết theo ph ơng pháp truyền thống Đ cố k t Th i gian x lý (ngày) Kho ng cách giữa tim các b c th m (m) Đ cố k t Đ cố k t sau 30 ngày sau th i gian thi công b c hút chân trọng khai th m không thác sau th i c an n d it i gian x lý 61 0,7x0,7 59,3% 60,5% 74 0,8x0,8 48,2% 61,8% 88 0,9x0,9 39,5% 62,4% 104 1,0x1,0 32,7% 62,2% 120 1,1x1,1 27,3% 61,2% 90% 138 1,2x1,2 23,2% 60,6% 156 1,3x1,3 19,9% 59,5% 175 1,4x1,4 17,3% 58,5% 195 1,5x1,5 15,1% 57,5% 217 1,6x1,6 13,1% 56,8% 3.3.5. Kết luận tính toán thiết kế xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không theo ph ơng pháp truyền thống (TCVN 9355-2013) Từ các M c 3.3.2, M c 3.3.3 và M c 3.3.4 ta k t lu n đ theo ph ơng pháp truyền thống c k t qu tính toán 65 B ng 3.15: Kết luận kết qu tính toán theo ph ơng pháp truyền thống Ph Đ cố k t c a n n ng án kho ng cách giữa tim các b c th m d đ Th i gian x lý c lựa (ngày) chọn (m) d i t i trọng khai thác sau th i Đ lún dự báo sau th i gian x lý (m) gian x lý (U) 1,2x1,2 150 95% 1,770 u điểm và nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế tất định 3.3.6. Ph ơng pháp tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không đư áp d ng cho nhà máy xử lỦ khí Cà Mau đ c trình bày trong M c 3.3 là ph ơng pháp tất định. Theo ph ơng pháp này các giá trị thi t k c a t i trọng, các thông số đất nền, bấc thấm,…đ c xem là hằng số, có thể là giá trị trung bình hoặc giá trị lấy theo xác suất thống kê (theo tr ng thái gi i h n I và II). Thực t , các thông số đầu vào có thể bi n đ i ng u nhiên, chẳng h n nh các chỉ tiêu cơ lỦ c a đất nền. Do v y, mà thi t k theo ph ơng pháp tất định có những u điểm và nh c điểm sau: 3.3.6.1. u điểm của ph ơng pháp thiết kế tất định Ph ơng pháp tính toán nhanh và đơn gi n, d thực hi n và có tiêu chuẩn ban hành 3.3.6.2. Nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế tất định  Không đ a ra đ c quy lu t phân phối c a đ lún sau th i gian xử lỦ (chỉ là giá trị trung bình cho c khu vực xử lỦ), d n t i vi c dự báo đ lún sau th i gian xử lỦ r i ro cao;  Không so sánh đ c r i ro v i các dự báo đ lún sau th i gian xử lỦ khác nhau;  Không dự báo đ c a chỉ tiêu cơ lỦ d c đ lún sau th i gian xử lỦ tối u tùy theo sự bi n thiên i nền; 66  Không đ a ra đ c quy lu t phân phối c a th i gian cố k t (chỉ là giá trị trung bình cho c khu vực xử lỦ) v i các kho ng cách bấc thấm khác nhau;  Không cl ng đ  Không so sánh đ c nguy cơ không đ t đ cố k t yêu cầu; c r i ro có thể gặp khi xử lỦ nền - v i các kho ng cách bấc thấm khác nhau. 3.4. Đ tin c y c a gi i pháp x lý n n đ t y u b ng b c th m k t h p hút chân không t i nhà máy x lỦ khí CƠ Mau (ph ng pháp tính toán thi t k ng u nhiên) M c này g m những n i dung sau: - Phân tích các số li u đầu vào; - Tính đ lún sau th i gian xử lỦ theo ph ơng pháp ng u nhiên - Tính đ cố k t c a nền sau th i gian xử lỦ theo ph ơng pháp ng u nhiên; - Tính th i gian xử lỦ theo ph ơng pháp ng u nhiên - Phân tích r i ro và phân tích tối u; - K t lu n ph ơng pháp tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không theo ph ơng pháp ng u nhiên; - u điểm và nh c điểm c a ph ơng pháp thi t k ng u nhiên 3.4.1. Phân tích các số liệu đầu vào theo ph ơng pháp ngẫu nhiên 3.4.1.1. Địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý của đất nền a) Địa tầng Địa tầng, chiều dày các l p đất lấy theo hố khoan HK04, xem B ng 3.3 và Ph l c A. b) Chỉ tiêu cơ lý của đất nền Từ B ng t ng h p chỉ tiêu cơ lỦ (Ph l c A) và Hình 3.2 tác gi nh n thấy rằng chỉ tiêu cơ lỦ các l p đất bi n đ i rõ nét theo 2 vùng: Vùng 1 đ sâu 0-:-18,8m và Vùng 2 đ sâu 18,8-:- 38,5m tính từ bề mặt tự nhiên. Chỉ tiêu các l p đất đ c 67 xác định theo quy lu t phân phối c a chúng. Quy lu t này tìm đ c nh phần mềm BestFit v i các số li u theo B ng chỉ tiêu cơ lỦ các l p đất [8] (Ph l c A).  Vùng 1 từ đ sâu 0-:-18,8m (tính từ bề mặt tự nhiên) + Khối l ng thể tích t (g/cm3): Lognormal(1,57;4,79e-2); + H số r ng tự nhiên e0: Normal(1,84;0,24); + H số cố k t thẳng đ ng Cv(m2/ngày): Lognormal(2,51e-3;1,28e-3); + Áp lực tiền cố k t pc(T/m2): Lognormal(5,44;1,54); + Tỉ số h số cố k t theo ph ơng ngang và ph ơng đ ng A = Ch/Cv: đ c gi thi t tuân theo lu t phân phối Lognormal(2,0;0,5) + Chỉ số nén lún Cc và chỉ số ph c h i Cs do số li u ít nên tác gi lấy giá trị theo đ sâu (xem B ng 3.4) Quy lu t phân phối các chỉ tiêu cơ lỦ Vùng 1 đ c minh họa bằng Hình 3.3, Hình 3.4, Hình 3.5, Hình 3.6, Hình 3.7: Hình 3.3: Phân phối của khối l ợng thể tích ớt Vùng 1 Hình 3.4: Phân phối của hệ số rỗng tự nhiên e0 Vùng 1 68 Hình 3.5: Phân phối của hệ số cố kết theo ph ơng đứng Cv Vùng 1 Hình 3.6: Phân phối của áp lực tiền cố kết pc Vùng 1 Hình 3.7: Phân phối của tỉ số A = Ch/Cv  Vùng 2 từ đ sâu 18,8-:-38,8m (tính từ bề mặt tự nhiên) + Khối l ng thể tích t (g/cm3): Normal(1,95;5,81e-2); 69 + H số r ng tự nhiên e0: Lognormal(0,76;9,27e-2); + H số cố k t thẳng đ ng Cv: không có số li u thí nghi m nên lấy theo l p 2a, do đó Cv = 4,86e-3 m2/ngày; + Tỉ số h số cố k t theo ph ơng ngang và ph ơng đ ng A = Ch/Cv: đ c gi thi t tuân theo lu t phân phối Lognormal(2,0;0,5) Quy lu t phân phối các chỉ tiêu cơ lỦ Vùng 2 đ c minh họa bằng Hình 3.8, Hình 3.9: Hình 3.8: Phân phối của khối l ợng thể tích ớt Vùng 2 Hình 3.9: Phân phối của hệ số rỗng tự nhiên e0 Vùng 2 Các chỉ tiêu cơ lỦ c a đất nền nêu trên đ c t ng h p theo B ng 3.16 70 B ng 3.16: B ng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý đất nền trong tính toán theo ph ơng pháp ngẫu nhiên L p đ t Đ sâu đáy l p (m) F 1,93 DD 3,53 1 11,53 1 20,73 2 22,43 6 40,43 Khối l ng th tích t (g/cm3) -2 Lognormal(1,57;4,79e ) Normal(1,95;5,81e-2) H số r ng tự nhiên eo Normal(1,84;0,24) Lognormal(0,76;9,27e-2) H số cố k t thẳng đ ng Cv 2 (m /ngày) -3 -3 Lognormal(2,51e ;1,28e ) Ch số nén lún Cc Ch số ph c h i Cs 0,436 0,240 0,675 0,219 0,918 0,128 Áp lực ti n cố k t pc (T/m2) Lognormal(5,44;1,54) Lognormal(2,0;0,5) 4,86e-3 - -3 - 4,86e T số A=Ch/Cv Lognormal(2,0;0,5) 71 3.4.1.2. Tải trọng tính toán khi xử lý nền T i trọng tính toán lấy nh ph ơng pháp truyền thống theo B ng 3.5 và B ng 3.6. 3.4.1.3. Phạm vi ảnh h ởng lún Ph m vi nh h ng lún lấy nh ph ơng pháp truyền thống, hi = H  40,43m 3.4.1.4. Các thông số của bấc thấm và các thông số thoát n ớc theo ph ơng pháp ngẫu nhiên a) Các thông số của bấc thấm Trong Lu n văn này tác gi tính toán v i 5 ph ơng án kho ng cách bấc thấm, các thông số c a bấc thấm theo B ng 3.7 b) Các thông số thoát n ớc Các thông số thoát n thống đ c cơ b n giống v i ph ơng pháp tính toán truyền c trình bày theo B ng 3.8, chỉ có tỷ số kh/ks thì tuân theo lu t phân phối. Theo Holtz ,199116 tỉ số kh/ks bi n đ i từ 1,5-:-2. Gi thi t h số kh/ks tuân theo lu t phân phối Logarit v i giá trị trung bình µ = 2,0 và đ l ch chuẩn  = 0,5. V y kh/ks có hàm phân phối Lognormal(2,0; 0,5), Hình 3.10. Hình 3.10: Phân phối của tỉ số kh/ks 72 Theo đó, B ng 3.17 t ng h p các thông số thoát n c theo ph ơng pháp ng u nhiên B ng 3.17: Các thông số thoát n ớc theo ph ơng pháp ngẫu nhiên Công th c Giá tr Ph ơng án 1, d=1,0m Ký hi u n1 D1/dw 17,23 Ph ơng án 2, d=1,1m n2 D2/dw 18,96 Ph ơng án 3, d=1,2m n3 D3/dw 20,68 Ph ơng án 4, d=1,3m n4 D4/dw 22,40 Ph ơng án 5, d=1,4m Tỷ số đ ng kính vùng xáo đ ng và đ ng kính t ơng đ ơng bấc thấm Tỷ số h số thấm ngang ch a xáo đ ng và bị xáo đ ng Tỷ số h số thấm ngang và kh năng thoát n c c a bấc thấm n5 D5/dw 24,13 ds/dw Theo TCVN 93552013 2 kh/ks Theo Holtz ,1991 Lognormal(2,0; 0,5) kh/qw Theo TCVN 93552013 0,0001 Ph ơng án 1, d=1,0m Fn1 ln(n1)-3/4 2,097 Ph ơng án 2, d=1,1m Fn1 ln(n2)-3/4 2,192 Ph ơng án 3, d=1,2m Fn1 ln(n3)-3/4 2,279 Ph ơng án 4, d=1,3m Fn1 ln(n4)-3/4 2,359 Ph ơng án 5, d=1,4m Fn1 ln(n5)-3/4 2,433 nh h ng xáo đ ng đất nền Fs (kh/ks-1)*ln(ds/dw) 0,693 nh h ng s c c n bấc thấm Fr 2/3*Pi*L2*(kh/qw) 0.076 Ph ơng án 1, d=1,0m F1 Fn1+Fs+Fr 2,866 Ph ơng án 2, d=1,1m F2 Fn2+Fs+Fr 2,961 Ph ơng án 3, d=1,2m F3 Fn3+Fs+Fr 3,048 Ph ơng án 4, d=1,3m F4 Fn4+Fs+Fr 3,128 Ph ơng án 5, d=1,4m F5 Fn5+Fs+Fr 3,202 Thông số Tỷ số kho ng cách thấm Các h số tính toán nh ng c a kho ng cách bấc thấm h T ng các nhân tố nh h ng Đ n v m-2 73 3.4.2. Tính độ lún sau thời gian xử lý theo ph ơng pháp ngẫu nhiên Vi c tính lún trong th i gian xử lỦ cũng đ c chia ra làm 2 giai đo n: thi công cắm bấc thấm và hút chân không. Tác gi s dùng phần mềm Matlab để tính đ lún sau th i gian xử lỦ theo ph ơng pháp ng u nhiên v i các thông số đầu vào theo B ng 3.7, B ng 3.16 và B ng 3.17. 3.4.2.1. Độ lún giai đoạn thi công cắm bấc thấm B ng 3.18 là t ng h p k t qu v i m i ph ơng án: B ng 3.18: Độ lún của nền sau 30 ngày thi công bấc thấm theo ph ơng pháp ngẫu nhiên Giá tr trung bình Đ l ch chuẩn c a Kho ng cách giữa tim c a đ lún sau 30 đ lún sau 30 ngày các b c th m d (m) ngày c m b c th m c m b c th m (m) (m) 1,0x1,0 0,43 0,16 1,1x1,1 0,36 0,14 1,2x1,2 0,30 0,12 1,3x1,3 0,26 0,11 1,4x1,4 0,22 0,09 3.4.2.2. Độ lún sau giai đoạn hút chân không Đ lún sau giai đo n hút chân không thể hi n theo B ng 3.19 và Hình 3.11, Hình 3.12, Hình 3.13, Hình 3.14 và Hình 3.15 74 B ng 3.19: Độ lún của nền sau 150 ngày thi công bấc thấm và hút chân không theo ph ơng pháp ngẫu nhiên Giá tr trung bình Đ l ch chuẩn c a Kho ng cách giữa c a đ lún sau 150 đ lún sau 150 tim các b c th m d ngàyc m b c th m ngày c m b c th m (m) và hút chân không và hút chân không (m) (m) 1,0x1,0 2,43 0,46 1,1x1,1 2,22 0,49 1,2x1,2 2,01 0,50 1,3x1,3 1,82 0,50 1,4x1,4 1,65 0,49 Hình 3.11: Biểu đồ ảistogram của độ lún sau 150 ngày xử lý với kho ng cách các bấc thấm d=1,0m 75 Hình 3.12: Biểu đồ ảistogram của độ lún sau 150 ngày xử lý với kho ng cách các bấc thấm d=1,1m Hình 3.13: Biểu đồ ảistogram của độ lún sau 150 ngày xử lý với kho ng cách các bấc thấm d=1,2m 76 Hình 3.14: Biểu đồ ảistogram của độ lún sau 150 ngày xử lý với kho ng cách các bấc thấm d=1,3m Hình 3.15: Biểu đồ ảistogram của độ lún sau 150 ngày xử lý với kho ng cách các bấc thấm d=1,4m 77 3.4.3. Tính độ cố kết của nền sau thời gian xử lý theo ph ơng pháp ngẫu nhiên 3.4.3.1. Quan hệ giữa độ cố kết và thời gian xử lý V i m i kho ng cách bấc thấm tác gi s đi tính đ cố k t trung bình v i th i gian xử lỦ khác nhau. Để làm đ và k t qu đ c điều này tác gi sử d ng phần mềm Matlab, c thể hi n bằng Hình 3.16: Hình 3.16: Độ cố kết trung bình với thời gian xử lý khác nhau Từ Hình 3.16 ta thấy rằng đ cố k t trung bình tỉ l thu n v i th i gian xử lỦ nh ng tỉ l nghịch v i kho ng cách bấc thấm 3.4.3.2. Xác suất độ cố kết trung bình >90% Tác gi s đi tính xác suất đ cố k t trung bình U>90%: P(U>090%) v i các kho ng cách bấc thấm khác nhau d=0,9m, d=1,0m, d=1,1m, d=1,2m, d=1,3m, d=1,4m, d=1,5m, d=1,6m. Tác gi dùng phần mềm Matlab để làm điều này v i k t qu thể hi n bằng Hình 3.17 78 Hình 3.17: Xác suất tích lũy của độ cố kết trung bình Từ Hình 3.16 và Hình 3.17 ta có B ng 3.20 B ng 3.20: Độ cố kết trung bình và xác suất đ t và không đ t độ cố kết 90% Th i gian cho phép (ngày) Kho ng cách b c th m (m) U trung bình P(U>90%) P(U<90%) 150 0,9 117,87% 0,99 0,01 150 1,0 110,63% 0,96 0,04 150 1,1 102,98% 0,89 0,11 150 1,2 95,30% 0,79 0,22 150 1,3 87,86% 0,68 0,32 150 1,4 80,83% 0,57 0,43 150 1,5 74,28% 0,47 0,53 150 1,6 68,25% 0,38 0.62 Từ B ng 3.20 ta thấy rằng v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm s có m t đ tin c y để đ t đ cố k t >90% nhất định. Đ tin c y v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm thể hi n qua P(U>90%). 79 3.4.3.3. Tính thời gian xử lý theo ph ơng pháp ngẫu nhiên Th i gian xử lỦ g m th i gian thi công bấc thấm và th i gian hút chân không. Để tính đ c các th i gian này cần ph i bi t đ cố k t sau m i giai đo n. Đ cố k t sau m i giai đo n đ c lấy theo B ng 3.14 và đ c thể hi n qua B ng 3.21: B ng 3.21: Độ cố kết sau các giai đo n xử lý Th i gian x lý theo ph ng pháp truy n thống Kho ng cách giữa tim các b c th m (m) Đ cố k t sau 30 ngày thi công b c th m Đ cố k t sau th i gian hút chân không 61 0,7x0,7 59,3% 60,5% 74 0,8x0,8 48,2% 61,8% 88 0,9x0,9 39,5% 62,4% 104 1,0x1,0 32,7% 62,2% 120 1,1x1,1 27,3% 61,2% (ngày) Đ cố k t c an n d it i trọng khai thác sau th i gian x lý 90% 138 1,2x1,2 23,2% 60,6% 156 1,3x1,3 19,9% 59,5% 175 1,4x1,4 17,3% 58,5% 195 1,5x1,5 15,1% 57,5% 217 1,6x1,6 13,1% 56,8% Do đ cố k t theo ph ơng thẳng đ ng là rất nhỏ so v i đ cố k t theo ph ơng ngang (Uv << Uh ) nên tác gi gi thi t đ cố k t theo ph ơng ngang t ơng đ ơng đ cố k t chung Uh  U =90%. Từ gi thi t này và theo các công th c trong M c 3.2.2, th i gian cố k t xác định theo công th c sau: 80 t D2 1 .( Fn  Fs  Fr ).ln 8. A.Cv 1U (3.15) Tác gi s tính th i gian cố k t theo ph ơng pháp ng u nhiên v i các kho ng cách bấc thấm khác nhau bằng vi c sử d ng phần mềm Matlab. K t qu đ c thể hi n bằng B ng 3.22 và các Hình 3.18, Hình 3.19, Hình 3.20, Hình 3.21, Hình 3.22 B ng 3.22: Kết qu tính thời gian cố kết theo ph ơng pháp ngẫu nhiên với các kho ng cách bấc thấm Kho ng cách Giá tr trung bình Đ l ch chuẩn b c th m c a th i gian x lý c a th i gian x (m) (ngày) lý (ngày) 1 0,7 71 32 2 0,8 86 39 3 0,9 104 47 4 1,0 123 55 5 1,1 142 63 6 1,2 165 73 7 1,3 187 83 8 1,4 211 93 9 1,5 235 104 10 1,6 263 116 STT 81 Hình 3.18: Biểu đồ ảistogram của thời gian xử lý với d=1,0m Hình 3.19: Biểu đồ ảistogram của thời gian xử lý với d=1,1m 82 Hình 3.20: Biểu đồ ảistogram của thời gian xử lý với d=1,2m Hình 3.21: Biểu đồ ảistogram của thời gian xử lý với d=1,3m 83 Hình 3.22: Biểu đồ ảistogram của thời gian xử lý với d=1,4m Các biểu đ Histogram c a th i gian cố k t v i kho ng cách bấc thấm khác đ c thể hi n trong ph l c C. Từ B ng 3.22 thấy rằng khi kho ng cách bấc thấm tăng thì th i gian cố k t (trung bình) cũng tăng theo. 3.4.4. Phân tích rủi ro và phân tích tối u 3.4.4.1. Mô tả hệ thống a) Các thành phần trong hệ thống thời gian cố kết và quan hệ của chúng Trong h thống th i gian cố k t g m có các thành phần sau:  Mô hình tính toán: Đây là thành phần bất định do thi u hiểu bi t đầy đ c a nhân lo i về quá trình cố k t c a đất nền. Vì v y ta chấp nh n các mô hình cố k t thấm c a Terzaghi (1925), Barron (1948) và c a Carillo (1942) theo các công th c (3.4) t i (3.12) đ c nêu M c 3.2;  Thành phần đ cố k t theo ph ơng đ ng Uv: trong thành phần này còn có các thành phần khác nh h số cố k t theo ph ơng đ ng Cv, chiều dày l p cố k t; 84  Thành phần đ cố k t theo ph ơng ngang Uh: trong thành phần này còn có các thành phần khác nh h số cố k t theo ph ơng ngang Ch, kho ng cách bấc thấm; Ba thành phần này trong h thống th i gian cố k t có quan h đ c l p v i nhau, tuy nhiên nó có nh h ng l n k t qu th i gian cố k t c a đất nền. b) Các thành phần trong hệ thống độ lún sau thời gian xử lý và quan hệ của chúng Trong h thống đ lún sau th i gian xử lỦ g m có các thành phần sau:  Thành phần mô hình toán gi thi t theo mô hình đ lún c a Terzaghi (1967) nh các công th c (3.1) t i (3.3) trong M c 3.2;  Thành phần là các thông số đất nền nh : Cc, Cs, e0, p, pc, z, L… Hai thành phần này trong h thống đ lún có quan h đ c l p t i nhau, tuy nhiên nó cũng có nh h ng l n đ n k t qu tính lún. Gi sử nh các thông số đất nền bị sai l ch thì d n đ n đ lún sau th i gian xử lỦ thực t l n hơn đ lún dự báo. 3.4.4.2. Cây sự cố (Fault tree) a) Cây sự cố thời gian cố kết Từ vi c phân tích các thành phần và mối quan h c a chúng trong h thống th i gian cố k t nh v M c 3.5.4.1, Hình 3.23 thể hi n cây sự cố th i gian cố k t t quá th i gian dự báo. b) Cây sự cố độ lún sau thời gian xử lý Từ vi c phân tích các thành phần và mối quan h c a chúng trong h thống đ lún sau xử lỦ nh m c 3.5.4.1, ta s xây dựng đ c cây sự cố đ lún sau th i gian xử lỦ v i sự tr giúp c a phần mềm openFTA. Hình 3.24 thể hi n cây sự cố đ lún sau th i gian xử lỦ v t quá đ lún dự báo. 85 Thời gian cố kết (v ợt quá thời gian dự báo) Uv (trên ớc l ợng) Cv (trên ớc l ợng ) Uh (trên ớc Sai sót do giả thiết mô hình tính l ợng) Đ ờng thoát n ớc Ch (trên ớc Đặc điểm của bấc thấm (d ới ớc l ợng) l ợng) (trên ớc l ợng) Chiều dày Đ ờng thoát Cv (trên ớc Tỉ số Ch/Cv Đ ờng kính Đ ờng kính Sức cản bấc lớp cố kết n ớc (không l ợng) (trên ớc hữu hiệu D t ơng đ ơng thấm Fr (d ới ớc 2 mặt) l ợng) (d ới ớc d (d ới l) (d ới ớc l ợng) l ợng) C (trên ớc Hình 3.19: Cơy sự cố th i gian cố k t v t quá th i gian dự báo. Hình 3.23: Cây sự cố thời gian cố kết v ợt quá thời gian dự báo l ợng) 86 Độ lún sau thời gian xử lý (v ợt quá độ lún dự báo) Các thông số đất Sai sót do giả thiết mô hình tính nền bị sai e0 p z pc Cr Cc Chiều dày (trên (d ới (trên (trên (d ới (d ới lớp tính ớc ớc ớc ớc ớc ớc lún (d ới l ợng) l ợng) l ợng) l ợng) l ợng) l ợng) ớc l ợng) Hình 3.24: Cây sự cố độ lún sau thời gian xử lý v ợt quá thời gian dự báo 87 3.4.4.3. Hàm tin cậy a) Hàm tin cậy của thời gian cố kết Hàm tin c y c a th i gian cố k t đ i c xác định theo công th c sau: Ztime  itc  tlim (3.16) Trong đó: i Ztime ậ Là hàm tin c y th i c a th i gian cố k t th i; i tc ậ Là th i gian cố k t th i ng v i m i kho ng cách bấc thấm di; tlim ậ Là th i gian gi i h n cho phép xử lỦ nền đất y u. tlim =150 ngày. Trong lu n văn này tác gi s tính toán trên các kho ng cách bấc thấm d=0,7m; d=0,8m; d=0,9m; d=1,0m; d=1,1m; d=1,2m; d=1,3m; d=1,4m; d=1,5m; d=1,6m. Do v y s có 12 hàm tin c y th i gian cố k t. b) Hàm tin cậy của độ lún sau thời gian xử lý Hàm tin c y c a đ lún sau xử lỦ đ i c xác định theo công th c sau: Z s  St  i Sass (3.17) Trong đó: i Zs ậ Là hàm tin c y th i c a đ lún dự báo th i; St ậ Là đ lún sau th i gian xử lỦ; i Sass ậ Là đ lún dự báo th i; Trong lu n văn này tác gi s dự báo các đ lún khác nhau từ 0m t i 4m và m ib c cách nhau 0,1m. Do v y s có 41 hàm tin c y c a đ lún sau xử lỦ. 3.4.4.4. Phân tích rủi ro Trong xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không th ra hai lo i r i ro trong thi t k là: th i gian cố k t v lún sau xử lỦ v t quá đ lún dự báo ban đầu ng x y t quá th i gian cho phép và 88 a) Thời gian cố kết v ợt quá thời gian cho phép Khi th i gian cố k t (để đ t đ cố k t U>90%) v t quá th i gian cho phép, nghƿa là các hàm tin c y c a th i gian cố k t iZtime>0. N u điều này x y ra thì Nhà thầu s bị ph t tài chính do bị ch m ti n đ , điều này gọi là r i ro ch m ti n đ và đ c tính theo công th c sau: i Risktime = (Số ngày v Hay t quá v i kho ng cách bấc thấm di) x (tiền ph t/ngày) Risktime  B  ( itc  tlim ) f ( itc )d ( itc )  i (3.18) tlim Trong đó: i Risktime ậ Chi phí r i ro v i kho ng cách bấc thấm di; B ậ Là tiền ph t m t ngày ch m ti n đ . Theo h p đ ng c a dự án [12], B = 259 tri u/ngày; i tc ậ Là th i gian cố k t v i kho ng cách bấc thấm di ; tlim ậ Là th i gian cho phép xử lỦ tlim= 150 ngày; f(itc) ậ Là hàm m t đ xác suất c a th i gian cố k t itc. Trong lu n văn này tác gi s tính toán trên các kho ng cách bấc thấm d=0,7m; d=0,8m; d=0,9m; d=1,0m; d=1,1m; d=1,2m; d=1,3m; d=1,4m; d=1,5m; d=1,6m. b) Lún sau thời gian xử lý quá độ lún dự báo Khi đ lún dự báo nhỏ hơn đ lún sau gia cố thì Nhà thầu ph i mất thêm chi phí mua thêm cát để bù lún đ t cao đ thi t k . Giá thành cát mua thêm này th ng có giá thành cao gấp 1,5 đ n 2 lần giá cát bơm hút ban đầu. V y chi phí mà Nhà thầu bỏ ra để mua thêm cát trong tr ng h p này gọi là r i ro dự báo lún và đ tính theo công th c sau: i Risks = (Số m3 cát ph i mua bù lún) x (Giá 1m3 cát mua thêm) Hay c 89 i   Risks  C i ( St  i Sass ) f ( St )dSt (3.19) Sass Trong đó: i Risks ậ Là chi phí r i ro v i đ lún dự báo iSass; C ậ Là giá 1m3 cát mua thêm; St ậ Là đ lún sau th i gian xử lỦ; i Sass ậ Là đ lún dự báo th i; f(S) ậ Là hàm m t đ xác suất c a đ lún sau xử lỦ. Trong lu n văn này tác gi s tính toán đ lý khác nhau từ 0m t i 4m và m i b c các r i ro v i các đ lún sau xử c cách nhau 0,1m. 3.4.4.5. Phân tích tối u Bài toán tối u thi t k là bài toán lựa chọn ph ơng án thi t k dựa trên tiêu chí là ph i thỏa mưn các yêu cầu kỹ thu t và t ng chi phí là nhỏ nhất. T ng chi phí đ c xác định theo công th c t ng quát sau: T ng chi phí = Chi phí trực ti p + Chi phí r i ro (3.20) Trong xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm cần tối u về kho ng cách bấc thấm và dự báo đ lún ban đầu. a) Tối u trong lựa chọn khoảng cách bấc thấm Tác gi s mô phỏng thi t k bấc thấm v i các cự ly khác nhau, từ đó s tính đ c chi phí trực ti p và chi phí r i ro, t ng chi phí v i các cự ly đó. Cự ly bấc thấm tối u là cự ly mà có t ng chi phí là nhỏ nhất. Vi c này đ c xác định trên biểu đ mối quan h giữa kho ng cách bấc thấm và chi phí. Chi phí trực ti p lấy theo h p đ ng [12]: Cung cấp và thi công cắm bấc thấm gia cố nền trên di n tích 157254m2 v i chiều sâu bấc thấm 19m, kho ng cách bấc thấm d =1m là 28.269.457.559 (VN đ ng). Chi phí trực ti p c thể đ công th c (3.21): i Cos tdirect  di *Cos td 1 c tính theo (3.21) 90 Trong đó: i Costdirect ậ Là chi phí trực ti p v i kho ng cách bấc thấm di; di ậ Là kho ng cách bấc thấm i; Costd=1 ậ Là chi phí trực ti p v i d=1,0m đ c lấy theo h p đ ng. Costd=1 =28.269.457.559 (VN đ ng). Chi phí r i ro v i các kho ng cách bấc thấm khác nhau đ c tính theo công th c (3.18). T ng chi phí v i các kho ng cách bấc thấm khác nhau đ c tính theo công th c (3.20). b) Tối u trong dự báo độ lún ban đầu Tác gi s đ a ra dự báo các đ lún khác nhau, từ đó s tính đ c chi phí trực ti p, chi phí r i ro và t ng chi phí. Đ lún dự báo tối u là đ lún dự báo mà có t ng chi phí là nhỏ nhất. Vi c này s đ c xác định trên biểu đ mối quan h giữa đ lún dự báo và chi phí. Chi phí trực ti p đ c xác định theo h p đ ng c a dự án [12]: Bơm cát bù lún v i đ lún dự ki n S=1m trên di n tích 157254m2 là 26.921.499.980 (VN đ ng). Chi phí trực ti p c thể đ c tính theo công th c (3.22): i Cos t s direct  i Sass *Cos tSass 1 (3.22) Trong đó: i Costs direct ậ Là chi phí trực ti p v i đ lún dự báo iSass; i Sass ậ Là đ lún dự báo i; CostSass=1 ậ Là chi phí trực ti p v i Sass=1,0m đ CostSass=1 =26.921.499.980 (VN đ ng). Chi phí r i ro s đ T ng chi phí s đ c tính theo công th c (3.19). c tính theo công th c (3.20). c lấy theo h p đ ng. 91 3.4.4.6. Kết quả và bình giải a) Tối u trong lựa chọn khoảng cách bấc thấm Để lựa chọn đ c kho ng cách bấc thấm tối u tác gi đư ti n hành tính toán chi phí trực ti p, chi phí r i ro và t ng chi phí v i các kho ng cách bấc thấm khác nhau. Để tính toán và v biểu đ tác gi đư dùng phần mềm Matlab thực hi n. K t qu tính toán các chi phí đ c thể hi n bằng B ng 3.23 và Hình 3.25. B ng 3.23: B ng tổng hợp kết qu tính toán các chi phí với các kho ng cách bấc thấm Kho ng cách TT b c th m (m) Chi phí trực Chi phí r i ro T ng chi phí ti p (tri u đ ng) (tri u đ ng) (tri u đ ng) 1 0,7 40384,94 91,20 40476,14 2 0,8 35336,83 458,36 35795,18 3 0,9 31410,51 1445,10 32855,61 4 1,0 28269,46 3226,88 31496,34 5 1,1 25699,51 5689,28 31388,79 6 1,2 23557,88 9270,63 32828,52 7 1,3 21745,74 13399,79 35145,53 8 1,4 20192,47 18344,44 38536,91 9 1,5 18846,31 23866,66 42712,96 10 1,6 17668,41 30429,52 48097,94 92 Hình 3.25: Quan hệ giữa kho ng cách bấc thấm và các chi phí Từ B ng 3.23 và Hình 3.25 ta lựa chọn đ c kho ng cách bấc thấm tối u là d=1,1m. V i kho ng cách bấc thấm này chi phí trực ti p lƠ 25699,51 tri u đ ng, chi phí r i ro lƠ 5689,28 tri u đ ng và t ng chi phí lƠ 31388,79 tri u đ ng. Đây lƠ t ng chi phí nhỏ nh t ng v i ph ơng án kho ng cách bấc thấm tối u. b) Tối u trong dự báo độ lún ban đầu Để lựa dự báo đ c đ lún tối u tác gi đư ti n hành tính toán chi phí trực ti p, chi phí r i ro và t ng chi phí v i các đ lún dự báo khác nhau và gi thi t là giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 1,5 l n giá cát b m hút. Để tính toán và v biểu đ tác gi đư dùng phần mềm Matlab thực hi n. K t qu tính toán các chi phí đ c thể hi n bằng B ng 3.24 và Hình 3.26. 93 B ng 3.24: B ng tổng hợp kết qu tính toán chi phí với các độ lún dự báo Đ lún dự STT báo ban đ u Sass (m) Chi phí trực ti p (tri u đ ng) Chi phí r i ro T ng chi phí (tri u đ ng) (tri u đ ng) 1 0,0 0 89550,57 89550,57 2 0,1 2692,20 85512,27 88204,47 3 0,2 5384,40 81473,97 86858,37 4 0,3 8076,60 77435,67 85512,27 5 0,4 10768,80 73397,37 84166,17 6 0,5 13461,00 69359,07 82820,07 7 0,6 16153,20 65320,77 81473,97 8 0,7 18845,40 61282,47 80127,87 9 0,8 21537,60 57244,17 78781,77 10 0,9 24229,80 53206,02 77435,82 11 1,0 26922,00 49169,12 76091,12 12 1,1 29614,20 45137,03 74751,23 13 1,2 32306,40 41120,85 73427,25 14 1,3 34998,60 37143,61 72142,21 15 1,4 37690,80 33234,94 70925,74 16 1,5 40383,00 29430,54 69813,54 17 1,6 43075,20 25772,73 68847,93 18 1,7 45767,60 22292,31 68059,71 19 1,8 48459,60 19018,74 67478,34 20 1,9 51151,80 15978,62 67130,42 21 2,0 53844,00 13200,80 67044,80 22 2,1 56536,20 10702,96 67239,16 23 2,2 59228,40 8495,52 67723,92 24 2,3 61920,60 6583,54 68504,14 25 2,4 64612,80 4962,55 69575,35 94 26 2,5 67305,00 3629,46 70934,46 27 2,6 69997,20 2564,35 72561,55 28 2,7 72689,40 1745,05 74434,45 29 2,8 75381,60 1142,55 76524,15 30 2,9 78073,80 720,26 78794,06 31 3,0 80766,00 436,06 81202,06 32 3,1 83458,20 253,28 83711,48 33 3,2 86150,40 140,16 86290,56 34 3,3 88842,60 74,53 88917,13 35 3,4 91534,80 37,80 91572,60 36 3,5 94227,00 17,96 94244,96 37 3,6 96919,20 7,88 96927,08 38 3,7 99611,40 3,36 99614,76 39 3,8 102303,60 1,61 102305,21 40 3,9 104995,80 0,82 104996,62 41 4,0 107688,00 0,40 107688,40 Hình 3.26: Quan hệ giữa độ lún dự báo và chi phí (tr ờng hợp giá cát mua thêm bằng 1,5 lần cát bơm hút ban đầu) 95 Từ B ng 3.24 và Hình 3.26 ta lựa chọn đ c đ lún dự báo tối u là Sass=2,0m. V i đ lún dự báo này chi phí trực ti p lƠ 53844,00 tri u đ ng, chi phí r i ro lƠ 13200,80 tri u đ ng và t ng chi phí lƠ 67044,80 tri u đ ng. Đây là t ng chi phí nhỏ nh t ng v i ph ơng án đ lún dự báo tối u. Tuy nhiên đ lún dự báo tối u này s thay đ i đ ng bi n v i sự gia tăng chênh l ch giữa giá cát ph i mua thêm và cát hút ban đầu. Nghƿa là n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 2,0 l n giá cát b m hút thì đ lún dự báo tối u lúc này ph i là Sass=2,2m, n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 2,5 l n giá cát b m hút thì đ lún dự báo tối u lúc này ph i là Sass=2,4m, n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 3,0 l n giá cát b m hút thì đ lún dự báo tối u lúc này ph i là Sass=2,4m. Điều này đ c thể hi n qua Hình 3.27, 3.28, 3.29. Hình 3.27: Quan hệ giữa độ lún dự báo và chi phí (tr ờng hợp giá cát mua thêm bằng 2,0 lần cát bơm hút ban đầu) 96 Hình 3.28: Quan hệ giữa độ lún dự báo và chi phí (tr ờng hợp giá cát mua thêm bằng 2,5 lần cát bơm hút ban đầu) Hình 3.29: Quan hệ giữa độ lún dự báo và chi phí (tr ờng hợp giá cát mua thêm bằng 3,0 lần cát bơm hút ban đầu) 97 3.4.5. Kết luận tính toán thiết kế xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không theo ph ơng pháp ngẫu nhiên Từ k t qu các M c 3.5.2, M c 3.5.3 và M c 3.5.4, tác gi t ng h p k t qu tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không theo ph ơng pháp ng u nhiên bằng B ng 3.25: Ph ng án Th i kho ng gian cách b c cho phép th m tối u (ngày) (m) 150 1,1 Đ lún dự báo tối u (m) Đ cố k t trung bình P(U>90%) 102,98% 0,89 Giá cát mua thêm bằng 1,5 lần cát bơm hút ban đầu Giá cát mua thêm bằng 2,0 lần cát bơm hút ban đầu Giá cát mua thêm bằng 2,5 lần cát bơm hút ban đầu Giá cát mua thêm bằng 3,0 lần cát bơm hút ban đầu 2,0 2,2 2,4 2,4 u điểm và nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế ngẫu nhiên 3.4.6. 3.4.6.1. u điểm của ph ơng pháp thiết kế ngẫu nhiên  Xác định đ c d ng Histogram c a đ lún sau th i gian xử lỦ v i các ph ơng án kho ng cách bấc thấm khác nhau;  Xác định đ c quan h giữa đ cố k t v i th i gian xử lỦ theo các kho ng cách bấc thấm;  Tính toán đ  Xác định đ c xác suất đ cố k t đ t và không đ t yêu cầu; c d ng Histogram c a th i gian xử lỦ để đ t đ cố k t yêu cầu v i các ph ơng án kho ng cách bấc thấm khác nhau;  Phân tích đ c các r i ro v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm khác nhau;  Tính toán đ c các r i ro v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm và đ lún dự báo;  Lựa chọn đ c kho ng cách bấc thấm và đ lún dự báo tối u. 98 3.4.6.2. Nh ợc điểm của ph ơng pháp thiết kế ngẫu nhiên Vi c tính toán ph c t p và ch a có tiêu chuẩn ban hành. 3.5. So sánh giữa ph ng pháp tính t t đ nh (tiêu chuẩn) vƠ ph ng pháp tính toán ng u nhiên Từ k t qu tính toán theo hai ph ơng pháp M c 3.3 và M c 3.4, tác gi so sánh hai ph ơng pháp nh sau: 3.5.1. Lựa chọn kho ng cách bấc thấm, tính toán độ cố kết và độ lún dự báo B ng 3.25: B ng so sánh kho ng cách bấc thấm, độ cố kết, độ lún dự báo theo ph ơng pháp tính toán tất định và ngẫu nhiên Ph ng pháp tính toán thi t k Ch tiêu so sánh Theo TCVN 9355-2013 Theo ph ng pháp ng u nhiên Ph ơng án kho ng cách bấc thấm tối u v i th i gian xử lý 150 ngày 1,2 1,1 Đ cố k t trung bình d i t i trọng khai thác sau th i gian xử lý 150 ngày 95% 102,98% Không xác định 0,89 Xác suất đ cố k t trung bình >90% P(U>90%) (chỉ số tin c y là 6,21) 2,0 (khi giá cát bù lún bằng 1,5 lần giá cát bơm hút) Đ lún dự báo tối u sau 150 ngày xử lý 2,2 1,77 (khi giá cát bù lún bằng 2,0 lần giá cát bơm hút) 2,4 (khi giá cát bù lún bằng 2,5 lần giá cát bơm hút) 99 3.5.2. Thời gian cần xử lý (thời gian cố kết) Từ k t qu th i gian cố k t theo ph ơng pháp tất định thể hi n trong B ng 3.14 và theo ph ơng pháp ng u nhiên trong B ng 3.22, tác gi s so sánh th i gian cố k t theo hai ph ơng pháp này qua B ng 3.26: B ng 3.26: B ng so sánh thời gian cố kết theo ph ơng pháp truyền thống và ngẫu nhiên Ph ng pháp tính Th i gian cố k t trung bình (ngày) T số th i gian theo ph ng pháp ng u nhiên/th i gian theo tiêu chuẩn d=1,0 d=1,1 d=1,2 d=1,3 d=1,4 d=1,0 d=1,1 d=1,2 d=1,3 d=1,4 (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) TCVN 93552013 104 Ng u nhiên 123 120 138 156 175 1,183 142 165 187 1,183 1,196 1,198 1,21 211 Từ B ng 3.26 trên thấy rẳng th i gian cố k t theo hai ph ơng pháp này sai khác nhau khá l n. Th i gian cố k t theo ph ơng pháp ng u nhiên bằng 1,2 l n th i gian cố k t theo ph ơng pháp truyền thống. 3.5.3. nh h ởng của hệ số cố kết Cv tới thời gian cố kết Để làm rõ điều này tác gi đư tính toán v i các kịch b n khác nhau (trong tr ng h p d=1,1m) và đ c t ng h p theo B ng 3.27 100 B ng 3.27: B ng tổng hợp kết qu tính toán theo ph ơng pháp ngẫu nhiên với các tr ờng hợp khác nhau Giá tr đặc tr ng (tr trung bình, đ l ch chuẩn) Th i gian cố k t (ngày) Đ cố k t Uh % Tr ng h p tính toán Tham số thay đ i Hàm phân bố TH1: Chỉ cho kh/ks bi n đ i kh/ks Lognormal (2,0; 0,5) 144 90 TH2: Chỉ cho A bi n đ i A Lognormal (2,0; 0,5) 121 90 A Lognormal (2,0; 0,5) 121 90 169 90 169 90 142 90 142 90 TH3: Cho A và kh/ks bi n đ i TH4: Chỉ cho Cv bi n đ i TH5: Cho Cv và kh/ks bi n đ i TH6: Cho Cv vƠ A bi n đ i TH7: Cho Cv, kh/ks và A bi n đ i kh/ks Lognormal (2,0; 0,5) Cv Lognormal (2,51e-3; 1,28e-3) Cv Lognormal (2,51e-3; 1,28e-3) kh/ks Lognormal (2,0; 0,5) Cv Lognormal (2,51e-3; 1,28e-3) A Lognormal (2,0; 0,5) kh/ks Lognormal (2,0; 0,5) Cv Lognormal (2,51e-3; 1,28e-3) A Lognormal (2,0; 0,5) Từ B ng 3.27 ta thấy rằng Cv là tham số có nh h ng l n nhất t i th i gian cố k t (TH4) Sự bi n đ i c a Cv càng l n thì sự sai khác th i gian cố k t theo ph ơng pháp tất định và ng u nhiên càng l n. Để minh họa điều này tác gi đư tính toán th i 101 gian cố k t v i Cv có h số bi n đ i khác nhau. K t qu đ c thể hi n bằng B ng 3.28 và Hình 3.30: B ng 3.28: nh h ởng hệ số biến đổi của hệ số cố kết Cv tới thời gian cố kết H số bi n đ i c a Cv (Đ l ch chuẩn Cv/giá tr trung bình c a Cv) Th i gian cố k t trung bình theo ph ng pháp ng u nhiên (ngày) 0 120,94 120 1,01 0,5 151,14 120 1,26 1,0 241,89 120 2,02 1,5 392,96 120 3,27 2,0 604,74 120 5,04 2,5 877,49 120 7,31 Th i gian cố k t Tỷ số th i gian theo ph ng pháp theo ph ng pháp t t đ nh ng u nhiên và t t đ nh (ngày) Hình 3.30: nh h ởng hệ số biến đổi của hệ số cố kết Cv tới thời gian cố kết 102 3.6. K t lu n Ch ng 3 Qua các k t qu Ch ơng 3 tác gi rút ra m t số k t lu n sau:  Tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không theo ph ơng pháp truyền thống: - Kho ng cách bấc thấm 1,2x1,2m và bố trí theo m ng l - Th i gian cố k t t =150 ngày; - Đ lún sau th i gian xử lỦ S = 1,77m; - Đ cố k t trung bình đ t đ i ô vuông; c sau th i gian xử lỦ U= 95%.  Tính toán và phân tích thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không theo ph ơng pháp ng u nhiên: - Kho ng cách bấc thấm tối u 1,1x1,1m và bố trí theo m ng l i ô vuông; - Th i gian cố k t t =150 ngày; - Đ lún trung bình sau th i gian xử lỦ S = 2,22m; - Đ lún dự báo tối u: Sass= 2,0m n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 1,5 l n giá cát b m hút, Sass= 2,2m n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 2,0 l n giá cát b m hút, Sass= 2,4m n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 2,5 l n giá cát b m hút; - Đ cố k t trung bình đ t đ c sau th i gian xử lỦ U= 102,98%; - Xác suất đ cố k t đ t >90%: P(U>90%) = 0,89, v i chỉ số tin c y =6,21.  Tính toán theo ph ơng pháp ng u nhiên có nhiều u điểm v t tr i so v i ph ơng pháp truyền thống nh : - Xác định đ c d ng Histogram c a đ lún sau th i gian xử lỦ v i các ph ơng án kho ng cách bấc thấm khác nhau; - Xác định đ c quan h giữa đ cố k t v i th i gian xử lỦ theo các kho ng cách bấc thấm; 103 - Tính toán đ c xác suất đ cố k t >90% v i các cự ly bấc thấm khác nhau. Từ đó đánh giá đ c m c đ r i ro không đ t đ cố k t yêu cầu (U>90%) c a từng cự ly bấc thấm; - Xác định đ c d ng Histogram c a th i gian xử lỦ để đ t đ cố k t yêu cầu v i các ph ơng án kho ng cách bấc thấm khác nhau; - Phân tích đ c các r i ro v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm khác nhau; - Tính toán đ c các r i ro v i m i ph ơng án kho ng cách bấc thấm và đ lún dự báo; - Lựa chọn đ c kho ng cách bấc thấm và đ lún dự báo tối u.  Th i gian cố k t trung bình theo ph ơng pháp ng u nhiên bằng 1,20 l n th i gian cố k t theo tiêu chuẩn;  H số cố k t Cv là tham số có nh h ng chính t i th i gian cố k t c a nền. Cv có h số bi n đ i cà l n thì sự sai khác th i gian cố k t theo ph ơng pháp ng u nhiên và tiêu chuẩn càng l n. Do v y mà trong kh o sát, lấy m u, thí nghi m tham số Cv cần h t s c cẩn th n, tránh sai sót. 104 K T LU N VÀ KI N NGH 1. K t lu n và ki n ngh  Qua lu n văn này, tác gi đư tính toán thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm k t h p hút chân không cho nhà máy xử lỦ khí Cà Mau theo các tiêu chuẩn hi n hành v i k t qu nh sau: - Kho ng cách bấc thấm 1,2x1,2m và bố trí theo m ng l - Th i gian cố k t t =150 ngày; - Đ lún sau th i gian xử lỦ S = 1,77m; - Đ cố k t trung bình đ t đ  Tác gi cũng thấy đ i ô vuông; c sau th i gian xử lỦ U= 95%. c các u điểm c a ph ơng pháp đó là ph ơng pháp tính toán nhanh và có tiêu chuẩn. Tuy nhiên nh c điểm l n c a ph ơng pháp là không xác định đ ng t i k t qu tính toán, không tính toán đ chọn đ c nhân tố chính nh h c các r i ro c a từng ph ơng án đ a ra và không lựa c ph ơng án tối u về kinh t -kỹ thu t.  Tác gi nh n thấy ph ơng pháp tính toán thi t k ng u nhiên khắc ph c đ các nh c c điểm c a ph ơng pháp tất định. Chính vì v y tác gi đi tính toán thi t k bằng ph ơng pháp ng u nhiên cho tr ng h p nhà máy xử lỦ khí Cà Mau. Qua tính toán thi t k tác gi đư đi phân tích từng k t qu thu đ lựa chọn đ c và c ph ơng án kho ng cách bấc thấm tối u và đ lún dự báo tối u. K t qu thu đ c là: - Kho ng cách bấc thấm tối u 1,1x1,1m và bố trí theo m ng l i ô vuông; - Th i gian cố k t t =150 ngày; - Đ lún trung bình sau th i gian xử lỦ S = 2,22m; - Đ lún dự báo tối u: Sass= 2,0m n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 1,5 l n giá cát b m hút, Sass= 2,2m n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 2,0 l n giá cát b m hút, Sass= 2,4m n u giá cát ph i mua thêm đ bù lún b ng 2,5 l n giá cát b m hút; 105 - Đ cố k t trung bình đ t đ c sau th i gian xử lỦ U= 102,98%; - Xác suất đ cố k t đ t >90%: P(U>90%) = 0,89, v i chỉ số tin c y =6,21.  Th i gian cố k t trung bình theo ph ơng pháp ng u nhiên bằng 1,20 l n th i gian cố k t theo tiêu chuẩn;  H số cố k t Cv là tham số có nh h ng chính t i th i gian cố k t c a nền. Cv có h số bi n đ i cà l n thì sự sai khác th i gian cố k t theo ph ơng pháp ng u nhiên và tiêu chuẩn càng l n. Do v y mà trong kh o sát, lấy m u, thí nghi m tham số Cv cần h t s c cẩn th n, tránh sai sót. Tác gi nh n thấy rằng ph ơng pháp tính toán thi t k ng u nhiên có nhiều u điểm v đ c các n t tr i so v i ph ơng pháp truyền thống và ph ơng pháp này cũng đang c tiên ti n trên th gi i nghiên c u và áp d ng m nh m . Tuy nhiên ph ơng pháp thi t k ng u nhiên Vi t Nam ch a đ c quan tâm nhiều đặc bi t trong ngành địa kỹ thu t do v y mà ch a có tiêu chuẩn ban hành tính toán theo ph ơng pháp này. Tác gi ki n nghị nghiên c u và ban hành tiêu chuẩn thi t k xử lỦ nền đất y u bằng bấc thấm theo ph ơng pháp này. 2. M t số đi m còn t n t i Tuy rất cố gắng nh ng do th i gian và ki n th c có gi i h n nên lu n văn không tránh khỏi những thi u xót. Tác gi mong nh n đ khoa học, các b n đ ng nghi p để lu n văn đ c sự góp Ủ c a các nhà c hoàn chỉnh hơn. Trong lu n văn c a tác gi , các số li u tính toán đ c lấy từ cơ quan kh o sát. Tác gi ch a có điều ki n để kiểm ch ng đ tin c y (ch a xét đ đ n từ các số li u kh o sát). c các bất định 106 3. H ng nghiên c u ti p theo Tác gi nh n thấy rằng ph ơng pháp tính toán thi t k có nhiều u điểm nh ng vi c tính toán thì rất ph c t p, vì v y ph ơng pháp này cần đ c quan tâm nghiên c u và áp d ng. Tác gi đề xuất:  Nâng cấp ph ơng pháp tính toán này bằng vi c l p m t công c tính toán thân thi n v i ng i dùng;  Kiểm ch ng k t qu tính toán v i thực t để hi u chỉnh l i mô hình tính toán (l ng hóa đ khác). c h số mô hình và các bất định khác đ n từ nhiều ngu n 107 TÀI LI U THAM KH O [1.] B Khoa học và Công ngh (2013), Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm – thiết kế, thi công và nghiệm thu TCVN 9355:2013. [2.] B Khoa học và Công ngh (2012), Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát n ớc TCVN 9355:2012. [3.] B Giao thông v n t i (2000), Quy trình khảo sát thiết kế nền đ ờng ô tô đắp trên đất yếu 22TCN 262:2000. [4.] Công ty TNHH H ng Thịnh (2014), Hồ sơ thiết kế FS nhà máy xử lý khí Cà Mau. [5.] Mai Văn Công (2006), Thiết kế công trình theo lý thuyết ngẫu nhiên và phân tích độ tin cậy, Tr ng Đ i học Th y l i Hà N i, Hà N i. [6.] Nguy n Quốc Dũng (2015), Một số giải pháp xử lý nền đất yếu trong xây dựng công trình thủy lợi, Bài gi ng cao học ngành Địa kỹ thu t, Tr ng Đ i học Th y l i, Hà N i [7.] Ph m Văn Long (2005), Một số vấn đề tồn tại trong các tiêu chuẩn về xử lý nền đất yếu, Tuyển t p H i nghị Khoa học và Công ngh lần th 9, Tr ng Đ i học Bách Khoa Tp.HCM, Tp.HCM [8.] T ng Công ty t vấn thi t k dầu khí ậ CTCP (2014), Báo cáo khảo sát địa chất cho giai đoạn thiết kế cơ sở (BB.G-VSP-PVE-SV-60-PL-REP-001). [9.] T ng Công ty t vấn thi t k dầu khí ậ CTCP (2014), Báo cáo khảo sát địa hình và địa chất dự án nhà máy xử lý khí Cà Mau. [10.] T ng Công ty t vấn thi t k dầu khí ậ CTCP (2014), Hồ sơ thiết kế san lấp dự án nhà máy xử lý khí Cà Mau (Tài liệu số: 304119-PVE-FD-CI-RP101). [11.] T ng Công ty khí Vi t Nam ậ CTCP (2014), Thuyết minh xử lý nền cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật tổng thể (304119-PVE-FD-CI-RP-201). [12.] T ng Công ty khí Vi t Nam ậ CTCP (2015), Hợp đồng san lấp và xử lý nền dự án đầu t xây dựng công trình nhà máy xử lý khí Cà Mau. 108 [13.] T ng Công ty khí Vi t Nam ậ CTCP (2015), Tiến độ thi công san lấp và xử lý nền dự án đầu t xây dựng công trình nhà máy xử lý khí Cà Mau. [14.] Alfredo H-S. ANG, Wilson H. TANG, Probability Concepts in Engineering , WILEY, ISBN 0-471-72064-X, 1990 [15.] A.N. Kolmogorov, A.N. Shiryayev, Probability Theory and Mathematical Statistics, Selected Works of A.N. Kolmogorov: vol. 2, 1991. [16.] Holtz R.D. et al, Prefabricated Vertical Drains, design and performance, Butterworth Heinemann, ISBN 07506 10166, 1991. [17.] Ph m Quang Tú (2014), Reliability analysis of the Red River Dike system in Viet Nam (PhD Thesis), TU Delft, Delft. [18.] https://vi.wikipedia.org/wiki/MATLAB [19.] www.openfta.com [20.] www.palisade.com 109 CÁC PH L C